Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Giáo viên: Huỳnh Út Dự

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Giáo viên: Huỳnh Út Dự

MÔN: Tập đọc - Kể chuyện

BÀI: Cậu bé thông minh (2t)

A/ Mục tiêu:

A/ Tập đọc:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B/ Kể chuyện:

Rèn kĩ năng nói:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

B/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc về kể chuyện trong SGK

- Bảng viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Giáo viên: Huỳnh Út Dự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 01
 THỨ 2
 Ngày soạn: 28/08/2010
 Ngày dạy: 30/08/2010
CHÀO CỜ
MễN: Tập đọc - Kể chuyện
BÀI: Cậu bé thông minh (2t)
A/ Mục tiờu: 
A/ Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B/ Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
B/ Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc về kể chuyện trong SGK
- Bảng viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
15’
15’
15’
30’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
2/. Giới thiệu bài:
 Giới thiệu các chủ điểm (theo SGK)
Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài :
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu.
- Hướng dẫn các em đọc đúng các từ ngữ HS dễ phát âm sai
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Hướng dẫn HS học sinh nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn với giọng phù hợp, các câu sau
- Hướng dẫn giải nghĩa từ.
- 1 HS đọc đoạn 1
- Đọc từng đoạn trong nhóm	 
- 1 HS đọc đoạn 2
- Cả lớp đồng thanh đoạn 3
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của nhà Vua?
- Đoạn 2 (HS đọc thầm)
+ Cậu bé đã làm cách nào để Vua 
thấy lệnh của ngài là vô lý
- Đoạn 3 (HS đọc thầm)
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì? 
+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy? (cho HS thảo luận nhóm) 
+ Đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm	
và trả lời câu hỏi:câu chuyện này
nói lên điều gì?
- Rút ra ý chính của bài - ghi bảng 
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- GV chọn 1 đoạn đọc mẫu
- GV chia lớp thành nhóm 3 
- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc truyện theo vai	
- Nhận xét, bình chọn cá nhân đọc 
hay nhaỏt.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ (theo SGK)
2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh
a/ Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt laàn luụùt 3tranh minh hoaù vaứ nhaồm keồ chuyeọn.
b/. Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn
 của câu chuyện (giáo viên có gợi 
ý)
*Với tranh 1: 
- Veừ nhửừng gỡ?
- Thaựi ủoọ cuỷa daõn laứng ra sao khi nghe lệnh này?
*Tranh 2
- Trước mặt Vua, cậu bé đang làm
 gì?
- Thái độ của nhà Vua như thế nào? 
*Tranh 3
- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
- Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?
- Yờu cầu nhận xét về nội dung, cách 
diễn đạt, thể hiện. 
- Khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xột tuyeõn dửụng 
- Trong câu chuyện, em thích nhân
 vật nào, vì sao?
- Về nhà kể chuyện cho người thân
 nghe. 
- Chuaồn bũ baứi sau: Hai baứi tay em	 	
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu (hoặc 2 câu
trong mỗi đoạn (1 hoặc 2 lượt)
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
-Ngày xưa/cómột ông Vua...giúp nước//Vua hạ lệnh... vùng nọ/ nộp một con gà
Trống...trứng,/nếu không có/thì cả 
Làng...tôi// ...
Từng nhóm nhỏ luyện đọc (1 em đọc em khác nghe, bổ sung)
+lệnh cho mỗi làng noọp moọt con gaứ troỏng biết đẻ trứng. 
+ vì gà Trống không biết đẻ trứng
+ Cậu nói một chuyện khiến Vua cho
 là vô lý (bố đẻ em bé), từ đó làm cho
Vua phải thừa nhận: lệnh của ngài cũng là vô lý.
+ Yêu cầu sứ giả về tâu đức Vua rèn 
chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
+ Yêu cầu 1 việc Vua không làm nổi để
khỏi phải thực hiện mệnh lệnh của Vua
*Ca ngợi trí thông minh của cậu bé 
- Mỗi nhóm 3 em (tự phân vai: người dẫn chuyện, cậu bé, 
- 2 nhóm thi đọc truyện theo vai
- HS quan sát lần lượt 3 tranh minh
 hoạ (nhẩm kể chuyện)
- 3 hoùc sinh tieỏp noỏi nhau keồ 3 ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn
- ..đang đọc lệnh của Vua: mỗi làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng
- ...lo sợ
- ..cậu bé khóc ầm ĩ và bảo: Bố cậu
 mới...cho em. Cậu xin ...đuổi đi
- ..nhà Vua giận dữ quát vì cho là
 cậu bé láo, dám đùa với Vua..
- Về tâu với ủửực Vua rèn chiếc kim
 thành một... thịt chim
.. Vua biết đã tìm được người tài nên trong thưởng cho cậu bé
- HS neõu yự thớch cuỷa mỡnh
- HS nghe
MễN: Toán
BÀI: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
A/ Mục tiờu: 
- Biết cách đọc, viết, so saựnh các số có 3 chữ số.
- Luoõn tửù giaực tớch cửùc luyeọn taọp
B/ Đồ dựng dạy học: 
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
35’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu	
- Yêu cầu lớp nhìn mẫu làm bài vào SGK
- Cho HS đọc kết quả
Bài 2:
- Cho 1 HS đọc đề	
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và tìm số
thích hợp để điền vào ô trống
*2a. (Các số tăng liên tiếp từ 310 đến 319)
*2b. (Các số giảm liên tiếp từ 400 đến 319)
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề	
- Với các trường hợp có các phép tính
Khi điền dấu có thể giải thích	
Bài 4:
- Yêu cầu HS khoanh tròn vào số 
lớn nhất
- GV giải thích: Vì chữ số hàng trăm
ở số đó lớn nhất trong các chữ số hàng trăm của các số đã cho
- Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số đã cho
Bài 5:(dành cho hs khỏ giỏi)
- Cho HS làm bài vào vở
- HS đổi vở để kiểm tra 	
Củng cố dặn dò:
GV goùi HS ủoùc teõn soỏ coự ba chửừ soỏ 
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- Veà nhaứ laứm baứi taọp 5 
- Chuaồn bũ baứi sau coọng trửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ coự nhụự
Bài 1: Viết (theo mẫu)
ẹoùc soỏ
Vieỏt soỏ
Moọt traờm saựu mửụi
Moọt traờm saựu muụi moỏt
Ba traờm naờm mửụi tử
Ba traờm linh baỷy
Naờm traờm naờm muụi laờm
Saựu traờm linh moọt
160
161
354
307
555
601
b/
ẹoùc soỏ 
Vieỏt soỏ
Chớn trăm
Chớn trăm hai mươi hai
Chớn trăm linh chớn
Bảy trăm bảy mươi bảy
Ba trăm sỏu mươi lăm
Một trăm mười một
900
922
909
777
365
111
Cả lớp theo dõi sửa bài 
- Bài 2
a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 
b. 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 
Bài 3
Điền dâu (>, <, =)
- HS tự điền dấu thích hợp
30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 + 1
243 = 200 + 40 + 3
Bài 4
1 HS đọc yêu cầu
375, 421, 537, 241, 735, 142
375, 421, 537, 241, 735, 142
Bài 5: Viết số
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 162, 
425, 519, 537, 830
- Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162
MễN: Tự nhiên xã hội
BÀI: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
A/ Mục tiờu: 
- Nêu đươc tên các bộ phận và chức năng của cụ quan hoõ haỏp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên hình vẽ.
- H/S giỏi : biết được hoạt động thở diễn ra liên tục.
- Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta sẽ bị chết.
B/ Đồ dựng dạy học: Các hình trong SGK trang 415
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
13’
12’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu
Troứ chụi Muừi caốm tai 
- GV hửụựng daón luaọt chụi – HS chụi 
- Hướng dẫn HS thực hiện các động tác bịt mũi nín thở. 
- Khi nín thở lâu sau đó ta thở ntn?
Gọi 1 HS lên thực hiện động tác thở sâu như hình 1
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện như bạn
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào thật sâu và thở ra hết sức?
- So sánh lồng ngực khi hít vào thở ra bình thường và hít vào thở ra sâu?
* GV kết luận: khi ta thở lồng ngực phình to, đón được không khí, khi ta thở ra lồng ngực xẹp xuống đẩy không khí ra ngoài. Đấy là cử động hô hấp.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK hình 2, 3
+ Thảo luận nhóm đôi: về các bộ phận của cơ quan hô hấp, đường đi của không khí... có thể đặt các câu hỏi để hỏi bạn
- Chỉ hình về nêu bộ phận của cơ quan hô hấp
- Bạn hãy chỉ đường đi của không khí (Hỡnh 2)
- Đố bạn biết mũi để làm gì?
- Đố bạn biết khí quản, phế quản có chức năng gì?
- Chỉ (Hỡnh 3) đường đi của không khi khi hít vào thở ra?
+ Làm việc cả lớp
GV nhận xét
GV giúp HS hiểu cơ quan hụ hấp là gì,? 
GV goùi moọt soỏ caởp leõn trửụực lụựp 
GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng nhaộc nhụỷ 
* GV keỏt luaọn : 
Cuỷng coỏ –daởn dũ: 
- Khi aờn caực em aờn nhử theỏ naứo ?
Khi uoỏng chuựng ta uoỏng nhử theỏ naứo ? 
*ẹieàu gỡ xaỷy ra neỏu bũ dũ taọt laứm taộc ủửụứng thụỷ 
- Goùi HS nhaọn xeựt – GV nhaọn xeựt 
- Xem laùi baứi –Chuaồn bũ baứi sau Neõn thụỷ nhử theỏ naứo 
- Cả lớp thực hiện
- Ta thở sâu, gấp hơn bình thường
- Em đứng trước lớp hít thở sâu. Cả lớp đặt tay lên ngực thực hiện hít sâu thở ra hết sức.
- Lồng ngực to khi hít vào, xẹp khi thở ra.
- Bình thường lồng ngực không phình to
- Sâu: Lồng ngực phình to
- Thở sâu lồng ngực phình to nhận nhiều không khí cơ thể khoẻ mạnh
- 1 em chỉ hỡnh và nêu
- Duứng ủeồ thụỷ vaứ daón khớ 
- Coự chửực naờng daón khớ 
- 1 hs hoỷi –hs khaực ủaựp 
- Lụựp nhaọn xeựt tuyeõn dửụng 
-HS lieõn heọ baỷn thaõn vaứ traỷ lụứi
 THỨ 3
 Ngày soạn: 28/08/2010
 Ngày dạy: 31/08/2010
 MễN: Toán
BÀI: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
A/ Mục tiờu: 
- Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ.
- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn
- Luoõn tửù giaực luyeọn taọp
B/ Đồ dựng dạy học: 
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
35’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
- GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi taọp 5 
2/. Giới thiệu bài:
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Hoạt động 1:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi đọc ngay kết quả	
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
Y/c HS tự đặt tính, rồi tính kết quả
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài làm
của nhau rồi chữa bài
Bài 3:
- Gọi 2 HS đọc đề
- Phân tích đề
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp giải
Bài vào bảng con
Bài 4: 
- Hướng dẫn tương tự bài 4
Bài 5 (Dành cho HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu	
- Cho HS làm bài theo Tổ 
Củng cố dặn dò:
- GV cuỷng coỏ theõm pheựp coọng trửứ khoõng nhụự 
- HS nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- Veà nhaứ laứm laùi caực baứi taọp 5
- Chuaồn bũ baứi sau :Luyeọn taọp
- HS1 :a) 162,241 ,425,512,537
- HS2:b) 537, 512 ,425 ,241 ,162
Bài 1: 
Tính nhẩm
a/ 400 + 300 =700	b/ 500 + 40 = 540
 700 - 300 = 400 540 – 40 = 500
 700 - 400 = 300 540 – 500 = 40
c/ 100 + 20 + 4 = 124
 300 + 60 + 7 = 360 
 800 + 10 + 5 = 815
 Bài 2:
- Đặt tính rồi tính
 352 732 418 395 
 +416 - 511 +201 - 44
 768 221 619 351 
Bài 3 ...  tổng độ dài c ỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc đú.
+ Đường gấp khỳc ABC gồm 2 đoạn thẳng tạo thành đú là đoạn thẳng AB đoạn và thẳng BC.
+ Đoạn thẳng AB dài 126cm, đoạn th ng BC dài 137cm.
- 1HS lờn bảng làm b ài,HS 
cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Độ dài đường gấp khỳc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đỏp số: 236 cm
Bài 5:
500đồng = 200 đồng +300 đồng
500đồng= 400 đồng+100 đồng
500 đồng= 0 đồng + 500 đồng
MễN: Thủ công
BÀI: Gấp tàu thủy hai ông khói
A/ Mục tiờu: 
- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói . các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. tàu tương đói cân đối
- H/s khéo tay:Gấp được tàu thuỷ hai ống khói.Các nếp gấp thẳng, phẳng. tàu thuỷ cân đối.
B/ Đồ dựng dạy học: 
- Mẫu tàu thuỷ 2 ống khói
- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói
- Giấy nháp , giấy thủ công
- Bút màu, kéo thủ công
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2’
10’
20’
3’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xét phần bao bọc sách vở của HS
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn
- HS quan sát và nhận xét
- Giới thiệu tàu thuỷ 2 ống khói xếp bằng giấy
- Hình mẫu là đồ chơi: Con tàu thuỷ thật được làm bằng sắt, thép, cấu tạo phức tạp hơn nhiều
- Thực tế tàu thuỷ dùng để làm gì?
- GV tạo điều kiện để HS suy nghĩ tìm ra cách gấp
Hoạt động 2: GV hướng dẫn gấp mẫu: 
 + Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vuông
 + Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông
Bước 3: Gấp thành tài thuỷ 2 ống khói
- GV gọi HS lên thao tác lại
- GV uốn nắn sửa chữa
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau gấp tiếp tàu thuỷ hai ống khói
- HS nghe
- HS nhận xét: 2 ống khói giống nhau, mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác giống nhau, mũi tàu thẳng đứng
- Chở khách, vận chuyển hàng hoá trên sông, biển...
- HS lên bảng mở dần tàu thuỷ mẫu cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu
- HS quan sát từng bước
- 2 em lên bảng thao tác
- Cả lớp quan sát
 THỨ 6
 Ngày soạn: 28/08/2010
 Ngày dạy: 03/09/2010
MễN: Chính tả
BÀI: Chơi chuyền (nghe - viết)
A/ Mục tiờu: 
- Nghe – viết đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng các vần ao/cao vào chỗ trống BT2.
- Làm đúng BT3 a/b hoặc BTCT phương ngữ.
 B/ Đồ dựng dạy học: 
- Chép bài tập 2, 3b vào bảng phụ
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
õ5’
30’
7’
3’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: dân làng, làn gió, tiếng đàn, đàng hoàng
- Gọi 2 HS đọc thuộc l òng 10 chữ cái đã học ở tiết trước: a , á, ớ, bê, xê, xê hát, dê đê, e ê
Nhaọn xeựt –ghi ủieồm
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ 1 lần
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- HS đọc thầm khổ thơ 2
Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
- Mỗi dòng thơ có mẫy chữ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép? Vì sao?
- Luyện viết bảng con các từ: chuyền, dẻo dai, hòn cuội ,mềm mại 
- GV ủoc laàn 2, goùi hs nhaộc tử theỏ ngoài vieỏt 
b. Đọc bài cho HS viết
- ẹoùc cho HS soaựt loói 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm một số vở - Nhận xét
- Goùi HS leõn baỷng sửỷa loói
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi một số HS đọc lại bài 
- Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa
Bài 3b:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bàivào bảng con. Sau thời gian qui định, GV yờu cầu HS giơ bảng; mời một số HS làm bài đỳng giơ bảng cho cả lớp xem và đọc lũi giải.
Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
-Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót
-Viết lại những chữ sai 
-Chuaồn bũ baứi sau:NV Ai coự loói 
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: dân làng, làn gió, tiếng đàn, đàng hoàng
- 2 HS đọc thuộc l òng 10 chữ cái đã học ở tiết trước: a , á, ớ, bê, xê, xê hát, dê đê, e ê
- Cả lớp lắng nghe
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
- HS đọc thầm khổ thơ 1
- tả các bạn đang chơi chuyền: miệng nói chuyền chuyền một..., mắt sáng ngời nhìn theo theo hòn cuội, tay mềm mại vơ que chuyền
- chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy
- 3 chữ
- viết hoa
- các câu "chuyền chuyền hai, hai, đôi." vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này
- HS nhaộc tử theỏ ngoài vieỏt 
- HS viết vào vở
- HS soaựt loói 
 - HS leõn baỷng sửỷa loói
-HS sửa lỗi ra lề
 - 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng điền 3 từ, cả lớp làm bài vào vở
Ngọt ngào, mốo kờu ngoao ngoao, ngao ngỏn.
– HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào bảng con
-Lời giải: Ngang , hạn, đàn 
MễN: Toán
BÀI: Luyện tập
A/ Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
- Tớch cửùc tửù giaực hoùc taọp 
B/ Đồ dựng dạy học: 
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
35’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra VBT
-Nhận xột 
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:
Bài 1:
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Yờu cầu từng HS vừa lờn bảng nờu rừ cỏch thực hiện phộp tớnh của mỡnh.HS cả lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: 
- Bài yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh, cỏch thực hiện phộp tớnh rồi làm bài.
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn, nhận xột về cả cỏch đặt tớnh và cỏch làm tớnh.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: 
- Yờu cầu HS đọc túm tắt bài toỏn.
- GV hướng dẫn:
+ Thựng thứ nhất cú bao nhiờu lớt dầu? 
+ Thựng thứ hai cú bao nhiờu lớt dầu?
+ bài toỏn hỏi gỡ?
- Yờu cầu HS dựa vào túm tắt để đọc thành đề toỏn. 
- Yờu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Cho HS xỏc định yờu cầu của bài, sau đú tự làm bài.
- Yờu cầu HS nốitiếp nhau nhẩm từng phộp tớnh trong bài.
- Yờu cầu hai HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5:(dành cho HS khỏ giỏi)
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và vẽ vào vở bài tập, sau đú yờu cầu 2HS ngồi cạnh đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau.
Củng cố, dặn dũ
- Yờu cầu HS luyeọn taọp theõm VBT Laứm baứi taọp 2
- GV Nhận xét tiết học
- Chuaồn bũ baứi sau:TRửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ (coự nhụự moọt laàn )
Hai HS làm bài trờn bảng ,cả lớp làm bảng con
256
 +417 + 70
 652 326
4HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 367 487 85 108
+120 +302 +72 + 75
 487 789 157 183
Bài 2: 
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta đặt tớnh và tớnh.
- Đặt tớnh sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm; Thực hiện tớnh từ phải sang trỏi.
- 4 HS lờn bảng làm bài
a/ 367+125 487+130
487
 +125 +130
617
b/ 93 + 58 168 + 503
168
 +58 +503
 151 671
Bài 3:
- Đọc thầm đề bài.
- HS trả lời.
+ thựng thứ nhất cú 125l dầu.
+ thựng thứ hai cú 125l dầu.
+ Hỏi cả hai thựng cú bao nhiờu lớt dầu?
- Thựng thứ nhất cú 125l dầu, thựng thứ hai cú 135l dầu. hỏi cả hai thựng cú bao nhiờu lớt dầu?
Bài giải:
Cả hai thựng cú số lớt dầu là:
125 + 135 = 260 (l)
Đáp án: 260 lít dầu
Bài 4: tính nhẩm
a/310 + 40 = 350 b/ 400 + 50 = 450
 150 +250 = 400 305 + 45 = 350
 450 – 150 =300 515 – 15 =500
c/ 100 – 50 = 50
 950 – 50 = 900
 515 – 415=100
Bài 5: 
- HS tự làm bài, sau đú kiểm tra bài bạn bờn cạnh.
MễN: Tập làm văn
BÀI: Nói về đội thiếu niên tiền phong
Điền vào giấy tờ in sẳn
A/ Mục tiờu: 
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.BT1
- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách BT2
B/ Đồ dựng dạy học: 
- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (phô tô phát cho từng HS)
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
35’
5’
Hoạt động khởi động:
1/. Kiểm tra bài cũ: 
2/. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV: tổ chức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng (5 đến 9 tuổi) sinh hoạt trong các Sao Nhi đồng lẫn thiếu niên (9đến 14 tuổi) sinh hoạt trong các Chi đội Thiếu niên Tiền phong.
- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong HCM
- Cả lớp bình chọn HS xuất sắc nhất
* Gợi ý: 
- Đội thành lập ngày nào?ở đâu?
- Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
- Đội được mang tên Bác Hồ khi nào?
GV: về những lần đổi tên của Đội: Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng Cứu quốc(15/5/1944), Đội thiếu nhi Tháng tám (15/5/1951), Đội Thiếu niên Tiền phong (2/1956), Đội Thiếu niên tiền phong HCM (30/1/1970)
- HS có thể nói thêm về huy hiệu Đội, khăn quàng.. theo SGK
Bài 2:
- GV giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. Gồm các phần:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ (Công hoà..)
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gởi đơn
+ Họ, tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trường của người viết đơn
+ Nguyện vọng và lời hứa
+ Tên và chữ ký của người làm đơn
Cả lớp và GV nhận xét
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học và nhấn mạnh điều mới biết: ta có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn
- Nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sách khi tới các thư viện
- 1 HS đọc yờu cầu của bài, 
- Cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe
HS trao đổi nhóm để trả lời 
- Đội được thành lập ngày 15/5/1941
Tại Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc đầu là Đội nhi đồng Cứu quốc
- Lúc đầu đội chỉ có 5 người với người đội trưởng anh hùng là Nông Văn Dền (bí danh Kim Đồng) bốn đội viên khác là: Nông Văn Than (bí danh Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (Thanh Minh), Lý Thị Mì (Thuỷ Tiên), Lý Thị Xậm (Thanh Thuỷ
 - 31/01/1970
- HS làm bài vào vở
- 2 HS đọc lại bài viết,
Rỳt kinh nghiệm – Bổ sung: .......................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Long Điền Đụng “A”, ngày.....thỏng.....năm 2010
 Ban Giỏm Hiệu
 Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 1(11).doc