Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Ôn luyện về nhân hoá: tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lễ hội được sinh động
- Luyện đọc bài: Bội đội về làng
B/ Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
-Tranh minh truyện kể bài tập 2
C/ Các hoạt động dạy học:
I. KT bài cũ:
Tuần 27 Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009 Tập đọc Đọc: Bộ đội về làng + Ôn tập tiết 1 A/ Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Ôn luyện về nhân hoá: tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lễ hội được sinh động - Luyện đọc bài: Bội đội về làng B/ Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên các bài tập đọc -Tranh minh truyện kể bài tập 2 C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: II. Bài mới: 1. Luyện đọc bài : Bội đội về làng 2. Kiểm tra tập đọc: ( kiển tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài tập: - HS đọc y/c bài tập 2 trong SGK - GV lưu ý HS: + Quan sát kĩ 6 tranh minh hoạ, đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung chuyện + Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, các nói năng như người - HS trao đổi theo N2 - HS nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh - 1-2 em toàn bộ câu chuyện - HS+GV n/xét, bình chọn bạn kể hay nhất III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Tập kể chuyện ở nhà - Chuẩn bị bài sau Kể chuyện Đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh + Ôn tập tiết 2 A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Tiếp tục ôn luyện về nhân hoá: Các nhân hoá B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ (2 em) II. Bài mới: 1. Luyện đọc bài : Trên đường mòn Hồ Chí Minh 2. Kiểm tra tập đọc: ( kiển tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài tập 2: - GV đọc bài thơ: Em thương(giọng tình cản, tha thiết trìu mến) - 2 HS đọc lại bài – Lớp đọc thầm - HS đọc câu hỏi- cả lớp theo rõi - HS trao đổi theo N2 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận - HS+GV n/xét, chốt lại bài làm đúng - 2 HS đọc bài đúng trên bảng Sự vật được nhân hoá Cử chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió Sợi nắng Mồ côi gầy Tìm, ngồi run run, ngã b) Làn gió giống một người bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng giống một người gầy yếu Giống một bạn nhỏ mồ côi c) Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn những người ốm yếu, không nơi nương tự III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Tập kể chuyện ở nhà - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội Chim A/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát - Giải thích tại không nên săn bắn, phá tổ chim B/ Đồ dùng dạy học Các hình trong SGK ( 102, 103 ); Sưu tầm một số ảnh chụp các loại chim mang đến lớp C/ Các hoạt động dạy học: I. kiểm tra bài cũ( 2em) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Quan sát và Thảo luận nhóm - HS làm việc theo N2 quan sát các hình trang 94,95 Kết hợp quan sát tranh ảnh chụp và trả lời câu hỏi: ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình? ? Bạn có n/xét gì về độ lớn của chúng, loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào thì chạy nhanh? ? Bên ngoài của chim thường có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không? ? Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng mỏ đề làn gì? - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận( mỗi nhóm trình bày 1 câu) - HS + GV nhận xét Nêu đặc điểm chung của các loài chim KL: (SGK -103) => KLChim là những động vật có xương sống . Tất cả các loại chim đều có long vũ, có mỏ, hai cánh và hai chi. 2. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được - HS làn việc N6 - Các nhóm phân loại những tranh ảnh các loại chim sưu tầm được theo các tiêu chí do nhóm tự đặt. VD: nhóm biết bay, nhóm biết bơi ? Tại sao chúng ta chúng ta không nên săn , bắt hoặc phá tổ chim? - Các nhóm trình bày và thuyết minh về những loài chim sưu tầm được. - HS thi diễn thuyết về đề tài “ bảo vệ các loài chim trong tự nhiên” - HS + GV nhận xét - Tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi “ Bắt chước tiếng chim hót” - GV phổ biến luật chơi - HS chơi theo nhóm 4 - 2 HS nhắc lại kết luận chung - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau Toán Các số có năm chữ số A/ Mục tiêu: - HS nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị - Bước đầu biết đọc, viết các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản( không có chữ số 0 ở giữa) B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ - Các tấm bìa có ghi: 10 000, 1000, 100, 10, 1 ô vuông C/ Các hoạt động dạy học I. KT bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra II. Bài mới: 1. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000 - Gv ghi bảng: 2316 – HS đọc ? Số gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Gv tiến hành tương tự như vậy với số 1000 2. Viết và đọc các số có 5 chữ số a) Gv ghi bảng: 10 000 – HS đọc - GV : 10 000 còn gọi là một chục nghìn ? Số 10 000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? b)GV treo bảng có gắn các số: chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị 10 000 1000 100 10 1 10 000 1000 100 1 10 000 100 1 10 000 1 1 1 4 2 3 1 6 ? Có bao nhiêu chục nghìn? ? Có bao nhiêu nghìn? ? Có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục? ? Có bao nhiêu đơn vị? - GV gọi HS lên đền vào ô trống ( gắn các chữ số thích hợp ) c) Hướng dẫn HS cách viết số ( Viết từ trái à phải 42316) d) dẫn HS đọc số - GV nêu cách đọc: Bốm mươi hai nghìn ba trăm mười sáu - Vài HS đọc lại e) Luyện cách đọc: - HS đọc các cặp số sau: 5327& 45372, 8725 & 28725, 6581 & 96581, 7311 & 67311 2. Thực hành: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài bảng lớp - HS + GV Nhận xét - HS đọc lại số đã viết * Bài 2: - HS đọc yêu cầu – Làm bài ? Có bao nhiêu chục nghìn? ? Có bao nhiêu nghìn? Có bao nhiêu trăm? Có bao nhiêu chục ?Có bao nhiêu đơn vị? * Bài 3: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài tự đọc số - Gv cho thêm 1 số để HS đọc - HS + GV nhận xét * Bài 4: - HS đọc yêu cầu - HS nhận xét quy luật dãy số 60 000 à 70 000à 80 000à 90 000 23 000 à 24 000 à25 000 à26 000 à27 000 23 000 à23 100 à23 200à23 300à 23 4000 III. Củng cố - dặn dò: - 2 HS lấy ví dụ số có 5 chữ số và nêu giá trị các chữ số - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009 Toán Luyện tập A/ Mục tiêu: - Củng cố đọc, viết các số có 5 chữ số - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số - Làm quen với các số tròn nghìn( 10 000 à 19 000) B/ Các hoạt động dạy học I. KT bài cũ: II. Bài mới: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài – Chữa bài - HS + GV Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Hàng Viết Đọc số Chục Nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 4 5 9 1 3 45913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 6 3 7 2 1 63721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 4 7 5 3 5 47535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăn * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - GV đọc số – HS viết nháp đó vào nháp - HS tự làm bài vào vở – Chữa bài - HS + GV Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Viết số Đọc số 97 145 27 155 63 211 89 371 chín mươi bảy nghìn một trăn bốn mươi lăn hai mươi bảy nghìn một trăn năm mươi lăn sáu mươi ba nghìn hai trăn mười một tám mươi chín nghìn ba trăn bảy mươi mốt * Bài 4: - HS đọc yêu cầu - HS nhận xét quy luật dãy số - HS làm bài – chữa bài - HS + GV Nhận xét, chốt lại a) 36 520, 36 521, 36 522, 36 523, 36 524, 36 525, 36 526 b) 48 183, 48 184, 48 185, 48 186, 48 187, 48 188, 48 189 b) 81 317, 81 318, 81 319, 81 320, 81 321, 81 322, 81 323 * Bài 4: - HS đọc yêu cầu ? Em nhận xét gì các số trên tia số? - HS làm bài – chữa bài - Gv khắc sâu lại 10 000 11 000 12 000 13 000 14 000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000 20 000 III. Củng cố - dặn dò: - 2 HS lấy ví dụ số có 5 chữ số và nêu giá trị các chữ số - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Chính tả Đọc: Người trí thức yêu nước + Ôn tập tiết 3 A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Người trí thức yêu nước - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Tiếp tục ôn luyện về trình tự báo cáo- báo cáo đủ thông tin, ranh mạch, tự tin B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ (2 em) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc bài : Người trí thức yêu nước 3. Kiểm tra tập đọc: ( kiểm tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc - Gv nhận xét ghi điểm 4. Bài tập: - 2 HS đọc y/c bài – Lớp đọc thầm - HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 ? Yêu cầu của báo cáo nàycó gì khác với yêu cầu báo cáo đã học ở tiết TLV tuần 20 + Người báo cáo là chi đội trưởng + Người nhận báo cáo là thầy cô + Nội dung thi đua, xây dựng đội vững mạnh + Nội dung báo cáo: về học tập, về lao động, thên nội dung là công tác khác Gv nhắc HS chú ý thay lời “ Kính gửi” bằng “ Kính thưa” Các tổ làm việc theo các bước sau : + Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trông tháng + Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng báo cáo trước các bạn – cả tổ góp ý nhanh cho bạn - Đại diện các nhóm thi trình bày báo cáo trước lớp - HS+GV n/xét, ghi điểm - Tuyên dương HS báo cáo đủ, hay, tự tin III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau Tập đọc Đọc: Chiếc máy bơm + Ôn tập tiết 4 A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Chiếc máy bơm - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Nghe viết đúng bài thơ : Khói chiều B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ (2 em) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc bài : Chiếc máy bơm 3. Kiểm tra tập đọc: ( kiểm tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc - Gv nhận xét ghi điểm 4. Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV đọc bài thơ : Khói chiều - 2 HS đọc lại bài- lớp theo dõi SGK ? Tìm những câu thơ tả cảnh “ khói chiều” ? Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? - HS nêu cách trình bày bài thơ (thể lục bát) - HS tập viết chữ dễ viết sai vào bảng con - GV đọc bài - HS viết - Chấm – chữa bài III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau Đạo đức Tôn trọng thư từ, tài sản người khác (tiế ... 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi nghìn không trăn linh năm 2. Thực hành: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài vào vở – Chữa bài - HS + GV Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Viết số Đọc số 62 030 58 601 42 980 70 031 60 002 Sáu mươi hai nghìn ba trăm Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt Sáu mươi nghìn không trăm linh hai * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS nhận xét quy luật dãy số - HS làm bài – chữa bài - HS + GV Nhận xét, chốt lại a) 18 301, 18 302, 18 303, 18 304, 18 305, 18 306, 18 307 b) 32 606, 32 607, 32 608, 32 609, 32 610, 32 611, 32 612 c) 92 999, 93 000, 93 001, 93 002, 93 003, 93 004, 93 005 * Bài 3: - HS đọc yêu cầu - HS nhận xét quy luật dãy số - HS làm bài – chữa bài ( thi 2 nhóm) - HS + GV Nhận xét, chốt lại a) 18 000, 19 000, 20 000, 21 000, 22 000, 23 000, 24 000 b) 47 000, 47 100, 47 200, 47 300, 47 400, 47 500, 47 600 c) 56 300, 56 310, 56 320, 56 330, 56 340, 56 350, 56 360 * Bài 3: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài lấy bộ ghép hình nhóm 2 - Gv quan sát giúp đỡ III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Luyện từ và câu Đọc: Em vẽ Bác Hồ + Ôn tập tiết 5 A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Em vẽ Bác Hồ - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3- HS viết lại một báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn, rõ ràng, đúng mẫu B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc ( thuộc lòng) , VBT C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ (2 em) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc bài : Chiếc máy bơm 3. Kiểm tra tập đọc( thuộc lòng): ( kiểm tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung đoạn đọc - Gv nhận xét ghi điểm 4. Bài tập: - 1 HS đọc y/c và mẫu báo cáo – lớp theo dõi SGK - Nhắc các em nhớ nọi dung báo cáo đã trình bày ở tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp. - HS viết báo cáo voà VBT - Một số HS đọc bài viết của mình - GV + HS nhận xét, bình chọn bài viết tốt nhất III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội Thú A/ Mục tiêu: -HS chỉ và nói đọc tên các bộ phận cơ thể của các loài thú được quan sát -Nêu lợi ích của các loài thú nhà -Vẽ và tô màu một loại thú nhà mà HS ưa thích B/ Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK - Sưu tầm thêm một số bức ảnh - Giấy vẽ bút màu C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - HS quan sát H (104- 105 ) và tranh ảnh sưu tầm được – N2 đọc SGK ? Kể tên những con thú nhà mà em biết ? Trong những con thú đó con nào có ? - Mõm dài , tai vểnh, mắt híp - Thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm? - Thân hình to lớn có sừng , vai u , chân cao ? - Con nào đẻ con ? - Thú mẹ nuôi thú con bằng gì ? ? Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của thú ? ? Nêu một vài điểm giống và khác nhau giữa một số con thú ? ? Nêu đặc điểm chung c ủa thú ? àGV kết luận : Động vật có đặc như có lông mao , đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp ? Nêu lợi ích của việc nuôi lợn , trâu, bò ? ? Nhà em nuôi một vài loài thú nào ? ? Em đã chăm sóc chúng thế nào ? thường cho chúng ăn bằng gì ? à Kết luận - Lợn là vật nuôi chính của nước ta . Thịt lợn là thức ăn giàu dinh dưỡng cho con người , bò dùng để kéo cày ,phân dùng trong trồng trọt - Bò còn nuôi để lấy thịt , lấy sữa, sản phẩm của sữa bò như bơ , pho mát Cùng với thịt bò là thức ăn ngon bổ , cung cấp chất đạm , béo cho cơ thể con người . ? Hoạt động 3: Làm việc cá nhân ? Em thích con thú nhà nào ? -HS vẽ con thú nào mà mình ưa thích - GV tô màu ,ghi tên con vật và các bộ phận của con vật trên hình - HS trưng bày bài vẽ của mình và giới thiệu về con thú đó : các bộ phận , ích lợi - HS + GV n/xét đánh giá III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS về chuẩn bị bài sa Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009 Toán Luyện tập A/ Mục tiêu: - Củng cố đọc, viết các số có 5 chữ số ( trong năm chữ số có chữ số )) - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ - Phiếu bài tập C/ Các hoạt động dạy học I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào phiếu - 1 HS lên bảng làm bài ( bảng phụ) - HS + GV Chữa bài; Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Viết số Đọc số 16 500 62 007 62 070 71 010 71 001 Mười sáu nghìn năm trăm Sáu mươi nghìn không trăm linh bảy Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS + GV Chữa bài; Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Gv khắc sâu lại cách đọc số Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một Tám mươi bảy nghìn năm trăm Tám mươi bảy nghìn 87 115 87 105 87 005 87 500 87 000 * Bài 4: - HS đọc yêu cầu - HS thảo luận nhóm 2 - HS làm bài – chữa bài (trò chơi : ai đúng- nhanh) - Gv khắc sâu lại ? Em nhận xét gì các số trên tia số? 11 000 12 000 15 000 16 000 18 000 10 000 13 000 14 000 17 000 * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài – chữa bài ( truyền điện) ? Nêu lại cách tính nhẩm ? Nêu lại thứ tự thực hiện dãy tính - HS + GV Nhận xét, chốt lại(thứ tự thực hiện dãy tính rất quan trọng) III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Tập viết Đọc:Mặt trời mọc đằng Tây Ngày hội rừng xanh + Ôn tập tiết 6 A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Mặt trời mọc đằng Tây; Ngày hội rừng xanh - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (thuộc lòng) + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ viết sai B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc, VBT C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc bài : Mặt trời mọc đằng .Tây; Ngày hội rừng xanh 3. Kiểm tra tập đọc( thuộc lòng): ( kiểm tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc ( thuộc lòng) - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung bài đọc - Gv nhận xét ghi điểm 4. Bài tập: - 1 HS đọc y/c– lớp theo dõi SGK - HS làm bài vào VBT - GV gián 3 phiếu lên bảng – 3 nhóm thi tiếp sức - GV + HS nhận xét, chốt lại bài đúng -HS đọc bài đúng Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi thầm: “ A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu!” . Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám.Tôi bấm đốt ngón tay mười một hôm nữa. III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau Chính tả Đọc: Đi hội chùa Hương + Ôn tập tiết 7 Kiểm tra : Đọc A/ Mục tiêu: - Luyện đọc bài: Đi hội chùa Hương - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (thuộc lòng) + kiểm tra kỹ năng đọc hiểu - Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu ghi tên bài tập đọc, VBT C/ Các hoạt động dạy học: I. KT bài cũ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc bài : Đi hội chùa Hương 3. Kiểm tra tập đọc( thuộc lòng): ( kiểm tra 1/4 lớp) - HS bốc thăm bài tập đọc ( thuộc lòng) - HS chuẩn bị bài trong 2 phút - HS đọc bài. GV đặt đặt câu hỏi về nội dung bài đọc - Gv nhận xét ghi điểm 4. Giải ô chữ - HS thảo luận N2 1. Phá cỗ 2. Nhạc sĩ 3. Pháo hoa 4.Mặt trăng 5. Thăm quan 6. Chơi đàn 7. Tiến sĩ 8. Bé nhỏ => Phát minh 5. Kiểm tra đọc hiểu: Đề của phòng GD III. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết + nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009 Toán Số 100 000 - Luyện tập A/ Mục tiêu: Hs nhận biết được số 100 000 - Củng cố đọc, viết các số có 5 chữ số - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số - nhận biết được số liền sau 99 999 Là 100 000 B/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ - Mười mảnh bìa ghi số 10000 C/ Các hoạt động dạy học I. KT bài cũ: (2 em) II. Bài mới: 1 . Giới thiệu số 100 000 - GV gắn 7 mảnh bìa có ghi số 10 000 lên bảng ? Có mấy chục nghìn ? (7 chục nghìn ) à GV ghi :70 000 -GV gắn tiếp mảnh bìa có ghi số 10 000 ? Có mấy chục nghìn ( 8chục nghìn) -GV gắn tiếp như vậy và ghi bẩng dãy số 70 000, 80 000,90 000 - GV gắn tiếpà10 chục nghìn? 10 chục còn gọi? (100) GV 10chục là 100 nên 10chục nghìn là 100 nghìn à Ghi bảng 100 000- HS đọc CN + ĐT -HS đọc cả dãy số theo 2 cách -7 chục nghìn - mươi nghìn - ghi số 100 000 ? Số 100 000 có mấy chữ số ? (b) ? chữ số đầu tiên là chữ mấy ? (1) ? Các chữ số tiếp theo là chữ số nào ? ( năm chữ số 0) - đọc lại, nêu cách viết số 100 000 2, Thực hành * bài 1: HS đọc yêu cầu - HS nêu qui luật của dãy số - HS làm bài vào vở - HS + GV Chữa bài; Nhận xét a) 10 000, 10 000, 10 000, 20 000, 30 000, 40 000 100 000 b, 10 000 , 11 000, 12 000,.. 20 000 c, 18 000, 18 100, 18,200 ,18 300, 18 400, 18 700, 18 800, d, 18 235, 18 236, 18 237, - HS đọc lại số đã viết * Bài 2: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS + GV Chữa bài; Nhận xét - HS đọc lại số đã viết 40 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000 - HS đọc lại số đã viết * Bài 3: - HS đọc yêu cầu ? để tìm được số liền trước , số liền sau của số đã cho ta làm thế nào ? - HS làm bài vào phiếu bài tập – N2 - HS báo bài trò chơi : Ai đúng , ai nhanh hơn - HS + GV Chữa bài; Nhận xét - HS đọc lại số đã viết Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 40000 99998 99999 100000 Bài 4: HS đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì ? - HS tóm tắt- làm bài vào vở - HS + GV Chữa bài; Nhận xét Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 – 5000 = 2000 (chỗ ) Đáp số : 2000 chỗ III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ - Chuẩn bị giờ sau Tập làm văn Bài kiểm tra định kỳ (viết )
Tài liệu đính kèm: