Giúp HS :
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : So sánh các số trong phạm vi 10 000 Tuần : 20 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bộ đồ dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ => Giới thiệu bài Bài tập : Điềm dấu >; <; = 234 > 90 456 > 399 657 < 675 349 = 349 => Muốn so sánh các số ta làm thế nào ? ( ... đếm số các chữ số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn; nếu số các chữ số bằng nhau thì so sánh các chữ số trong cùng một hàng, bắt đầu từ hàng cao nhất,...) => So sánh các số trong phạm vi 10 000 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét, nêu quy tắc so sánh. - GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu, ghi tên bài. 35’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 10000: ã So sánh hai số có số chữ số khác nhau. Ví dụ 1: So sánh hai số: 999 và 1000. Kết luận: 999 < 1000 999 thêm 1 thì được 1000 999 đứng trước 1000 trên tia số 999 có ít chữ số hơn 1000 ; ... => Trong hai số có số chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. ã So sánh hai số có số chữ số bằng nhau: VD : So sánh hai số: 9000 và 8999. Nhận xét: hai số đều có bốn chữ số. Hàng nghìn: 9 > 8, nên 9000 > 8999 Ví dụ 2: So sánh hai số 6579 và 6580 Nhận xét: Hai số đều có bốn chữ số. Hàng nghìn: 6 = 6. Hàng trăm : 5 = 5 Hàng chục: 7 < 8 Vậy: 6579 < 6580 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 >, <, =: a) 1942 > 998 b) 9650 < 9651 1999 6951 6742 > 6722 1965 > 1956 900 + 9 < 9009 6591 = 6591 909 * PP trực quan - GV viết số. - HS so sánh , nhận xét. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS đọc phần kết luận trong SGK. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: >, <, =? a) 1km > 985m b) 60 phút = 1 giờ 1000m 600cm = 6m 50 phút < 1 giờ 60 phút 797mm 1 giờ 1000mm 60 phút - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét về quy luật dãy số. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3: a) Tìm số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537, 4753 b) Tìm số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét về quy luật dãy số. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Nắm quy tắc so sánh - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: