Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 23

Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 23

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Kiến thức:

+ Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

- Kĩ năng:

+ Vận dụng trong giải toán có lời văn.

- Thái độ:

 + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: SGK.

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 	
TUẦN : 23
TIẾT : 111
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Kĩ năng: 
+ Vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Thái độ: 
 + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi vài HS lên bảng.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
a.Giới thiệu bài “Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)”
- Ghi tựa.
b.Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 =? 
- GV hướng dẫn đặt tính 1427 
 x 3
 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
* 3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 
	Vậy: 1427 x 3 = 4281	
c.Thực hành
Bài 1: Tính.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Lớp làm vào bảng con - 4 HS lên bảng.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-Thực hiện tương tự bài 1.
-Cho 2 dãy thi nhau làm bài.
+ Bài 1 bài 2 củng cố cho ta gì?
 Bài 3:
+ Bài cho ta biết gì?
+ Bài hỏi gì? 
Tóm tắt 
1 xe - 1425 kg gạo 
 3 xe - ? kg gạo 
GV: Muốn tính được số kg gạo 3 xe ta làm phép tính gì. Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: 
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? 
-Nhận xét và cho điểm HS.
- 3 HS nhắc tựa 
- HS đặt tính rồi tính kết quả ra giấy nháp.
- 1 HS nêu miệng kết quả 
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán. 
- 4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con. 
2318 1092 1317 1409
x 2 x 3 x 4 x 5 
4636 3276 5258 7045
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS 2 dãy làm bảng con. 
A. 1107 x 6 ; 2319 x 4 
B. 1106 x 7 ; 1218 x 5 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
 bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến thức về nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp. 
- 2 HS đọc bài toán 
 Mỗi xe chở 1425 kg gạo.
 3 xe chở bao nhieu kg gạo? 
- 1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc lại bài toán. 
 tính nhân. 
Giải:
Số kg gạo 3 xe chở là:
1425 x 3 = 4275(kg)
Đáp số: 4275kg gạo
- 2 HS đọc đề toán 
 lấy số đo một cạnh nhân với 4.
- HS làm bài vào vở.
4. Củng cố: 
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 23 
TIẾT : 112
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
+ Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính.
- Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, giải bài toán có hai phép tính và tìm số số bị chia.
- Thái độ: 
+ HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ để dạy bài mới.
- Học sinh: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra 1 số vở của HS. GV nhận xét – Ghi điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
a.Giới thiệu bài “Luyện tập”
b.Thực hành 
Bài 1: HS tự đặt tính và tính kết quả.
-HD HS làm bài.
-Nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc BT.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 3: 
-1 hs nêu yêu cầu BT.
-HD cách làm, gọi 2 hs lên bảng.
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 4: Bài toán yêu cầu tìm gì?
-HS tự làm BT. Nhận xét phê điểm. 
- 3 HS nhắc tựa 
-Cả lớp làm vào bảng con.
-Bốn HS lên làm bảng lớp.
- 2 HS đọc bài toán.
Giải:
Số tiền mua 3 cái bút là:
 2500 x 3 = 7500 (đồng)
 Số tiền còn lại là:
 8000 – 7500 = 500 (đồng)
 Đáp số: 500 đồng
- 2 HS thực hiện phép tính. 
a) x: 3 = 1527 b) x: 4 = 1823
 x= 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x= 4581 x = 7292 
-Tìm số ô vuông ở mỗi hình.
-HS tự tìm hình và báo cáo cho GV.
Bài 2 không làm
- Bài 4 (cột a)
4. Củng cố: 
 - GV nhận xét kết quả hoạt động của HS.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 23
TIẾT : 113
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 
MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Kĩ năng: 
+ Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Thái độ: 
 + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: 
+ Kẻ sẵn trên bảng lớp.
- Học sinh: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
a. Giới thiệu bài: “Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số”
b.Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369: 3 = ?
-Đây là trường hợp chia hết.
-GV hd HS đặt tính và tính.
-Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
-Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ
-HS nêu GV ghi SGK.
-HD thực hiện phép chia 1276 : 4 = ?
-Chia tương tự như trên lần 1 lấy 12 : 4 được 3.
c.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: HS đọc đề bài. 
-HS tự đặt tính chia và chia.
-HS làm bảng con.
-GV nhận xét sửa sai.
-Nhận xét ghi điểm cho HS.
-Bài 1 củng cố cho ta điều gì?
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tự giải.
Tóm tắt:
 4 thùng - 1648 gói bánh
 1 thùng - ? gói bánh.
Bài 3:
 Yêu cầu HS đọc đề.
-Bài toán yêu cầu gì?
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? 
-Yêu cầu HS tự giải.
-Nhận xét ghi điểm cho HS.
- 3HS nhắc tựa bài.
-HS đọc ví dụ.
-Nêu cách đặt tính và tính.
-HS đọc lại cách tính như SGK.
-HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự.
-4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con. 
 2896 4
 09 724
 16
 0
- HS nhận xét bài của bạn.
-Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
- 2 HS đọc bài toán.
-BT cho biết có 4 thùng đựng được 1648 gói bánh?
-1 Thùng có bao nhiêu gói bánh.
-1 HS lên bảng giải.
-HS đọc đề, cả lớp đọc thầm
-Đi tìm thừa số.
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
4. Củng cố: 
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 23
TIẾT : 114
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 
MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
- Kĩ năng: 
+ Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Thái độ: 
 + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng con, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
a.Giới thiệu bài: “Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)” 
- Ghi tựa.
b. Hướng dẫn thực hiện phép chia 9365: 3 =?
-HS quan sát ví dụ, nêu nhận xét.
-GV ghi:9365 3 
 3121
 06
 05
 2
Viết: 9365 : 3 = 3121(dư 2)
*Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249: 4 =?
-Thực hiện tương tự như trên.
-Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22 chia 4 được 5 dư 2.
-Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6.
-Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1.
-Ta viết 2249: 4 = 562 dư 1.
-Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.
-Số dư phải bé hơn số chia.
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
-1 HS nêu Yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm. GV nhận xét.
Bài 1 luyện tập điều gì?
Bài 2: 
-1 HS nêu Yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toan hỏi gì?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng giải, lớp làm VBT.
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Bài 2 luyện tập điều gì?
Bài 3: Thi xếp hình: 
-1 HS đọc yêu cầu của BT.
-Chọn HS tham gia trò chơi.
-Nêu thể lệ cuộc chơi.
-Yêu cầu HS chơi.
 Hình mẫu
- 3 HS nhắc lại.
-HS quan sát VD và nhận xét số có 4 chữ số chia cho số có 1 chữ số.
-Đặt tính dọc.
-Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, chín trừ chín bằng 0. Ha 3; 3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3 trừ 3 bằng 0. Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6. 6 trừ 6 bằng 0. Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2 (dư 2).ï 
-HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm kết quả từng phép tính.
- HS khác nhận xét.
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con. 
-1 HS nêu Yêu cầu.
-Sau đó tự làm.
-Cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số có dư.
-2 HS đọc bài toán. 
 Có 1250 bánh xe.
Lắp nhiều nhất vào mấy xe. (xe bốn bánh).
Giải
 Số xe lắp được làø: 
 1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe
Đáp số: 312 xe thừa hai bánh 
-HS đọc đề bài.
-Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò chơi.
-Hai đội thi.
-HS lớp quan sát nhận xét chọn đội thắng cuộc.
-Xếp hình đúng và nhanh.
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 	
TUẦN : 23
TIẾT : 115
Ngày dạy : 	
MÔN : TOÁN
BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ
MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Kiến thức: 
+ Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Kĩ năng: 
+ Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Thái độ: 
 + HS tính toán cẩn thận và yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra nội dung bài học tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
a.GTB: Nêu yêu cầu bài học. Ghi tựa
b.Hướng dẫn thực hiện:
- GV giới thiệu phép chia 4218: 6 = ? 
GV ghi 4218 6
 01 703
 18
 0
Lần 1: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương). 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 (dưới 2).
Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương bên phải 7). 0 nhân 7 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1, viết 1 (dưới 1). 
Lần 3: Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3 (ở thương bên phải 0). 3 nhân 6 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8).
*Giới thiệu 2407: 4 = ? 
-Thực hiện tương tự như trên mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ nhẩm. 
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
* Thực hành: 
Bai 1: Đặt tính rồi tính.
-Yêu cầu HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xét sửa sai. 
-Bài 1 luyện tập điều gì? 
Bài 2: GV cho các em đọc đề bài tự tóm tắt thảo luận cách giải và giải.
Cách giải: Giải theo 2 bước.
B1: Tính số mét đường đã sửa (1215: 3 = 405m )
B2: Số mét đường còn phải sửa (1215 – 405 = 810 (m).
-Nhận xét ghi đểm cho HS.
Bài 3: HS đọc đề.
-Yêu cầu HS phân tích để điền đúng vào ô trống chữ -Đ hoặc chữ S 
-GV chốt 1608 : 4 = 42 và 2526: 5 = 51 dư 1 là sai.
-Yêu cầu HS thực hiện lại để tìm thương đúng. 
-3 HS nhắc lại. 
-HS quan sát ví dụ nêu cách đặt tính và tính.
-Lớp nhận xét 
- 2 HS nhắc lại 
-HS tự làm bảng con nêu cách thực hiện 
2407 4 
 00 601
 07
 3
-5 HS nói lại. 
-HS đọc đề bài thực hiện theo yêu cầu. 
-Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương. 
- HS đọc yêu cầu bài – tự làm 
-1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Số mét đường đã sửa là:
 1215 : 3 = 405 (m)
Số mét đường còn phải sửa là:
1215 – 405 = 810 (m)
Đáp số: 810 mét đường
- HS khác nhận xét. 
- HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong bài. 
-HS trả lời.
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau. 
Điều chỉnh, bổ sung
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 3 tuan 23 chuan.doc