Giáo án lớp 3 - Môn Toán - Tuần 20:Bài luyện tập

Giáo án lớp 3 - Môn Toán - Tuần 20:Bài luyện tập

Giúp HS :

- Củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu.

- Bảng phụ, thước kẻ.

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Môn Toán - Tuần 20:Bài luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Luyện tập
Tuần : 20
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Ph]ơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm số lớn nhất trong các số sau :
2345; 2354; 2543; 2453
- Tìm số bé nhất trong các số sau :
6709; 7609; 7906; 6097
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: >, <, =?
a) 7766 > 7676 b) 1000g = 1kg
8453 > 8435 950g < 1kg
 1000 g
9102 1200m
 1000m
5005 > 4905 100 phút > 1 giờ 30 phút 
 90phút
Bài 2: Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
4082, 4208, 4280, 4802.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4802, 4280, 4208, 4082.
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài. 
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3: Viết:
a) Số bé nhất có ba chữ số: 100
b) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
c) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
d) Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 4 : 
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào? (300)
A B
0 100 200 300 400 500 600
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào? (3000)
 C D
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
- Yêu cầu : Giải thích cách tìm trung điểm .
( ... trung điểm là điểm ở chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau; đoạn thẳng AB dài 6000; vậy trung điểm ứng với số : 600 : 2 = 300; ...)
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, chỉ vào tia số.
- GV nhận xét, nêu yêu cầu.
- HS giải thích.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm. 
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan3t99.doc