I. Khởi động :
-Lớp phó bắt nhịp cho cả lớp hát.
II.Nội dung
1. Đánh giá hoạt động tuần qua:
- HS phần lớn lười nhác, không chịu học bài và làm bài tập.
- Ngồi học ít phát biểu, xây dựng bài.
- Hay nói chuyện trong giờ học.
- Hay làm việc riêng, thiếu chú ý:
- Hoàn thành chương trình tuần 13
c) Hoạt động khác:
- Công tác tự quản tốt.
- 15 phút đầu giờ nghiêm túc :
-Vệ sinh lớp học sạch sẽ gọn gàng.
- Vệ sinh sân trường làm tự giác.
- Ăn mặc chưa sạch sẽ, đẹp
2) Kế hoạch tuần 14
:- Dạy học tuần 14
- Tổ 2 làm trực nhật .
- Tiếp tục xây dựng không gian lớp học
- Khắc phục mọi tồn tại tuần qua
- Làm vệ sinh trường lớp
-Thi đua học tốt chào mừng ngày QPTD 22-12
-Giữ vở sạch viết chữ đẹp để chuẩn bị cho hội thi VSCĐ
TUẦN 14 Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT TUẦN 14 A. Yêu cầu : -Đánh giá mọi hoạt động trong tuần. -Triển khai kế hoạt tuần 14 B.Đồ dùng dạy học : -Một số bài hát viết về chú bộ đội. C. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5phút 10phút 10phút I. Khởi động : -Lớp phó bắt nhịp cho cả lớp hát. II.Nội dung 1. Đánh giá hoạt động tuần qua: - HS phần lớn lười nhác, không chịu học bài và làm bài tập. - Ngồi học ít phát biểu, xây dựng bài. - Hay nói chuyện trong giờ học. - Hay làm việc riêng, thiếu chú ý: - Hoàn thành chương trình tuần 13 c) Hoạt động khác: - Công tác tự quản tốt. - 15 phút đầu giờ nghiêm túc : -Vệ sinh lớp học sạch sẽ gọn gàng. - Vệ sinh sân trường làm tự giác. - Ăn mặc chưa sạch sẽ, đẹp 2) Kế hoạch tuần 14 :- Dạy học tuần 14 - Tổ 2 làm trực nhật . - Tiếp tục xây dựng không gian lớp học - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua - Làm vệ sinh trường lớp -Thi đua học tốt chào mừng ngày QPTD 22-12 -Giữ vở sạch viết chữ đẹp để chuẩn bị cho hội thi VSCĐ - Cả lớp cùng hát. -Từng tổ tự đánh giá những ưu khuyết điểm của tổ mình trong tuần qua. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Thảo luận kế hoạch tuần tới. -Vài HS nhắc lại kế hoạch GV vừa nêu Tập đọc: CHÚ ĐẤT NUNG (Tiết 1). I - Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc hồn nhiên khoan thai.Nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm, đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. - Hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện. - Hiểu nội dung truyện: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 12 phút. 10 phút. 9 phút. 3 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - Phân đoạn, hướng dẫn đọc. - Đọc mẫu toàn bài. b) Tìm hiểu bài: - Nêu câu hỏi 1, nhận xét. - Nêu câu hỏi 2, nhận xét. - Nêu câu hỏi 3, nhận xét. - Nêu câu hỏi 4, nhận xét. - Nêu nội dung bài học. c) Luyện đọc diễn cảm: - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc. - Đọc mẫu. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện đọc và chuẩn bị bài. - Lên đọc nối bài, trả lời câu hỏi. - Đọc tiếp nối đoạn, rút từ khó, luyện đọc. - Đọc nối tiếp, giải nghĩa từ mới. - Luyện theo cặp, đọc cả bài. - Đọc đoạn 1, suy nghĩ,trả lời. - Đọc đoạn 2, suy nghĩ trả lời. - Đọc đoạn còn lại, trả lời. - Suy nghĩ, trả lời. - Bốn em đọc phân vai toàn truyện. - Từng tốp luyện đọc phân vai, thi đọc phân vai. Toán: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. I - Mục tiêu: - Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho một số. - Vận dụng tính chất nêu trên vào thực hành. II - Đồ dùng dạy học: -Bảng con. Bảng tóm tắt bài 3. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút. 1 phút. 10 phút. 23 phút. 1 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số: - Ghi (35 + 21) : 7 - Ghi 35 : 7 + 21 : 7 3. Thực hành: Bài 1: - Chữa bài theo 2 cách. - Nhận xét. Bài 2: - Chữa bài. - Nhận xét. Bài 3: - Hướng dẫn. phân tích. Bài giải: Số nhóm HS của lớp 4A là: 32 : 4 = 8 (nhóm) Số nhóm HS của lớp 4B là: 28 : 4 = 7(nhóm) Số nhóm HS cả hai lớp là: 8 + 7 = 15(nhóm) Đáp số: 15 nhóm. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài và chuẩn bị bài. - Hai em làm bài 2, nhận xét. - Một em lên làm. - Một em lên làm. - So sánh hai kết quả. - Nhắc lại. - Nêu tính chất, nhắc lại. - Nêu yêu cầu, tự làm. - Nêu yêu cầu, làm vở. - Đọc bài toán, tìm hiểu đề, tóm tắt và giải. - Tìm cách giải khác. Khoa học: MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC. I - Mục tiêu: - Kể một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách. - Nêu được tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất nước sạch của nhà máy nước. Hiểu được sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống. *GDMT:GD Bảo vệ,cách thức làm nước sạch II - Đồ dùng dạy học: - Hình trang 56, 57. Phiếu học tập. Một số dụng cụ lọc nước đơn giản. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 10 phút. 9 phút. 8 phút. 6 phút. 1 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch nước: * Mục tiêu: Kể một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách. * Cách tiến hành: - Kể một số cách làm sạch nước mà gia đình, địa phương bạn sử dụng ? - Thường có ba cách, nêu tác dụng. 3. HĐ 2: Thực hành lọc nước: * Mục tiêu: Biết nguyên tắc lọc nước đối với cách làm sạch nước đơn giản. * Cách tiến hành: - Chia các nhóm, hướng dẫn làm thực hành. - Kết luận. 4. HĐ 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nước sạch: * Mục tiêu: Kể ra tác dụng của của từng giai đoạn. * Cách tiến hành: - Kết luận. **GDMT:HS biết cách thức làm sạch nước 5. HĐ 4: Thảo luận sự cần thiết phải đun sôi ước uống. - Đưa 2 câu hỏi, nhận xét, chốt lại. 6. C.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài, chuẩn bị bài học sau. - Hai em đọc bài học. - Phát biểu. - Nhắc lại. - Thảo luận theo SGK trang 56. - Trình bày kết quả thảo luận. HS thảo luận,trình bày cách thức làm sạch nước Cả lớp nhận xét bổ sung - Đọc SGK trang 57, trả lời vào phiếu. Vài em lên trình bày. Cả lớp nhận xét bổ sung Đạo đức: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1). I - Mục tiêu: - Biết công lao của các thầy cô đối với HS. - HS phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy giáo, cô giáo. II - Tài liệu, phương tiện: - Sách Đạo đức 4, các băng chữ sử dụng cho hoạt động 3. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 10 phút 10 phút. 12 phút. 2 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, đánh giá. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: Xử lí thình huống: - Nêu tình huống. - Dự đoán cách ứng xử. - Kết luận chung. 3. HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi (BT 1) - Nhận xét, đưa ra phương án đúng 4. HĐ 3: Thảo luận nhóm (BT 2). - Chia 7 nhóm. Mỗi nhóm nhận một băng chữ viết tên một việc trong BT 2. - Kết luận: Các việc a), b), d), đ), e), g) là những việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo. 5. Hoạt động nối tiếp: - Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm (BT 4). - Sưu tầm các bài thơ, ca dao, tục ngữ,...ca ngợi công lao các thầy giáo, cô giáo. - Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi. - Lớp thảo luận về cách ứng xử. - Từng nhóm thảo luận, chữa bài. - Các nhóm bổ sung - Thảo luận, ghi những việc nên làm vào tờ giấy nhỏ. - Lên dán theo hai cột. - Nhóm khác bổ sung. - Hai em đọc ghi nhớ. Ngày giảng :Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm2008 Toán: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I - Mục tiêu: - Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số. - Vận dụng làm bài tập. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 10 phút. 20 phút. 3 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Trường hợp chia hết: - Ghi 1284 72 : 6 = ? a) Đặt tính: - Hướng dẫn đặt tính. b) Tính từ phải sang trái, mỗi lần chia đều theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm. - Ghi lần lượt từng lần chia. c) Ghi: 128472 : 6 = 21412 3. Trường hợp chia có dư: 7 phút. - Ghi 230859 : 5 = ? - Hướng dẫn thực hiện tương tự. * Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia. 4. Thực hành: Bài 1: - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Hướng dẫn tương tự bài 2. - Nhận xét, ghi điểm. 5. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh kiến thức bài học. - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - Ba em lên thực hiện nhân số có ba chữ số. Cả lớp teo dõi Hs theo dõi - Quan sát,vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu, làm bảng con. - Đọc bài toán, đặt tính nháp,1HS trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét ,bổ sung - Đọc bài toán, tự làm. - Trình bày bài giải. -Cả lớp nhận xét ,bổ sung Kể chuyện: BÚP BÊ CỦA AI ? I - Mục đích, yêu cầu: - Nghe thầy kể, nhớ được câu chuyện, nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh, kể lại câu chuyện theo lời kể của búp bê. - Hiểu truyện, biết phát triển thêm phần kết câu chuyện. - Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện, 6 băng giấy viết để 6 HS thi viết lời thuyết minh cho 6 tranh BT1, 6 băng giấy viết sẵn lời thuyết minh. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 10 phút. 20 phút. 4 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. GV kể chuyện: - Kể lần 1, chỉ tranh giới thiệu lật đật. - Kể lần 2, kết hợp chỉ tranh. 3. HS thực hiện các yêu cầu: Bài 1: - Phát 6 băng giấy cho 6 em. - Gắn 6 tranh lên bảng. - Cùng lớp nhận xét, gắn 6 lời giải đúng. Bài 2: - Nhắc HS kể theo lời búp bê là nhập vai búp bê. - Cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn nhập vai giỏi. Bài 3: - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? - Nhận xét giờ học, tập kể lại chuyện. - Kể lại một chuyện em đã chứng kiến. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu, từng cặp trao đổi tìm lời thuyết minh cho từng tranh. - Mỗi em viết lời thuyết minh cho từng tranh. - 6 em lên gắn 6 lời thuyết minh. - Đọc yêu cầu. - HS kể mẫu, từng cặp thực hành kể. - Thi kể trước lớp. - Đọc yêu cầu, suy nghĩ, tưởng tượng khả năng có thể xảy ra. - Thi kể phần kết câu chuyện. - Trả lời. Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI. I - Mục đích, yêu cầu: - Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt cau hỏi ở các từ nghi vấn ấy. - Bước đầu nhận biết một số dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi. II - Đồ dùng dạy học: - Giấy viết lời giải bài tập 1. Ba phiếu viết 3 câu hỏi của BT 3. - Ba phiếu để HS làm BT 4. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1phút. 7phút. 7phút 7phút 8phút 5phút 2phút ... à so sánh giá trị của ba biểu thức: - Ghi: 24 : (3 x 2); 24 : 3 : 2; 24 : 2 : 3 - Ghi: 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 - Chốt lại kết luận. 3. Thực hành: Bài 1: - Nhận xét. Bài 2: - Cùng lớp chữa bài. Bài 3: - Hướng dẫn. + Tìm số vở cả hai bạn mua. + Tìm giá tiền mỗi quyển vở. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh bài học. - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài. - Ba em lên thực hiện phép chia. - Tính rồi so sánh. - Phát biểu kết luận. - Kêt luận: Các giá trị đó bằng nhau. - Nêu yêu cầu, làm phếu. - Ba em lên làm, nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vở. - Đọc bài toán, tìm hiểu đề , giải nhóm. - Giải bảng. Bài giải: Số vở cả hai bạn mua là: 3 x 2 = 6 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là: 7200 : 6 = 1200 (đồng) Đáp số: 1200 (đồng). Chính tả: (Nghe - viết) CHIẾC BÚP BÊ. I - Mục tiêu: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng phần luyện tập. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to ghi BT 2b. Giấy A4 để thi làm BT 3. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. . 1 phút. 22phút. 0 phút. 2 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe - viết: - Đọc đoạn viết. - Nêu nội dung đoạn văn. - Đọc cho HS viết từ khó. - Nhận xét. - Đọc cho HS ghi. - Đọc dò lỗi. - Thu chấm 5HS chấm ,nhận xét 3. Luyện tập: Bài 2: - Chọn bài 2b) cho HS làm. - Phát 3 phiếu, nhận xét. - Nhận xét, chốt bài. Bài 3: - Chọn bài 3a), hướng dẫn. - Phát phiếu. -Nhận xét, chốt bài đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về viết lại BT 3. - Một bạn tìm và đọc 5 tiếng có âm đầu l/ n cho hai bạn ghi, lớp ghi bảng con. - Theo dõi. - Trả lời. đọc thầm đoạn văn. - Viết bảng con. - Viết vào vở. - Soát lỗi. - Đổi vở dò lỗi. - Đọc thầm, làm vào vở. - Lên thi tiếp sức. - HS cuối nhóm đọc lại bài đã điền. - Đọc thầm, trao đổi theo cặp, ghi vào giấy, đại diện trình bày. Khoa học: BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC. I - Mục tiêu: - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước. Cam kết bảo vệ nguồn nước. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. II - Đồ dùng dạy học: - Hình trang 58, 59. Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút màu đủ cho HS. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút 10 phút. 20 phút 4 phút. A - Kiểm ta bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: . 2. HĐ 1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ nguồn nước: * Mục tiêu: Nêu được những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước. * Cách tiến hành: - Nhận xét, chốt lại ở 6 hình. - Kết luận về bảo vệ nguồn nước. 3. HĐ 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nước: * Mục tiêu: Bản thân HS tham gia bảo vệ nguồn nước và tuyên truyền, cổ động người khác cùng bảo vệ nguồn nước. * Cách tiến hành: - Chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Quan sát chung, giúp đỡ các nhóm. - Nhận xét chung, khen ngợi. - Nhận xét, bổ sung. *GDMT:GD bảo vệ nguồn nước sạch 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài. - Nêu một số cách làm sạch nước - Quan sát các hình và trả lời câu hỏi trang 58 theo cặp. - Vài em trả lời, bổ sung. -Thảo luận, phân công vẽ hoặc viết từng phần của bức tranh. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc. -Các nhóm treo sản phẩm, trình bày. HS thảo luận trình bày cách bảo vệ nguồn nước Ngày giảng:Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008 Thể dục: BÀI 28 I - Mục tiêu: - Ôn bài thể dục phát triển chung. Thực hiện động tác tương đối chính xác, theo thứ tự. - Trò chơi: Đua ngựa. Biết cách chơi và chơi một cách chủ động. II - Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sân tập sạch sẽ. - Phương tiện: Một còi, phấn kẻ sân chơi. III - Nội dung và phương pháp lên lớp: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 6 phút. 26 phút. 6phút 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học. - Chọn trò chơi. 2. Phần cơ bản: a) Trò chơi vận động: - Giới thiệu trò chơi Đua ngựa. - Nhắc lại cách chơi, điều khiển HS chơi. - Sau mỗi lần chơi, nhận xét, tuyên bố kết quả. - Phân thắng thua, thưởng phạt. b) Bài thể dục phát triển chung: - Hô cho lớp tập 1 lần. - Gọi theo nhóm lên kiểm tra. - Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm của từng HS. - Hô cho lớp tập một lần. 3. Phần kết thúc: - Cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà ôn lại bài. - Tập hợp, báo cáo sĩ số. - Khởi động. - Tiến hành chơi trò chơi. - Tiến hành chơi trò chơi. - Cán sự hô lớp tập - Từng nhóm lên kiểm tra. - Nhận xét. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. . Toán: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ. I -Mục tiêu: - Nhận biết cách chia một tích cho một số. - Vận dụng vào tính toán hợp thuận tiện, hợp lí. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 7 phút 6 phút 20phút 2 phút. A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức: - Ghi bảng ( 9 x 15) : 3; 9 x (15 : 3); (9 : 3) x 15 - Kết luận. - Ghi: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15 3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: - Ghi (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3) - Vì sao ta không tính (7 : 3) x 15 ? - Kết luận như ở SGK. 5. Thực hành: Bài 1: - Ghi biểu thức. - Cùng lớp nhận xét. Bài 2: - Ghi biểu thức, nhận xét. Bài 3: - Hướng dẫn tóm tắt, nhận xét. - Tìm cách giải khác. 6. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh bài học. - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài và chuẩn bị bài. - HS lên tính theo ba cách, nhận xét. - Tính và so sánh giá trị ba biểu thức - Tính và so sánh giá trị biểu thức, kết luận. - Vì 7 không chia hết cho 3. - Nêu yêu cầu và tính theo 2 cách. - Nêu yêu cầu, suy nghĩ làm ở bảng con. Đọc bài toán, tìm hiểu đề, giải vở. HS tìm cách giải khác Tập làm văn: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I - Mục đích, yêu cầu: - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài. - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ Cái cối xay. Phiếu to kẻ bảng câu d (BT.I.1). Giấy viết lời giải b, d (BT.I.1).Ba giấy trắng để HS viết thêm mở bài, kết bài cho thân bài tả cái trống (BT.III.d). III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 1 phút. 13 phút. 2 phút. 18 phút. 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xét: Bài 1: - Giải thích: áo cối. - Đưa tranh minh hoạ cối xay. - Nhận xét, chốt lại lời giải - Nói thêm về biện pháp tu từ so sánh trong bài. Bài 2: - Nhận xét. 3. Phần ghi nhớ: - Giải thích thêm về ý 3 ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: Bài 1: - Dán phếu tả cái trống. - Trả lời câu hỏi a, b, c. - Gạch dưới từ tả cái trống. - Yêu cầu làm câu d, phát một số phiếu cho HS làm. - Nhận xét. - Nhận xét, dán bài văn hay lên bảng. - Nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về viết hoàn chỉnh đoạn mở bài, thân bài vào vở. - Đọc nội dung ghi nhớ. Làm BT 2. - Hai em đọc nối tiếp bài văn, từ chú thích, câu hỏi. - Quan sát, đọc thầm, suy nghĩ trả lời câu hỏi, trả lời viết trên giấy câu hỏi d. - Đọc thầm, suy nghĩ trả lời. - Hai em đọc ghi nhớ. - Nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập, câu hỏi. Lớp đọc thầm, suy nghĩ - Làm bài vào VBT, làm phiếu. - Tiếp nối đọc mở bài. - Tiếp nối đọc thân bài. Kĩ thuật: THÊU MÓC XÍCH (tiết 2) I - Mục tiêu: - Thêu được các mũi thêu móc xích. - HS hứng thú học thêu. II - Đồ dùng dạy học: - Tranh quy trình thêu móc xích. - Mẫu thêu móc xích. - Vật liệu và dụng cụ cho tiết học. III – Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút. 35 phút. 1 phút. 20 phút 12 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, đánh giá. - Vài em nêu lại cách thêu móc xích. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 3: Thực hành thêu móc xích: - Nhận xét và củng cố kĩ thuật thêu móc xích theo các bước: + B1: Vạch dấu đường thêu. + B2: Thêu móc xích theo đường vạch dấu. - Nhắc lại và hướng dẫn một số điểm cần lưu ý ở tiết 1. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Quan sát, chỉ dẫn và uốn nắn cho HS. 3. HĐ 4: Đánh giá kết quả thực hành: - Nêu tiêu chuẩn đánh giá. - Nhận xét, đánh giá HS. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Luyện lại thêu móc xích ở nhà. - Chuẩn bị bài mới. - Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các bước thêu móc xích. - Lắng nghe. - Tiến hành thực hành. - Trưng bày sản phẩm. - Lắng nghe. - Tự đánh giá. HNGLL HOẠT ĐỘNG ĐỘI (Tổng phụ trách Đội đảm nhiệm) Đã kiểm tra ngày tháng 12 năm 2008 TT Nguễn Thị Thưong Hoạt động tập thể: SINH HOẠT TUẦN 10 A. Yêu cầu : -Đánh giá mọi hoạt động trong tuần. -Triển khai kế hoạt tuần tới. -Giáo dục học sinh biết chăm ngoan học giỏi để chào mừng ngày 20/11. B.Đồ dùng dạy học : -Một số hoạt động cụ thể của năm trước. -Một số bài hát viết về thầy giáo cô giáo. C. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5phút 10phút 5phút I. Khởi động : -Lớp phó bắt nhịp cho cả lớp hát. II.Nội dung 1. Đánh giá hoạt động tuần qua: a) Sĩ số: b) Học tập: -Chốt lại : - HS phần lớn lười nhác, không chịu học bài và làm bài tập. - Ngồi học ít phát biểu, xây dựng bài. - Hay nói chuyện trong giờ học. - Hay làm việc riêng, thiếu chú ý: - Hoàn thành chương trình tuần 10 -Một số em nghỉ học không có lý do. Như : Bạn Linh và một số bạn ở Xi Núc c) Hoạt động khác: - Công tác tự quản tốt. - 15 phút đầu giờ nghiêm túc : -Vệ sinh lớp học sạch sẽ gọn gàng. (một số em không là trực nhật). - Bàn ghế chưa thẳng. - Vệ sinh sân trường làm tự giác. -Tuấn ăn mặc chưa sạch sẽ. - Chưa tham gia được lý do trời mưa III. Kết thúc : -Nhận xét giờ học. -Mời một em nhắc lại. -Về nhà cố gắng thực hiện đúng bài học. - Cả lớp cùng hát. -Lớp trưởng báo cáo. -Từng tổ tự đánh giá những ưu khuyết điểm của tổ mình trong tuần qua. -Ý kiến nhận xét của lớp phó , cá nhân -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Thảo luận kế hoạch tuần tới.
Tài liệu đính kèm: