Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Trường TH Mai Thúc Loan

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Trường TH Mai Thúc Loan

 Tiết 1+2. Tập đọc - Kể chuyện:

 CẬU BÉ THÔNG MINH (T1)

 I MỤC TIÊU.

 TĐ: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời nghười dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 -Hiểu nội dung bài dạy : Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé. ( Trả lời được các câu hỏi trong sách gk).

 KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.1

- GD hs tính chăm chỉ, siêng năng, học đức tính của cậu bé.

 * KNS: Tư duy sáng tạo; ra quyết định; giải quyết vấn đề

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.

 - Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc :” Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ nộp. chịu tội”

 

doc 35 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - Trường TH Mai Thúc Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1
 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 
 Tiết 1+2. Tập đọc - Kể chuyện: 
 CẬU BÉ THÔNG MINH (T1)
 I MỤC TIÊU. 
 TĐ: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời nghười dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 -Hiểu nội dung bài dạy : Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé. ( Trả lời được các câu hỏi trong sách gk).
 KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.1
GD hs tính chăm chỉ, siêng năng, học đức tính của cậu bé. 
 * KNS: Tư duy sáng tạo; ra quyết định; giải quyết vấn đề 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
 - Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc :” Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ nộp... chịu tội”
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
 2.Bài mới: 
 a) Phần mở đầu :
- Giáo viên giới thiệu tám chủ điểm của sách giáo khoa Tiếng Việt 3
 b) Giới thiệu bài (2’)
*Giáo viên giới thiệu : Cậu bé thông minh là câu chuyện về sự thông minh tài trí đáng khâm phục của một bạn nhỏ 
 *Hoạt động 1: Luyện đọc (10-12’) 
- Giáo viên đọc toàn bài .
(Giọng người dẫn chuyện : chậm rãi 
- Giọng cậu bé : lễ phép bình tĩnh , tự tin .Nhà vua : oai nghiêm )
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+Y/C HS đọc từng câu:
-Rút từ khó ghi bảng:HD hs đọc từ khó.
+Y/C HS đọc từng đoạn: Chia đoạn
- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ: Kinh đô, om sòm , trọng thưởng) 
- Hướng dẫn đọc câu khó.
- Theo dõi sửa sai
- Y/C
* Hoạt động2:HD tìm hiểu bài.15’
 - Yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời nội dung bài 
-Nhà vua nghĩ ra kể gì để tìm người tài ?
- Vì sao dân chúng lại lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?
* Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 
- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua nghĩ lệnh của mình là vô lí ?
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 
-Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé đã yêu cầu điều gì ?
-Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? 
* Hoạt động3 : Luyện đọc lại (7-8’) 
-Giáo viên chọn để đọc mẫu một đoạn trong bài 
*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em .
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai 
-Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân
 *Hoạt động 4: Kể chuyện : (25’)
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ 
-2 . Hường dẫn kể từng đoạn theo tranh 
-Theo dõi gợi ý 
 3) Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học
-Học sinh trình dụng cụ học tập.
-Theo dõi
- Lớp theo dõi 
- HS lắng nghe
-Đọc từng câu nối tiếp cho đến hết bài ( chú ý phát âm đúng các từ ngữ : bình tĩnh. xin sữa. bật cười. mâm cỗ )
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài ( một hoặc hai lượt ) 
- Học sinh dựa vào chú giải sách giáo khoa để giải nghĩa từ .
- Luyện đọc câu khó
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- từng cặp học sinh tập đọc 
( em này đọc ,em khác nghe góp ý)
- Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập đọc .
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3. 
-Đọc thầm đoạn1
- Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng 
- Vì gà trống không đẻ trứng được. 
-Đọc thầm đoạn 2 :
- Cậu bé nói chuyện khiến vua cho là vô lí ( bố đẻ em bé ) từ đó làm cho vua phải thừa nhận : Lệnh của ngài cũng vô lí .
- Đọc đoạn 3 :
- Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc kim thành xẻ thịt chim 
- Yêu cầu một việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua 
- Câu chuyện ca ngợi tài trí của cậu bé .
- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
- Các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện , cậu bé , vua )
- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm . Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay 
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ.
- Quan sát lần lượt 3 tranh minh họa của 3 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện 
-Ba học sinh nối tiếp nhau quan sát tranh và kể 3 đoạn của câu chuyện 
- HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
 Tiết 5. Toán : 
 ĐỌC VIẾT -SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (T1)
 I MỤC TIÊU. 
 -Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
 -Giáo dục hs yêu thích học môn toán
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : bảng phụ, kẻ mẫu bài tập 1
 - HS : SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập cá nhân.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
	Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1. Bài cũ:( 5’)
 2.Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (2-3’)
* Hoạt động 2: HD hs làm các bài tập(20’)
-Bài 1: - Giáo viên ghi sẵn bài tập lên bảng như sách giáo khoa .
-Yêu cầu 1 em lên bảng điền và đọc kết quả 
Nhận xét đánh giá
Bài 2 :Kẻ bảng,HD cách làm
Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .
+Giáo viên nhận xét chung về bài làm của học sinh 
Bài 3: HD cách làm
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4 :-Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài.
-Gọi học sinh khác nhận xét
 3) Củng cố - Dặn dò:(5’)
*Nhận xét đánh giá tiết học 
BT1 : Nêu yêu cầu bt.
-Làm bài cá nhân
-Đọc kết quả:
+ Một trăm sáu mươi :160
+Một trăm sáu mươi mốt :161 ... 
B2: Nêu y/c
-Cả lớp thực hiện làm vào vở 
a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm sẽ được dãy số thích hợp :
310, 311, 312, 313 ,314, 315, 316, 
317,318 , 319 .( Các số tăng liên tiếp từ 310 đến 319)
b/ 400,399, 398, 397, 396 , 395 , 394 , 393 , 392 , 391 .(Các số giảm liên tiếp từ 400 xuống 319 )
BT3: HS nêu cách làm, làm bài vào vở
-Một học sinh lên bảng thực hiện điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
330 = 330 ; 30 +100 < 131
 615 > 516 ; 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 ; 243 = 200 + 40 + 3
BT4 : Nêu cách làm
-Nêu miệng kết quả bài làm :375 , 421, 573, 241, 735 ,142 
-Vậy số lớn nhất là số : 735 
 Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 
 Tiết 1. Chính tả 
 CẬU BÉ THÔNG MINH (T1)
I MỤC TIÊU . 
 - Chép chính xác và trình bày đúng quy trình bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài
 - Làm đúng bài tập 2 a/b hoăc BT chính tả phương ngữ do giáo viên soạn, điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng bài tập 3
 - GD tính cẩn thận cho HS
 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - GV: Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả , bảng kẻ chữ và tên chữ bài tập 3 . 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:3-4’
-Kiểm tra về sự chuẩn bị các đồ dùng có liên quan đến tiết học của học sinh 
a) Mở đầu :1-2’
-Giáo viên nhắc lại một số điều cần chú ý khi viết chính tả , việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học Củng cố nền nếp học tập cho học sinh .
 b/.Bài mới:26-27’
* Giáo viên giới thiệu bài 
-Hướng dẫn học sinh tập chép 
-Treo bảng phụ có chép đoạn văn lên bảng .
*Hoạt động 1:Hướng dẫn chuẩn bị 
-Giáo viên đọc đoạn văn .
- Đoạn này được chép từ bài nào ?
-Tên bài viết ở vị trí nào ?
-Đoạn chép này có mấùy câu ?
-Cuối mỗi câu có dấu gì ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn học sinh nhận biết bằng cách viết vào bảng con một vài tiếng khó .( nhỏ , bảo , cổ , xẻ )
*Hoạt động 3: Học sinh chép bài vào vở 
-Yêu cầu học sinh chép vào vở giáo viên theo dõi uốn nắn .
*Chấm chữa bài :
-Giáo viên chấm từ 5 đến 7 bài của học sinh rồi nhận xét .
 * Hoạt động 4: HD học sinh làm bài tập : 
+Bài 2 :- Nêu yêu cầu bài tập 2 .
-Yêu cầu học sinh làm theo dãy .
 Dãy 1 :làm bài tập 2a 
 Dãy 2 : làm bài tập2b 
-Giáo viên cùng cả lớp theo dõi nhận xét 
+Bài 3 :Điền chữ và tên chữ còn thiếu 
 -Giáo viên treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng chữ 
Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
-Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh 
*Hướng dẫn học thuộc thứ tự 10 chữ :
-Xóa hết những chữ đã viết ở cột tên chữ 
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng 10 tên chữ . 
 c) Củng cố - Dặn dò:2-3’
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn dò học sinh về cách ngồi viết tư thế khi viết 
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị cho tiết học của các tổ viên tổ mình
-Lớp lắng nghe giáo viên 
Chú ý theo dõi
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
- Đoạn này được chép trong bài “ Cậu bé thông minh “
-Viết giữa trang vở .
- Đoạn văn có 3 câu .
- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm . 
- Cuối câu 2 có dấu hai chấm .Chữ đầu câu phải viết hoa .
+ Thực hành viết các từ khó vào bảng con .
-Cả lớp chép bài vào vở .
+Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở hoặc vào cuối bài chép .
-Cả lớp thực hiện làm bài vào vở theo yêu cầu của giáo viên .
-Hai em đại diện cho hai dãy lên bảng làm 
Lời giải đúng:-đàng hoàng
 -đàn ông, sáng loáng
+ Học sinh quan sát bài tập trên bảng không cần kẻ bảng vào vở .
-Một học sinh lên bảng làm mẫu a, ă 
–Cả lớp thực hiện vào vở .
-Học sinh thực hành luyện đọc thuộc 10 chữ và tên chữ .
-Lần lượt học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ và tên chữ .
- Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở chính tả .
-Về nhà học bài và xem trước bài :
-Nghe viết : “Chơi chuyền “ 
	Tiết 2. 	Toán : 
CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)(T2)
 I MỤC TIÊU:
 - Biết cách tính cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn. ít hơn.
 - Giáo dục hs yêu thích học môn toán
 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: SGK, bảng phụ.
 - HS : SGK, vở bài tập. 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HĐGV
HĐHS
A. KTBC : (3-5’) Đoc số : 160 ,161 ; 354
B .Bài mới :
 HĐ 1: Giới thiệu bài.(2-3 ‘)
 HĐ2 : Luyện tập.(20-22 ‘)
Bài 1 : Làm cột a, c
 400+300 = 
 700-300 = 
Bài 2 :
-Hướng dẫn lại cách tính :
-Y/C hs làm bài.
-Gọi từng em lên bảng chữa bài :
-GV cùng C L chữa bài :
Bài 3. 
+Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
-Gọi 1 em lên bảng chữa bài :
- nhận xét, sửa sai
Bài 4 :-HD học sinh làm bài.
Chữa bài
Bài 5 :(Mở rộng) Dành cho hs khá giỏi
C/ Củng cố,dặn dò.1-2’
- Nhận xét tiết học
-Đọc số.
- Chú ý theo dõi .
B1.Nêu yêu cầu
-Làm bài cá nhân
-Nêu kết quả :700 ;400 ;
B2. Nêu yêu cầu BT :
-Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị .
-Làm bài vào vở.
K.quả :768 ;221 ;619...
- Chữa bài 
B3. Đọc đề bài toán.
-Cả lớp làm vào vở
 Giải :
 Số hs khối 2là :
 245-32=213(hs)
 ĐS : 213hs
B4. Nêu cách giải :
 Giải :
 Gía tiền của 1 tem thư là
 200+600=800(đồng)
 ĐS :800 đồng
B5 : HS khá giỏi làm
 Lập các phép tính đúng :315+40=355 ;...
 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 
 Tiết 1. Toán 
 LUYỆN TẬP (T4) 
 I. MỤC TIÊU
 -Củng cố kỉ năng về phép cộng , trừ các số có ba chữ số không nhớ .
 - Củng cố ôn tập tìm x , xếp ghép hình về giải toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn .
 - Giáo dục hs yêu thích học môn toán
 II. CHUẨN BỊ : - Hình tam giác ( 4  ... ặn về nhà học và làm bài tập .
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập 2b
-HS2 : làm BT3 
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại đề bài
-Bài 1:- Nêu y/cbt.
- Nhẩm và nêu miệng kết quả :
 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 
 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 
 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5= 3
- Phép nhân có liên quan đến phép chia: từ một phép nhân ta được hai phép chia tương ứng.
-Bài 2:-HS nêu yêu cầu của bài.
-Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm 
200 : 2 = ? 
 Nhẩm 2 trăm : 2 = 1 trăm 
 viết 200 : 2 = 100 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
 400 : 2 = 200 ; 800 : 2 = 400 
 600 : 3 = 200 ; 800 : 4 = 200 
-HS nhận xét, chữa bài .
-Bài 3 :- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và phân tích bài toán . 
-Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải 
 Giải :
 Số cái cốc của mỗi hộp là :
 24 : 4 = 6 ( cái cốc )
 -Bài 4: Đ/S: 6 cái cốc 
-HS khá gỏi làm
28 là kết quả của phép tính 4 x7 
hoặc 24 + 4 
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học 
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
 Tiết : 2 Chính tả : (nghe viết ) 
 CÔ GIÁO TÍ HON (T4) 	 
I/ MỤC TIÊU
 -Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn.
 - Có ý thức viết chữ đẹp.
 II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.
 HS: -SGK , vở chính tả , đồ dùng học tập cá nhân
 IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:3-4’
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai ở tiết trước .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới:
 * Hoạt động1: Giới thiệu bài:1-2’
 * Hoạt động2:
 Hướng dẫn nghe viết :14-15’
 Hướng dẫn chuẩn bị :
-Đọc đoạn văn ( 1 lần)
 -Yêu cầu 1 HS đọc lại .
-Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu?
+Chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết ntn?
-Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó 
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Hoạt động3: Học sinh viết bài vào vở
-Đọc cho học sinh viết vào vở 
-Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
-Thu vở chấm và nhận xét.
 * Hoạt động4: Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 
-HD cách làm.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 * Hoạt động5: Củng cố - Dặn dò:2-3’
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ : Nguệch ngoạc , khuỷu tay , vắng mặt, nói vắn tắt, cố gắng, gắn bó.
-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài 
-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
-1 HS đọc lại bài .
-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Đoạn văn có 5 câu , 
- Viết hoa chữ cái đầu
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu , đầu đoạn văn viết lùi vào một chữ .
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cô giáo - phải viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
-Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở 
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì 
-Nộp bài để giáo viên chấm điểm .
-Cả lớp thực hiện vào vở 
-Tiếng ghép được với tiếng gắn là: 
Gắn bó , hàn gắn , 
-Gắng : cố gắng , gắng sức 
-Nặn : Nặn tượng , nhào nặn
--Nặng : nặng nề , nặng nhọc 
-Khăn : khó khăn , khăn tay .
-Khăng : khăng khít , khăng khăng , 
-Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã viết sai.
 Tiết : 3 Tập viết 
 ÔN CHỮ HOA Ă, Â (T2)
 I/ MỤC TIÊU: 
Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng ) , , L ,(1 dòng) , viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng ) và câu ứng dụng : Ăn quả. mà trồng (1 lần ) bằng chữ cở nhỏ. 
- Cĩ ý thức luyện viết chữ đẹp.
 II/ CHUẨN BỊ 
 GV: - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc trêndòng kẻ li 
 HS: Vở tập viết, đồ dùng học tập cá nhân.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra bài cũ:3-4’
- KT bài viết ở nhà của HS
- -Giáo viên nhận xét đánh giá 
3.Bài mới:
*Hoạt động1: Giới thiệu bài:1-2’
*Hoạt động2: Hướng dẫn viết trên bảng con :14-15’ 
a)Luyện viết chữ hoa :
-Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă , Â có trong tên riêng Âu Lạc ?
-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
b)Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng 
-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc 
-Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa ( Đông Anh Hà Nội )
c)Luyện viết câu ứng dụng :
-Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng .
-Ăn quả trồng cây/Ăn khoai mình trồng .
Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
-Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa .
 *Hoạt động3 Hướng dẫn viết vào vở:10’
-Nêu yêu cầu :
Chữ Ă 1 dòng, Â, L,1 dòng, viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng ) và câu ứng dụng: 
Ăn quả. mà trồng (1 lần ) bằng chữ cở nhỏ. 
*Mở rộng: HS khá giỏi viết cả bài
 -Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết
- Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5- 7 bài học sinh 
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
*Hoạt động5:Củng cố - Dặn dò:2-3’
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Hai em lên bảng: Vừ A Dính .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng  và L
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con .
-1 HS đọc từ ứng dụng .
-Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc 
-Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con 
-HS đọc câu ứng dụng .
Ăn quả trồng cây/Ăn khoai mình trồng 
-HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên 
-Nộp vở để GV chấm điểm .
-Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng 
 Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011
 Tiết : 2 Toán : 
 LUYỆN TẬP (T10) 
 I/ MỤC TIÊU 
 -Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép nhân).
 - Yêu thích học mơn tốn.
 II/ CHUẨN BỊ :
 - GV:- Hình tam giác, mỗi em bốn hình 
 - HS: -SGK vở bài tập ,đồ dùng học tập cá nhân.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Ổn định
2.Bài cũ :4-5’
-Gọi HSlên bảng làm bài tập số 1 cột 3 và 4 và bài tập số 2 .
-Chấm vở 1 số em.
-Nhận xét đánh giá.
 2.Bài mới:
 * Hoạt động1: Giới thiệu bài.
* Hoạt động2. HD làm bài tập
-Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, GV theo dõi giúp đỡ.
-Giáo viên nhận xét đánh gia.
Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời miệng câu hỏi:
+Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
+Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở hình B? 
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh 
Bài 3 -Gọi HS đọc bài toán trong SGK.
- HD cách giải.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
Bài 4 :( Mở rộng) Dành cho HS khá giỏi)
-Yêu cầu quan sát và tìm cách ghép hình 
-Tổ chức cho cả lớp thi ghép hình
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh 
* Hoạt động3: Củng cố - Dặn dò:2-3’
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
3học sinh lên bảng làm bài .
-HS1 : làm bài tập 2 
-HS 2 và 3 : Làm bài 1 cột 3 và 4 tính .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại đề bài
-Một em nêu đề bài .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện. 
 a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
 b. 32 : 4 + 106 = 8 + 106 
 = 114
- Một em nêu yêu cầu bài 
- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo yêu cầu BT.
-Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình A
- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một hàng vậy đã khoanh vào số con vịt.
 -Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
* Giải :- Số học sinh ở 4 bàn là :
 2 x 4 = 8 ( học sinh )
 Đ/S: 8 học sinh 
- HS khá giỏi làm
-
 Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ 
- Lớp nhận xét bài bạn .
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
 Tiết : 3 Tập làm văn : 
 VIẾT ĐƠN (T2)
I.MỤC TIÊU:
 	- Bước đầu viết được đơn xin vào đội TNTPHCM dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào đội.
	- Rèn kĩ năng viết.
	-Nghiêm túc khi viết đơn	.
 II. CHUẨN BỊ.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định
2.. Kiểm tra bài cũ:3-4’
-Gọi 2 HS lên làm bài tập 1 
 3.Bài mới: 
* Hoạt động1:Giới thiệu bài.1-2’
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1 : -Gọi 2 HSđọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm .
-Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .
-Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc , nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu .
-Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và phần nào không theo mẫu ? Vì sao ?
-Giáo viên chốt lại : Lá đơn phải trình bày theo mẫu :
+ Mở đầu phải viết tên Đội .
+Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận đơn , +Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ kí 
-Yêu cầu học sinh làm vào vở .
-Gọi 2 học sinh nhắc lại cách viết .
-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá. 
* Hoạt động3: Củng cố - Dặn dò:2-3’
-Nhận xét đánh giá tiết học. 
-Hai em lên bảng làm bài tập 1
-Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập làm văn này .
-Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe giáo viên để tìm hiểu thêm về cách viết đơn xin vào Đội .
-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
-Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn .
-Phần lí do viết đơn , bày tỏ nguyện vọng , lời hứa là những nội dung không cần viết theo khuôn mẫu . Vì mỗi người có một lí do , nguyện vọng và lời hứa riêng .
-Thực hành viết đơn vào vở .
- 3-5 HS đọc lại đơn của mình .
-Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.
-2 em nhắc lại nội dung bài học 
Tiết 4. SINH HOẠT LỚP : 
1. Đánh giá hoạt động tuần 2 .
-* Ưu điểm : Học sinh đi học đúng giờ ., ăn mặc tương đối sạch sẽ , có tương đối đầy đủ đồ dùng sách vở học tập . Chữ viết được ,có ý thức tự giác trong học tập . Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn . Nộp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc da cam , mua tăm ủng hộ người mù tương đối tốt . Nhiều bạn tích cực học tập chữ đẹp , sách vở giữ gìn cẩn thận ..
 * Tồn tại : Một vài em vẫn chưa mua đầy đủ sách vở , chữ viết còn cẩu thả , như Nhung , Hạnh , ĐTâm . 
 2 . Kế hạch tuần 2 :
- Tiếp tục phát huy mặt mạnh , thực hiện tốt mọi nội quy của trường đề ra , chú ý vệ sinh cá nhân , giữ gìn sách vở , tăng cường tự học ở nhà , giúp đỡ bạn , giữ gìn vệ sinh chung , không ăn quà vặt , chửi thề ... Chú ý ATGT . Chuẩn bị thi khảo sát đầu năm 2 môn Toán + Tiếng Việt .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an l3 tuan 124.doc