Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần thứ 18

Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần thứ 18

MỤC TIÊU:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng).

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.

II.ĐDDH:

- GV: SGK

- HS: SGK, phấn, b.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 tổng hợp - Tuần thứ 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18:	 . Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011 	
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HKI
-------------------------------------------------------
Toán.
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT.
I.MỤC TIÊU: 
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II.ĐDDH:
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1/Bài cũ: 
-Cho hs tính chu vi hình tam giác có cạnh 15cm, 30cm, 25cm.
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: nêu mt tiết học.
 b/Xd qui tắc tính chu vi HCN:
-Gv nêu bài toán: Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh MN=2dm, NP=3dm, PQ=5dm, QM=4dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
-Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 4cm, BC= 3cm, CD=4cm, DA= 3cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
-GVKL: Muốn tính chu vi hcn ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
 Chu vi hình tứ giác MNPQ:
2 + 3 + 5+ 4=14 (dm)
Chu vi hình chữ nhật:
4+3+4+3=14(cm)
hoặc: (4 + 3) x 2 =14 (cm)
-Hs rút ra qui tắc tính chu vi hcn.
-Cả lớp ĐT.
 c/ Thực hành:
-Bài 1: Cho hs vận dụng công thức để tính. Lưu ý: bài b/ phải đổi 2dm=20cm rồi tính.
-Làm bảng con. 
a/30cm b/66cm
-Bài 2: cho hs đọc yc, gv tt, gợi ý . cả lớp làm vào vở. 2 hs thi đua, cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
Chu vi mảnh đất hcn:
(35+20)x2=110 (cm)
ĐS.
-Bài 3: Cho hs đọc đề.
+Để khoanh đúng ta phải làm gì? ( Tính chu vi ở mỗi hình rồi sau đó ss và chọn kq).
Đáp án C.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại quy tắc .
-Bài sau: Chu vi hv.
Tập đọc – Kể chuyện.
 	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 1). 
I.MĐYC:
- Đọc đúng, rành mạch đọan văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) trà lời được 1 câu hỏi về nội dung đọan, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15’) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II.ĐDDH:
- GV: Phiếu viết tên các bài TĐ.
- HS: đọc bài trước ở nhà.
III.CHĐD – H:
 1/GTB: GV giới thiệu nd dung học tập của tuần 18: Ôn tập, cc, KT kq môn học TV của hs suốt HKI. Giới thiệu về mđyc tiết học. 
 2/KT tập đọc: ¼ số hs trong lớp.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài TĐ.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
 3/BT2:
-Gv đọc đoạn văn.
-Giải thích: uy nghi(có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính), tráng lệ (đẹp lộng lẫy).
+Đoạn văn tả cảnh gì?
-2 hs đọc bài.
-Hs đọc thầm đoạn văn và tự ghi từ khó, dễ mắc lỗi.
-Gv đọc cho hs viết.
-Chấm chữa bài.
-Hs viết bài.
4/Củng cố – dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học. Khen hs tích cực xd bài .
TIẾT 2.
I.MĐYC:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II.CHĐD-H: 
1/GTB: Nêu mđyc tiết học.
2/KT đọc: ¼ số hs.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài TĐ.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
3/BT2:
-Gv giải nghĩa từ:
+Nến: vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc; có nơi gọi là sáp hay đèn cầy.
+Dù: vật như chiếc ô dùng để che nắng, che mưa.
-Hs đọc yc đề bài.
-Hs làm vào vở BT, 2 hs lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
a/Những thân cây tràm, những cây nến.
b/Đước, cây dù.
4/BT3: 
-Cho hs đọc đề, suy nghĩ rồi phát biểu ý kiến.
-KL: Từ biển trong ko còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên trái đất mà chuyển thành nghĩa 1 tập hợp rất nhiều sự vật: biển lá.
-Hs phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
*Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Về xem lại bài và ghi nhớ.
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011
Chính tả
 	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 3). 
I.MĐYC:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiế 1.
- Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu,
II.ĐDDH:
- GV: Phiếu viết tên các bài TĐ.
- HS: đọc bài trước ở nhà.
III.CHĐD – H:
 1/GTB: Giới thiệu về mđyc tiết học. 
 2/KT tập đọc: ¼ số hs trong lớp.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài TĐ.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
 3/BT2:
-Gv đọc đoạn văn.
-Nhắc: Mỗi em đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô, thầy hiệu trưởng. Lời lẽ phải trân trọng ngắn gọn.
-2 hs đọc bài và mẫu giấy mời.
-1 hs điền miệng nd vào giấy mời.
-Hs viết giấy mời vào VBT.
-Vài hs đọc nd, cả lớp nhận xét , bổ sung.
4/Củng cố – dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học. Khen hs tích cực xd bài. Dặn hs ghi nhớ cách viết giấy mời và thực hành khi cần thiết.
Toán.
 	 CHU VI HÌNH VUÔNG. 
I.MỤC TIÊU: 
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4).
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
II.ĐDDH:
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1/Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật.
-Cho hs tính chu vi HCN có chiều dài 6cm, rộng 4cm.
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: nêu mt tiết học.
 b/Xd qui tắc tính chu vi hv:
-Gv nêu bài toán: Cho hv ABCD có cạnh 3 cm. Tính chu vi hv đó.
+Muốn tính chu vi hv ABCD ta làm thế nào?
-GVKL: Muốn tính chu vi hv ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
Chu vi hv:
3+3+3+3=12(cm)
hoặc: 3 x 4 =12 (cm)
-Hs rút ra qui tắc tính chu vi hv.
-Cả lớp ĐT.
 c/ Thực hành:
-Bài 1: Cho hs vận dụng công thức để tính chu vi hv.
-Làm bảng con. 
-Bài 2: cho hs đọc yc, gv tt, gợi ý . cả lớp làm vào vở. 2 hs thi đua, cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
Độ dài đoạn dây đó:
10 x 4 =40 (cm)
ĐS.
-Bài 3: -nt-
+Muốn tính chu vi hcn ta cần biết gì?
+CR biết chưa? CD biết chưa?
+Muốn tìm CD ta thực hiện phép tính gì?
+Muốn tính chu vi hcn ta làm sao?
Chiều dài hcn:
20x3=60 (cm)
Chu vi hcn:
(60+20)x2=160 (cm)
ĐS.
Cho hs đếm thấy chu vi hcn bằng độ dài 8 cạnh viên gạch.
Vậy chu vi hcn là:
20x8=160 (cm)
ĐS.
-Bài 4: yc hs đo độ dài cạnh hv rồi tính chu vi hv MNPQ.
Đo cạnh hv là 3 cm.
Chu vi hv MNPQ:
3x4=12 (cm)
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại quy tắc .
-Bài sau: Luyện tập.
Tự nhiên xã hội.
 	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . (tt) 
I.MT: 
Như tiết trước
II.ĐDDH:
- GV: sơ đồ câm các bộ phận cơ quan trong cơ thể.
- HS: sgk, xem bài trước ở nhà, 
III.CHĐD-H:
1/Bài cũ: 
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: 
 b/HĐ3: TC: Ai lựa chọn nhanh nhất.
B1: GV chuẩn bị các tấm bia ghi tên các hàng hoá chia thành 2 nhóm sp. 
+N1: gạo, tôm, cá, đậu nành, dầu mỏ, giấy, quần áo, thư, bưu phẩm, tin tức.
+N2: lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt, máy vi tính, phim ảnh, bản tin, báo.
B2: 2 nhóm thảo luận rồi cử 2 bạn tham gia TC. Trong vòng 5’ hs phải gắn sp đúng chỗ. Đội nào nhanh hơn sẽ thắng cuộc.
B3: Hs chơi TC. Cả lớp nhận xét, bình chọn đội thắng cuộc. 
B4: GV hỏi thêm:
-Các sp NN và CN trên được chúng ta trao đổi, buôn bán thì gọi là hđ gì?
-Khi sd các sp đó, em phải có thái độ ntn?
- thương mại.
- giữ gìn, bảo vệ, trân trọng các sp đó.
 d/HĐ4: TC: Ghép đôi việc gì? Ở đâu?
-Gv chuẩn bị các biển báo đeo cho hs:
+Đỏ (cơ quan): UBND, bệnh viện, trường học, bưu điện, trụ sở CA, công viên, xí nghiệp.
+Xanh (hoạt động): vui chơi, giữ gìn an ninh trật tự, chuyển phát tin tức gửi thư, học tập, khám chữa bệnh, điều hành mọi công việc của địa phương, sx hàng hoá.
-Hs chơi trò chơi: 7 em đeo biển đỏ, 7 em đeo biển xanh sau hiệu lệnh các em nhanh chóng tìm bạn sao cho biển đỏ họp biển xanh. Cặp nào tìm ra nhanh nhất và đúng sẽ được phần thưởng.
GV hỏi thêm:
-Ở mỗi địa phương có rất nhiều cơ quan, công việc hđ của các cơ quan giống nhau hay khác nhau?
-Khi ta đến làm việc ở mỗi cơ quan cần chú ý gì?
-GVKL.
- khác nhau.
- làm đúng việc, đúng giờ qui định, lịch sự.
*CC – DD:
-GV nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị cho bài sau: VS môi trường.
Thứ tư, ngày 21 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (tiết 4)
I.MĐYC:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.
II.ĐDDH:
- GV: Phiếu viết tên các bài HTL.
- HS: đọc bài trước ở nhà.
III.CHĐD – H:
 1/GTB: Giới thiệu về mđyc tiết học. 
 2/KT tập đọc: 1/3 số hs trong lớp.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài HTL.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
 3/BT2:
- HS thảo luận theo nhóm đôi để điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn
-2 hs lên bảng điền.
-Cả lớp nhận xét , bổ sung.
4/Củng cố – dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học. Khen hs tích cực xd bài. Dặn hs ghi nhớ cách viết đơn và thực hành khi cần thiết.
TẬP VIẾT
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI ( tiết 5)
I.MĐYC:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được đơn xin cấp thẻ đọc sách.
II.CHĐD-H: 
1/GTB: Nêu mđyc tiết học.
2/KT đọc: 1/3 số hs.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài HTL.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
3/BT2: HS viết lại được một là đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ đọc sách cho em.
- GV nhận xét
-Hs đọc yc đề bài.
- Cả lớp làm vào VBT. 1 vài em đọc lại mẫu đơn
*Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Về xem lại bài và ghi nhớ; em nào chưa viết xong về nhà viết tiếp; đọc lại các bài HTL để tiết sau KT.
Toán.
LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU: 
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
II.ĐDDH:
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1/Bài cũ: 
-Nêu qui tắc tính chu vi HCN, HV.
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: nêu mt tiết học.
 b/Thực hành :
-Bài 1: Cho hs nêu cách tính chu vi hcn. (a)
a/Làm bảng con. 
-Bài 2: Cho hs đọc đề, gv gợi ý hd hs làm vào vờ nháp, 1 hs lên bảng trình bài, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
Chu vi của khung bức tranh:
50x4=200 (cm) =2 (m)
ĐS: 2m.
-Hs làm việc cá nhân rồi đổi chéo kt.
-Bài 3: Gv hd : chu vi hv bằng độ dài 1 cạnh nhân 4. Vậy cạnh hv bằng chu vi chia 4.
Cạnh hv: 24:4=6 (cm)
ĐS.
-Hs làm vào vở nháp rồi chữa bài.
-Bài 4: Gv hd: CD + CR = nửa chu vi.
CD hcn: 60-20=40 (m)
ĐS.
-Cả lớp làm vào vở, 2hs lên bảng trình bày, cả nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại quy tắc tính chu vi hcn, hv. Dặn hs ghi nhớ cách tìm cạnh hv và CD (CR) hcn. 
-Bài sau: Luyện tập chung.
Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC 
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (tiết 6) 
I.MĐYC:
- Mức độ và yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được 1 bức thư thăm hỏi người thân hoặc người em yêu mến.
II.ĐDDH:
- GV: Phiếu viết tên các bài TĐ.
- HS: đọc bài trước ở nhà.
III.CHĐD-H: 
1/GTB: Nêu mđyc tiết học.
2/KT đọc: ¼ số hs.
-Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài TĐ.
-GV cho điểm. 
-Hs đọc và trả lời câu hỏi.
3/BT2:
-Gv nhắc trình tự khi viết 1 bức thư.
-Hs làm vào vở BT, 2 hs lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
*Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học. Về xem lại bài và ghi nhớ; đọc lại các bài HTL để tiết sau KT.
Chính tả
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRACUỐI HKI (tiết 7) 
I.MĐYC:
- Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, HKI (Bộ GD- ĐT- đề kiểm tra HK cấp tiểu học, lớp 3, NXBGD2008)
-------------------------------------------------------
Toán.
 	 LUYỆN TẬP CHUNG. 
I.MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính nhân chia trong bảng, nhân (chia) số có 2, 3 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm 1 phần mấy của 1 số.
II.ĐDDH:
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1/Bài cũ: Luyện tập
-Vài hs đọc bảng nhân, chia.
-Nêu qui tắc tính chu vi HCN, HV.
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: 
 b/Thực hành :
-Bài 1: Khi có kq của phép nhân, ta có thể ghi kq của phép chia được ko? Vì sao?
-Làm miệng.
-Bài 2: (cột 1, 2, 3)
-Hs làm bảng con.
-Bài 3: Cho hs đọc đề, gv gợi ý hd hs làm vào vờ nháp, 1 hs lên bảng trình bài, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
Chu vi vườn cây hcn:
(100+60)x2=320 (m)
ĐS: 320 m.
-Bài 4: Cho hs đọc đề, gv gợi ý hd hs làm vào vờ nháp, 2 hs lên bảng trình bài, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
Số m vải đã bán:
81 : 3 = 27 (m)
Số m vải còn lại:
81 – 27 = 54 (m)
ĐS.
-Bài 5: Cho hs nhắc lại qui tắc 3 tính già trị biểu thức. (khá, giỏi)
-Hs nêu cách tính và kq.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại quy tắc tính chu vi hcn, hv. 
-Bài sau: KTĐK (cuối HKI).
Tự nhiên xã hội.
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.
I.MT: 
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
II.ĐDDH:
- GV: các hình trong sgk/68, 69. 
- HS: sgk, xem bài trước ở nhà, 
III.CHĐD-H:
1/Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: nêu mt tiết học.
 b/HĐ1: thảo luận nhóm
-MT: Hs biết được sự ô nhiễm môi trường và tác hại của rác thải đv SK con người.
-CTH:
B1: Chia nhóm hd hs q/s các hình 1, 2 ở trang 68/SGK và trả lời:
+Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có tác hại gì?
+Những sinh vật nào thường sống ở đống rác? Chúng có hại gì đv SK con người?
B4: KL: Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián ruồi thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người. (BVMT)
B2:Các nhóm thảo luận 4’.
B3: Một số cặp trình bày. Cả lớp nhận xét bổ sung.
 c/HĐ2: Làm việc theo cặp.
-MT: Hs nói được những việc làm đúng và sai trong việc thu gom rác thải.
-CTH:
B1: Từng cặp hs q/s hình trong SGK/69 và những tranh ảnh sưu tầm được trả lời theo gợi ý:
+Chỉ và nói việc làm nào đúng , việc làm nào sai?
B4: GVKL rồi hỏi thêm:
-Cần làm gì để giữ VS nơi công cộng? (BVMT)
-Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng?
-Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em?(chôn, đốt, ủ hay tái chế)
B2: Các nhóm thảo luận 4’.
B3: Đại diện nhóm trình bày kq.
Cả lớp nhận xét.
*CC – DD:
-GV nhận xét tiết học. Dặn hs về thực hành xử lí rác ở nhà.
-Bài sau: VSMT (tt).
 Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011 
Tập làm văn
KIỂM TRA VIẾT – CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN (TIẾT 8).
- Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, HKI (tài liệu đã hướng dẫn)
 	---------------------------------------------------
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HKI).
 	 Tập trung vào việc đánh giá:
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học, bảng chia 6, 7.
- Biết nhân số có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có 2, 3 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Tính chu vi HCN, chu vi HV.
- Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
- Giải bài toán có 2 phép tính. 
 	---------------------------------------------------
Thủ công.
 	 THỰC HÀNH: CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (TT). 
I.MT: 
 Như tiết 1
II.ĐDDH:
- GV: Chữ mẫu Vui vẻ.
- HS: Giấy màu, kéo, hồ, thước, bút chì.
III.CHĐD-H: 
1/KT ĐD học tập của hs.
2/Dạy bài mới:
 a/GTB: nêu mt tiết học.
@HĐ3: Thực hành.
-GV KT hs cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
-Gv nhận xét và củng cố các bước kẻ, cắt, dán chữ theo qui trình.
+B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi.
+B2: Dán thành chữ Vui vẻ.
-Hs q/s, nhận xét theo hd.
-Nhắc lại lại cách kẻ, cắt dán các con chữ.
* Gv tổ chức cho hs thực hành kẻ, cắt các chữ cái và dấu hỏi.
-Nhắc: dán các chữ cho đều cân đối, phẳng, đẹp. Muốn vậy cần dán theo đường chuẩn, khoảng cách giữa các chữ cái phải đều. Khi dán phải dặt tờ giấy nháp lên trên các chữ cái vừa dán, vừa vuốt cho thẳng. Dấu hỏi dán sau cùng cách đầu chữ E nửa ô.
-GV đánh giá sp của hs. Khen những hs có sp đẹp
-Hs thực hành.
-Hs trình bày sp.
3/Nhận xét-dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và kq thực hành của hs.
-Dặn hs ôn lại các bài để chuẩn bị KT.
Sinh hoạt lớp.
Chủ điểm : 
I.Kiểm điểm công tác tuần qua :
 1. Trật tự kỉ luật .
 - Truy bài đầu giờ: 
 - Vệ sinh : .
 - Giờ học : .
 - Về đường: ..
2. Học tập :
 - DTSS .
 - Chuẩn bị bài 
3.Các hoạt động khác :
 - Thể dục giữa giờ, chải răng: ..
 4.Tuyên dương: 
5.Phê bình : ..
II.Kế hoạch tuần tới :
DUYỆT BGH
DUYỆT TT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 T18 Chuan KTKN Tich hop day du.doc