Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)

Khởi động:

Bài cũ: Luyện tập chung

- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

- GV nhận xét

Bài mới:

Giới thiệu:

Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một tổng chia cho một số.

- GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính.

- Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7

- Yêu cầu HS so sánh hai kết quả

- GV viết bảng :

 (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7

- GV gợi ý để HS nêu:

 (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7

 1 tổng : 1 số = SH : SC + SH : SC

- Từ đó rút ra tính chất: Khi chia một tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được.

 

doc 24 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 14 	Thứ 2 ngày tháng 11 năm 2009
TOÁN:
Tiết 2	 CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ
I.MỤC TIÊU:
 - Biết chia một tổng cho một số .
 - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. 
II.CHUẨN BỊ: - Bảng nhĩm
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một tổng chia cho một số.
GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính.
Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7
Yêu cầu HS so sánh hai kết quả
GV viết bảng :
 (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- GV gợi ý để HS nêu: 
 (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
 1 tổng : 1 số = SH : SC + SH : SC
Từ đó rút ra tính chất: Khi chia một tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tính theo hai cách.
Bài tập 2:
Cho HS tự tìm cách giải bài tập.
- Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để phát hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu cho một số: Khi chia một hiệu cho một số , nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi nhau. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số.
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS tính trong vở nháp
- HS tính trong vở nháp.
- HS so sánh và nêu: kết quả hai phép tính bằng nhau.
- HS tính & nêu nhận xét như trên.
- HS nêu
- Vài HS nhắc lại. 
HS làm bài
Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
HS nêu lại mẫu
HS làm bài
HS sửa bài
	Tiết 3	TẬP ĐỌC:
CHÚ ĐẤT NUNG
I. MỤC TIÊU
 - Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé Đất)
 - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc cĩ ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (trả lời được CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG: - tranh minh hoạ,bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 – Khởi động
2 - Kiểm tra bài cũ (5’) Văn hay chữ tốt
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
3 - Dạy bài mới
a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
b - Hoạt động 2 : (10’)Hướng dẫn luyện đọc 
- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : dây cương, tráp
- Đọc diễn cảm cả bài.
c – Hoạt động 3 :?(12’) Tìm hiểu bài 
+ Đoạn 1 : Bốn dòng đầu
- Cu Chắt có những đồ chơi nào ? Chúng khác nhau như thế nào?
Ý đoạn 1:Giới thiệu đồ chơi của cu Chắt
+ Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp
-Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?
Ý đoạn 2:Chú bé Đất và hai người bột làm quen với nhau.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại 
- Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành chú Đất Nung ?
+ Gợi ý : HS hiểu thái độ của chú bé Đất: chuyển từ sợ nóng đến ngạc nhiên không tin rằng đất có thể nung trong lửa, cuối cùng hết sợ, vui vẻ, tự nguyện xin được “ nung “. Từ đó khẳng định câu trả lời “ chú bé Đất  có ích “ chú bé Đất làđúng.
- Chi tiết “ nung trong lửa “ tượng trưng cho điều gì ? 
-> Ý đoạn 3 : Chú bé Đất trở thành Đất Nung.
d - Hoạt động 4 (10’) Đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn. 
- Giọng người kể : hồn nhiên, khoan thai. 
- Giọng chàng kị sĩ : kêng kiệu. 
- Giọng ông Hòn Rấm : vui, ôn tồn. 
- Giọng chú bé Đất : chuyển từ ngạc nhiên sang mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu, thể hiện rõ ở câu cuối : Nào, / nung thì nung///
4 - Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị : Chú Đất Nung (tt ).
- HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS xem tranh minh hoạ chủ điểm Tiếng sáo diều.
- HS đọc từng đoạn ,cặp và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.
- Là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất bảnh , một nàng công chúa ngồi trong lầu son, một chú bé bằng đất.
- Chàng kị sĩ, nàng công chúa là món quà ngày tết Trung thu cu Chắt được tặng. Các đồ chơi này được làm bằng bột nặn, màu sắc sặc sỡ, trông rất đẹp. Chú bé Chắt là đồ chơi cu Chắt tự nặn lấy từ đát sét. Chú chỉ là một hòn đất mộc mạc có hình người .
- Đất từ người cu Đất giây bẩn hết quần áo của hai người bột. Chàng kị sĩ phàn nàn. Cu Chắt bỏ riêng hai người bột vào trong lọ thuỷ tinh.
- HS thảo luận 
+Vì chú sợ ông Hòn Rấm chê là nhát
+ Vì chú muốn được xông pha, muốn trở thành người có ích. 
+ Phải rèn luyện trong thử thách, con người mới trở thành cứng rắn, hữu ích.
+ Vượt qua được thử thách, khó khăn, con người mới trở nên mạnh mẽ, cứng cỏi.
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức, được tôi luyện trong gian nan, con người mới vững vàng , dũng cảm.
- Luyện đọc diễn cảm : đọc cá nhân, đọc phân vai.
- HS nối tiếp nhau đọc.
Thứ 3 ngày tháng11 năm 2009
	Tiết 1	TOÁN:
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được phép chia một số cĩ nhiều chữ số cho một số cĩ một chữ số (chia hết, chia cĩ dư).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: (5’)Chia một tổng cho một số.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: (10’) Trường hợp chia hết: 
 128 472 : 6 = ?
a. Đặt tính 
b. Tính từ trái sang phải .
Lưu ý HS mỗi lần chia đều tính nhẩm: chia, nhân, trừ nhẩm. 
Hoạt động 2: (10’)Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ?
a. Đặt tính 
b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như trường hợp chia hết . 
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:(dòng 1,2)
Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
Lưu ý : a) Chia hết 
 b) Chia có dư
Bài tập 2:
Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
- HS đặt tính
- HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi : 128 472 : 6 = 21 412
-HS đặt tính
-HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi : 
 230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 )
HS tính
HS đọc bài toán 
Chọn phép tính thích hợp 
HS đặt tính và tính vào giấy nháp .
HS trình bày bài giải . 
Tiết 2
Chính tả :
CHIẾC ÁO BÚP BÊ
I. MỤC TIÊU
 - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn .
 - Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b, BT CT do GV soạn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Băng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Khởi động:
B/ Bài cũ:‘(5’)Người tìm đường lên các vì sao’
- HS nhớ viết, chú ý: bay lên, dại dột,rủi ro, non nớt,hì hục, Xi-ôn-cốp-xki.
- GV nhận xét
C/ Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu.
Hoạt động 2: (25’) Giảng bài.
1. Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào vở nháp Búp bê, phong phanh, xa tanh loe ra, mép áo, chiếc khuy bấm, nẹp áo.
 - GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. 
- GV cho HS chữa bài. 
- GV chấm 10 vở
2. Bài tập chính tả(7’)
 Bài tập 2a:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.
D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS viếtđúng
- 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
 - Lớp tự tìm một từ có vần s/x.
 - HS đọc đoạn văn cần viết 
 - HS phân tích từ và ghi
- HS nghe và viết vào vở
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK.
- HS làm việc cá nhân tìm các tình từ có hai tiếng đầu bắt đầu bằng s hay x
- 2 HS lên bảng phụ làm bài tập.
Tiết 3
Đạo đức: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
I.MỤC TIÊU - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.
 - Nêu được những việc cần làm để thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
 - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Khởi động :
2 – Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ? Điếu gì sẽ xảy ra nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
3 - Dạy bài mới :
a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
b - Hoạt động 2 : Xử lí tình huống ( trang 20 , 21 SGK )
- Yêu cầu HS xem tranh trong SGK và nêu tình huống
-> Kết luận :Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều tốt . Do đó các em phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
c - Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm đôi (bài tập 1 SGK )
- Yêu cầu từng nhóm HS làm bài .
- Nhận xét và đưa ra phương án đúng của bài tập .
+ Các tranh 1 , 2 , 4 : Thể hiện thái độ kính trọng , biết ơn thầy giáo , cô giáo .
+ Tranh 3 : Không chào cô giáo khi cô giáo không dạy lớp mình là biểu hiện sự không tôn trọng thầy giáo , cô giáo 
d – Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm ( Bài tập 2 SGK ) 
- Chia lớp thành 7 nhóm . Mỗi nhóm nhận một băng chữ viết tên một việc làm trong bài tập 2 và yêu cầu HS lựa chọn những việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo , cô giáo .
=> Kết luận : Có nhiều cách thể hiện lòng biết ơn đối với thầy giáo , cô giáo . 
- Các việc làm (a) , (b) , (d) , (e) , (g) là những việc làm thể kiện lòng bi ết ơn thầy giáo , cô giáo .
4 - Củng cố – dặn dò 
- Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ, truyện . . . ca ngợi công lao của các thầy giáo, cô giáo.
- HS nêu
- Dự đoán các cách ứng xử có thể xảy ra . 
- Lựa chon cách ứng xử và trình bày lí do lựa chọn . 
- Thảo  ...  quả.
- Đọc yêu cầu bài.
- HS phát biểu.
Tiết 3
LUYỆN TOÁN:
ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được phép chia một số cĩ nhiều chữ số cho một số cĩ một chữ số (chia hết, chia cĩ dư).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: bài 1:(10’) bài tập 1 VBT
 Chấm bài những HS yếu
Bài 2:(7’)bài tập 2 VBT
 Tiến hành tương tự bài 1 
Thêm :2 x X x 3 = 18210( HS khá)
Bài 3: (10’)bài tập 3VBT VBT Tiến hành tương tự bài 1 
bài4: (10’)Bài3 SGK -YC cả lớp làm bài ở vở nháp- rồi chữa bài
Củng cố dặn dò
HS tự làm bài ở VBT 3 em trình bày ở bảng lớp – chữa bài nhận xét 
HS tự làm bài ở VBT1em trình bày ở bảng phụ – chữa bài nhận xét 
Thực hiện theo yc
 Chiều thứ 6
Tiết 1
LUYỆN TOÁN
ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giĩp HS
 Cđng cè kü n¨ng thực hiện được phép chia mét sè cho mét tÝch,một tích cho một số. 
II.CHUẨN BỊ:b¶ng phơ, vbt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GIíi thiƯu bµi
HD luyƯn tËp
Bµi 1:(10’)TÝnh b»ng 2 c¸ch ( GV chÐp bµi lªn b¶ng)
72: ( 9x 8) ( 15 x 36): 9
 NhËn xÐt , chèt ý ®ĩng
Bµi 2: (15’)tÝnh b»ng c¸ch thuËn tiƯn nhÊt
(32 x 15) : 8 (52 x 18 ) :9 64 : 16
Bµi 3: (10’)Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch hỵp lý nhÊt
 Cã 60 HS chia ®Ịu thµnh 2 ®éi, mçi ®éi thµnh 5 nhãm.Hái mçi nhãm cã mÊy häc sinh?
Bai4: dµnh cho HS kh¸
HCN ABCD cã chiỊu réng 25 cm, nÕu chiỊu dµi gi¶m ®i 3 lÇn th× diƯn tÝch HCN míi lµ 525 cm 2. TÝnh chiỊu dµi cđa HCN ABCD
 HS ®äc ®Ị to¸n , tù lµm bµi råi nªu ý kiªn
cđng cè – dỈn dß
C¶ líp lµm bµi ë vë nh¸p- 2em lµm bµi ë b¶ng líp – ch÷a bµi nhËn xÐt
TiÕn hµnh t­¬ng tù bµi1
c¶ líp lµm bµi ë VBT, 1 em lµm ë b¶ng phơ
 Bµi gi¶i: 
 Mçi ®éi cã sè ng­êi lµ: 
 60 : 2 = 30 (ng­êi)
 Mçi nhãm cã sè häc sinh:
 30 : 5 = 6 ( HS)
 §¸p sè : 6 HS
 Bµi gi¶i:
 ChiỊu dµi HCN míi:
 525 : 25 = 21 (cm)
 ChiỊu dµi HCN ABCD lµ:
 21 x 3 = 63 ( cm)
 §¸p sè : 63 cm
Tiết 2
LUYỆN T VIỆT :
LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI
I.MỤC TIÊU: - Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 ) ; nhận biết được một số dùng để hỏi để đánh dấu câu cho đúng
- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT3) biết dùng CH để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT3).
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:bảng phụ- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bâài
2.HD luyện tập:
Bài 1(7’) GV chép bài tập 1, vở LT TVTR 86 lên bảng phụ gắn lên
GV chốt ý đúng ghi bảng
Bài2. (10’)Bài tập 3, 4
tiến hành tương tự bài 1
Bài3: (10’)BT1 TR 90 tiến hành tương tự bài 1
Bài 4: (10’)BT2 TR 90 HD HS làm bài ở vởô li
 YC HS chọn hai trong 3 ý của bài để đặt câu.
 Gọi HS lần lượt nêu ý kiến
 VD: Bạn có biết vị anh hùng Trần Quốc Tuấn không?
 Bố mẹ mua cho con cuốn truyện Thần đồng đất việt có được khong?
Cho điểm một số bài đạt YC
 Củng cố – dặn do
TL nhóm bàn nêu ý kiến
.là ai?
làm gì?
ở đâu?
YC nêu được: a. ư, b.chưa, c. không
 nêu được: a, b, c, g
Cả lớp làm bài ở vở 1em làm ở bảng phụ- chữa bài
Tiết 3
LUYÊN TV: LUYỆN TẬP THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ?
I.MỤC TIÊU: 
 Nhận biết được câu văn miêu tả trong đoạn văn (BT1,); bước đầu biết viết 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Xuân đến (BT2) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài
 2. Bài cũ: Thế nào là văn miêu tả
3. Bài mới:
bài1: (15’)GVchép bài tập 1 Vở LT Tv lên bảng- 
Gọi HS đọc YC bài- thảo luận nhóm bànnêu ý kiến GV chốt ý đúng ghi bảng
Bài 2: (15’) GVchép bài tập 2 Vở LT TV lên bảng- HD HS tìm hiểu bài
Bài thơ có nhưngx hình ảnh nào?Em thích hình ảnh nào nhất?
Hãy viết 2-3 câu tả hình ảnh em thích YC HS tự làm bài rồi gọi lâøn lượt đọc
chấm bài tổ 2
Củng cố – dặn dò
HS lần lượt nêu ý kiến:
theo dõi
HS lần lượt nêu ý kiến:
a. -Thảo nguyên.xanhbát ngát..
-con đường mòn ngoằn ngoèo
-lối vào hangnhư miệng thú
- quả núi tròn tròn
HS lần lượt nêu
HS làm bài vào VBT- 1em làm bài ở bảng phụ gắn lên chữa câu, từ.
Lâøn lượt đọc- HS khác nhận xét
Tiết 4
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỐP
DO ĐỘI TỔ CHỨC
Thứ 7 ngày tháng 11 năm 2009
Tiết 1
GIÁO DỤC TẬP THỂ (Đội Hoạt động)
Tiết 2
Tập làm văn:
CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU:
 - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ).
 - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường (mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ cái cối xay.SGK. Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
A. Bài cũ: Thế nào miêu tả?
GV nhận xét, cho điểm.
Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1: Nhận xét:
Bài 1: 
- Bài văn tả cái gì ?
- Tìm các phần mở bài và kết bài ?
- Mỗi phần ấy nói lên điều gì ?
- Các phần mở bài và kết bài đó giống với những cách mở bài, kết bài nào em đã học ?
Bài 2
+ Hoạt động 2: Ghi nhớ
+ Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: - GV chốt
- Câu văn tả bao quát “Anh chày trống bảo vệ”
- Bộ phận của trống được tả: mình trống ngang lưng trống, 2 đầu trống.
- Yêu cầu HS làm câu d vào VBT.
- Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Kết bài không mở rộng hoặc mở rộng.
- GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.
-HS nêu
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc cái cối tân.
- Đọc những từ ngữ được chú thích.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre.
- Phần mở bài: Cái cối xinh xinh xuất hiện như 1 giấc mộng, ngồi chễm chê giữa gian nhà trống.
- Phần kết bài: Cái cối xay như những đồ dùng đã sống cùng tôi theo dõi từng bước anh đi.
- Mở bài theo kiểu trực tiếp.
- Kết bài theo kiểu mở rộng.
- Tả bao quát hình dáng chung từ bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ. Sau đó đi vào tả những bộ phận công cụ của cái cối.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
- Dựa vào kết quả của bài 1 để suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài: một em đọc thân bài văn tả cái trống, em kia đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- HS phát biểu, trao đổi.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm việc cá nhân
- HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn của mình.
- HS khác nhận xét.
Tiết 3,4
PHỤ ĐOẠ HỌC SINH YẾU , BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ
MƠN TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu:
Ơn tập về câu hỏi , giúp học sinh biết cách vận dụng câu hỏi vào trong những trường hợp nào thì phù hợp.Biết thực hành làm một số bài tập.
II. Đồ dùng dạy hoc: bảng nhĩm 
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ 1. Bài cũ: 5’
Đặt câu hỏi cho câu sau
Ai đã ngồi vào ghế của tơi
GV nhận xét chữa bài
HĐ 2 .Thực hành: 73’
Học sinh yếu
Bài 1: Đặt ccau hỏi cho các bộ phận câu được in đậm
a, Người mà Hiền yêu thương nhất là mẹ.
b,Chiếu các bạn thường ngồi chơi dưới gốc cây gạo.
c,Mùa xuân ,cả rừng Tây Nguyên mát mẻ, xanh tươi.
d,Sa và Mị thích chơi thả thuyền giấy ở con suối cạnh nhà.
Gv chữa bài
Bài 2:Các câu dưới đây chưa đánh dấu câu. Em hãy đặt dấu chấm hỏi cuối những câu hỏi.
a, Bạn tên gì
b, Hãy nĩi cho tớ biết bạn tên gì
c,cậu dập lửa đi chưa
d,Cậu dập lửa đi
e,Hoa hướng dương mới rưc rỡ làm sao
g,Bạn thích hoa đĩ sao
GV chữa bài
Bài 3:Hãy viết 1- 3 câu văn miêu tả một hình ảnhem yêu thích tronh đoạn thơ dưới đây.
Thăm thẳm bầu trời
bồng bềnh mây trằng
cánh chim trở nắng
Bay vào mùa xuân
Gv nhận xét chữa bài
Bồi dưỡng học sinh khá
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng câu dưới đây:
a,Giữa vườn lá um tùm,bơng hoa dập dờn trước giĩ,
b,Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị
c, Chủ nhật tuần tới,mẹ sẽ cho em đi chơi cơng viên nước.
d,Bé rất ân hận vì bé khơng nhge lời mẹ, đã ngắt bơng hoa đẹp ấy.
Gv nhận xét chữa bài
Bài 2:Trong các cặp từ in nghêng ở mỗi cặp câu dưới đây,từ nào là từ nghi vấn( từ dùng để hỏi)
a,Tên em là gì?; Việc gì tơi cũng làm .
b,Em đi đâu?; Đi đâu tơi cũng đi.
c,Em về bao giờ?;Bao giờ tơi cũng sẵn sàng. 
Gv nhận xét chữa bài
Bài 3:Trong từng âcu dưới đây mục đích dùng câu hỏi để làm gì?
a, Anh chị nĩi chuyện nhỏ một chút cĩ được khơng ạ?
b,Kiệ tướng cờ vua Nguyễn Ngọc Trường Sơn giỏi nhỉ?
c,Sao con hư thế nhỉ?
Gv nhậ xét chữa bài
Bài 4:Tìm những câu văn miêu tả trong đoạn văn kể về sự tích cây vú sữa và nĩi rõ những bộ phận nào của cây được tả và tả như thế nào?
Gv nhận xét chữa bài
HĐ 3. Củng cố dặn dị:2’
Gv hệ thống tiết học
1 học sinh lên bảng đặt câu hỏi 
lớp nhận xét chữa bài
1 học sinh nêu yêu cầu của đề bài
 Học sinh làm bài theo nhĩm 2 
1 nhĩm làm bài ở bảng nhĩm
lớp chú ý nhận xét chữa bài
Học sinh nêu yêu cầu của đề bài
làm bài theo nhĩm 3
2 nhĩm chữa bài ở bảng nhĩm
3 nhĩm khác ở lớp trình bày bài làm của nhĩm mình
lớp nhận xét chữa bài
Học sinh làm bài nhĩm 4 
2 nhĩm làm bài ở bảng phụ
2 nhĩm trình bày bài của nhĩm mình
lớp nhận xét chữa bài
Học sinhnlàm bài cá nhân
1 học sinh chữa bài ở bảng nhĩm 
lớp nhận xét chữa bài
Học sinh làm bài theo nhĩm 2
1 nhĩm làm bài ở bảng nhĩm
2 nhĩm khác trình bày bài làm 
lớp nhận xét chữa bài
Học sinh làm bài theo nhĩm 3 
1 nhĩm làm bài ở bảng nhĩm 
3 nhĩm trình baìy bài 
lớp chữa bài
Học sinh làm bài nhĩm 4
2 nhĩm làm bài ở bảng nhịm
3 nhĩm khác trình bày bài làm
lớp chữa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(27).doc