Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Lê Minh Tú

Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Lê Minh Tú

I- MỤC TIÊU A- TẬP ĐỌC

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

 - Hiểu nội dung : Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng .(trả lời được các CH trong SGK)

 -Giáo dục HS sự nhanh trí, dũng cảm và lòng yêu nước.

 B- KỂ CHUYỆN : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Người liên lạc nhỏ .

&H/s khá giỏi:kể được toàn bộ câu chuyện.

 II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 - Tranh minh họa truyện trong SGK .

 - Bản đồ Việt Nam để giới thiệu vị trí tỉnh Cao bằng .

III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 1- Kiểm tra bài cũ :

 - Gọi 2 HS đọc bài Cửa Tùng .

 + Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ?

 + Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?

 - GV nhận xét , cho điểm.

 

doc 29 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Lê Minh Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LÞch b¸o gi¶ng-TuÇn 14
Thứ
Môn
Lồng ghép
Tên bài
 Thứ 2
Chào cờ
Tập đọc -KT
Toán
Đạo đức
HĐ TT 
Người liên lạc nhỏ
Luyện tập
Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng(T1)
Thứ 3
Toán 
Aâm nhạc Tập viết 
TN _XH
Thể dục
Bảng chia 9
Học bài hát : Ngày mùa vui
Ôn chữ hoa K
Tỉnh (TP) nơi bạn đang sống
Oân bài TD PTC.
Thứ 4
Tập đọc 
Toán 
M thuật 
Chính tả 
Nhớ Việt Bắc
Luyện tập
Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật nuôi quen thuộc
NV : Người liên lạc nhỏ
Thứ 5
Toán 
LTVC 
Thủ công TNXH 
Thể dục 
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
Oân về từ chỉ đặc điểm,ôn tập câu:Ai,thế nào?
Cắt dán chữ H,U(T2)
Tỉnh(TP) nơi bạn đang sống(T2)
Hoàn thiện bài TD PTC
Thứ 6
Chính tả
	 Toán 
 TLV 
 SHTT 
NV : Nhớ Việt Bắc
Chia số có 2 chữ số cho số có1 chữ số
Nghe-kể:Tôi cũng như bác-Giới thiệu h/động
Sinh hoạt lớp 
 Ngày dạy Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
Tiết :40 +41 BÀI : NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ.
I- MỤC TIÊU A- TẬP ĐỌC 
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 
 - Hiểu nội dung : Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng .(trả lời được các CH trong SGK)
 -Giáo dục HS sự nhanh trí, dũng cảm và lòng yêu nước.
 B- KỂ CHUYỆN : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Người liên lạc nhỏ .
&H/s khá giỏi:kể được toàn bộ câu chuyện.
 II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Tranh minh họa truyện trong SGK .
 - Bản đồ Việt Nam để giới thiệu vị trí tỉnh Cao bằng .
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 1- Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi 2 HS đọc bài Cửa Tùng .
 + Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ?
 + Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
 - GV nhận xét , cho điểm.
 2- Dạy bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A – TẬP ĐỌC (1,5 tiết) TIẾT 1
* Luyện đọc 
- GV đọc toàn bài .
- Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu : GV theo dõi , hướng dẫn HS đọc đúng một số từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp : GV theo dõi , nhắc HS ngắt nghỉ hơi đúng ở một số câu văn .
Cho HS tìm hiểu các từ chú giải cuối bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
GV theo dõi , hướng dẫn .
* Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm lại, trả lời : Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng ?
- Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào?
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc các đoạn 2,3,4 , yêu cầu cả lớp đọc thầm lại , trao đổi , tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch ?
- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim Đồng là một thiếu niên như thế nào ?
TIẾT 2
* Luyện đọc lại 
- GV đọc diễn cảm đoạn 3, HD đọc .
- Cho HS các nhóm đọc phân vai đoạn 3.
- GV cho lớp nhận xét , bình chọn HS đọc hay.
-1 HS đọc lại toàn bài.
B- KỂ CHUYỆN (0,5 tiết)
- GV nêu nhiệm vụ : Dựa theo 4 tranh minh họa nội dung 4 đoạn truyện, HS kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Hướng dẫn kể toàn chuyện theo tranh.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh.
+ Cho 1 HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1.
GV nhận xét, nhắc để cả lớp chú ý kể đúng.
- Yêu cầu từng cặp HS tập kể .
- Cho HS thi kể trước lớp.
Cho lớp nhận xét , đánh giá. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS lắng nghe .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- HS đọc các từ chú giải cuối bài .
- HS trong nhóm nối tiếp đọc từng đoạn .
- Bảo vệ cán bộ , dẫn đường đưa cán bộ đến địa điểm mới .
- Vì vùng này là vùng người Nùng ở, đóng vai một ông già Nùng để dễ hòa đồng với mọi người , dễ dàng che mắt địch , làm chúng tưởng ông cụ là người địa phương.
-Đi rất cẩn thận . 
- 3 HS đọc 3 đoạn.
Cả lớp đọc thầm lại .
HS phát biểu: Anh Kim Đồng rất nhanh trí.
Nội dung: - Anh Kim Đồng là một chiến sĩ liên lạc rất nhanh trí , thông minh ,dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.
- HS lắng nghe .
- 2 nhóm đọc phân vai , mỗi nhóm 3 em.
- 1 HS đọc cả bài .
- HS lắng nghe để thực hiện .
- HS quan sát 4 tranh.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1 :Kim Đồng dẫn đường đưa ông ké cách mạng đến địa điểm mới . Kim Đồng cẩn thận đi trước , ông ké chống gậy trúc lững thững đi sau.
- HS tập kể theo nhóm ( cặp).
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể trước lớp từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
 2 HS kể toàn chuyện . Lớp nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hay, đúng.
3- Củng cố – dặn dò : - GV nhận xét tiết học .
 - Về nhà tiếp tục luyện kể câu chuyện. Chuẩn bị bài:Nhớ Việt Bắc.
TOÁN
Tiết 66 BÀI : LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU 
 1.KT: - Biết so sánh các khối lượng . 
 - Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng vaò giải toán.
 -Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài dụng cụ học tập.
2.KN: -Thực hiện so sánh các khối lượng . 
 - Thực hiện làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng vaò giải toán.
 - Thực hiện sử dụng cân đồng hồ để cân một vài dụng cụ học tập.
3.TĐ: - Giáo dục HS yêu thích học toán .
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - GV : Một cân đồng hồ loại nhỏ( 2 kg hoặc 5kg ). Bảng phụ để HS giải toán .
 - HS : Bảng con.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1-Kiểm tra bài cũ .
 - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con: 78 g +25 g = 96g – 58 g. - 1 kg = ? g
 - GV nhận xét , cho điểm .
 2- Dạy bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 Bài 1/67 (GQMT1)
- Nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm câu thứ nhất rồi GV thống nhất kết quả so sánh .
- Yêu cầu HS nêu cách làm câu thứ hai .
+ Cho HS làm từng bài rồi sửa .
Bài 2/67 (GQMT2)
 - Yêu cầu HS đọc đề. 
 - Cho HS nêu cách làm .
Cho 1 HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở.
 Tóm tắt: 
1 gói kẹo : 130 g , 4 gói kẹo : ? g 
1 gói bánh : 175 g ?g
GV cho lớp nhận xét , sửa bài .
Bài 3/67 (GQMT2)
- Cho Hs đọc kĩ đề toán .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tìm số đường còn lại phải thực hiện phép tính nào ? Phải làm ra sao ?
- Cho HS làm bài vào vở .
- GV cho lớp nhận xét , sửa bài.
Bài 4/67 (GQMT3)
- GV tổ chức cho HS cân hộp bút , cân hộp đồ dùng học toán .
- Cho HS so sánh khối lượng của hai vật rồi trả lời : vật nào nhẹ hơn ?
Cho HS nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 1 HS nêu, lớp theo dõi: So sánh, điền dấu.
744 g > 474 g.
- HS nêu : Thực hiện phép cộng số đo khối lượng ở vế trái rồi so sánh hai số đo khối lượng .
 400g + 8 g = 408 g.
 do đó : 400 g + 8 g < 480 g.
+ 1 kg > 900 g + 5 g .
 305 g < 350 g .
 450 g < 599 g – 40 g .
 760 g + 240 g = 1 kg .
- 2 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm theo .
- Tính xem 4 gói kẹo nặng bao nhiêu gam.
- Tính xem mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh .
 Bài giải:
Cả 4 gói kẹo cân nặng là:
130 x 4 = 520 (g)
Cả kẹo và bánh cân nặng là :
520 + 175 = 695 (g)
Đáp số : 695 g .
- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo.
- Có 1kg đường và đã làm bánh hết 400g .
Chia số đường còn lại vào 3 túi nhỏ.
- Tìm mỗi túi nhỏ nặng bao nhiêu g .
- Thực hiện phép tính : 1kg – 400g .
 Phải đổi : 1 kg = 1000 g .
 -1 HS làm bảng, lớp làm vở: 
 Bài giải :
 Số gam đường còn lại cân nặng là :
 1000 – 400 = 600 ( g)
 Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :
 600 : 3 = 200 ( g )
 Đáp số : 200 g .
- HS thực hành cân rồi ghi lại khối lượng của hai vật đó.
- HS so sánh rồi trả lời .
3-Củng cố – dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị bài: Bảng chia 9.
MÔN : ĐẠO ĐỨC
Tiết 14 BÀI : QUAN TÂM , GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG
I-MỤC TIÊU 
 - Nêu được một số việc làm thể hiệnø quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng .
 - HS biết quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. 
 -Biết ý nghĩa của việc quan tâm,giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Vở bài tập đạo đức.
 - Tranh minh họa truyện Chị Thủy của em .
 - Các câu ca dao , tục ngữ , truyện tấm gương về chủ đề bài học .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1- Kiểm tra bài cũ .
- Tích cực tham gia việc trường , việc lớp có lợi gì ?
- GV nhận xét , đánh giá .
2- Dạy bài mới
* Hoạt động 1 : Phân tích truyện Chị Thủy của em.
- GV kể chuyện ( có sử dụng trang minh họa).
- Đàm thoại theo các câu hỏi sau :
+Trong câu chuyện có những nhân vật nào ?
+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thủy ?
+ Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà ?
+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn Thủy? 
+ Em biết được gì qua câu chuyện trên ?
+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ?
- GV kết luận : ai cũng có lúc khó khăn , hoạn nạn .Những lúc đórất cần sự cảm thông , giúp đỡ của mọi người. Vì vậy không chỉ người lớn mà true em cũng cần quan tâm, giúp đỡ của hàng xóm , láng giềng bằng việc làm vừa sức của mình .
* Hoạt động 2 : Đặt tên tranh.
-GV chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung một tranh và đặt tên cho tranh ở bài tập 2 vở BT trang 23,24.
- Cho đại diện từng nhóm trình bày .
- GV kết luận về nội dung từng bức tranh, khẳng định các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh 1,3,4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng .Còn các bạn đá bóng trong tranh 2 là làm ồn , ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng.
 * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến .
-Yêu cầu lớp thảo luận nhóm 4  ... * *
Ngày dạy Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 MÔN : CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
Tiết 28 BÀI : NHỚ VIỆT BẮC 
I- MỤC TIÊU
 - Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng thể thơ lục bát.
 - Làm đúng các bài điền tiếng có vần au/âu .
 - Làm đúng BT 3a.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài .
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3 a.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1- Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con các từ ngữ sau .
 - GV nhận xét , cho điểm .
 2- Dạy bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn thơ.
- Bài chính tả có mấy câu thơ ?
- Đây là thơ gì ?
- Cách trình bày các câu thơ như thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa 
- Cho HS luyện viết các từ khó .
GV nhận xét , uốn nắn để HS viết đúng.
* Đọc cho HS viết bài .
- GV cho HS nêu tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
- GV đọc cho HS viết bài .
- HS viết xong bài, GV đọc lại để HS soát bài.
* Chấm chữa bài :
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài chính tả, đọc chậm từng câu, đến từ khó nhấn mạnh cách viết để HS tự chấm , chữa bài của mình .
- GV chấm một số bài, nhận xét.
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả .
Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- Gọi 2 HS lên làm trên bảng lớp ,cả lớp làm bảng con.
GV cho lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
Cho HS đọc lại kết quả .
Bài tập 3a
- Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- GV mời 3 tốp HS ( mỗi tốp 4 em ) lên bảng thi tiếp sức điền vào các chỗ trống . 
Cuối cùng , cho nhiều HS đọc lại các câu tục ngữ đã hoàn chỉnh .
- GV giải nghĩa từ :tay quai ( hai tay chống nạnh hai bên hông như quai nồi, không chịu lao động ) ; miệng trễ ( lười biếng thì miệng không có gì ăn ).
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 1 HS đọc lại , cả lớp theo dõi bạn đọc .
- 5 câu là 10 dòng thơ.
- Thơ 6-8 , còn gọi là thơ lục bát .
- Câu 6 viết cách hàng lỗi 1 ô , câu 8 viết sát hàng lỗi.
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc.
- HS viết bảng con : hoa chuối, gài thắt lưng, chuốt, rừng phách, 
- HS nêu .
- HS viết bài .
- HS soát bài bằng bút mực.
- HS dùng bút chì gạch chân từ sai , viết đúng lại ra lề vở .
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài :
 hoa mẫu đơn , mưa mau hạt .
 lá trầu , đàn trâu .
 sáu điểm , quả sấu .
- 3 HS đọc lại kết quả .
- 2 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- Tay làm hàm nhai , tay quai miệng trễ .
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa .
- 4 HS đọc lại các câu tục ngữ .
- HS lắng nghe .
3- Củng cố – dặn dò 
 - Nhận xét tiết học .
 - Dặn HS về nhà học thuộc các câu tục ngữ ở bài tập 3 .
 - Chuẩn bị bài: Hũ bạc của người cha.
TOÁN
Tiết 70 BÀI : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO 
 SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp theo )
I- MỤC TIÊU 
 1.KT:- HS biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
 -Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.
2.KN:- HS thực hiện đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
 -H/s thực hiện giải toán có phép chia .
 -H/s thực hiện xếp hình tạo thành hình vuông.
 3.TĐ:- Giáo dục HS yêu thích học toán .
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Bảng phụ để HS giải toán .
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1-Kiểm tra bài cũ .
 - Gọi 2 HS lên bảng giải , cả lớp làm bảng con: 91 : 7 98 : 2
 - GV nhận xét , cho điểm .
 2-Dạy bài mới 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* GV nêu phép chia 78 : 4 = ?
- Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con , yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép chia 
- Cho HS nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
Cho HS nêu cách thực hiện từng bước chia 
*.Luyện tập 
Bài 1/71(gqmt1)
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
Cho HS làm từng bài rồi chữa bài .
Khi chữa bài trên bảng để HS vừa nói vừa viết nhằm giúp HS nhớ cách thực hiện phép chia.
Bài 2/71 (gqmt2) 
- Cho HS đọc đề bài , trao đổi rồi tự tìm cách giải để làm bài hợp lí .
- Cho HS trình bày cách giải , GV nhận xét , sửa bài .
Bài 3/71: Dành cho HS khá giỏi.
- Cho HS tự vẽ hình rồi làm bài .
Bài 4/ 71 (gqmt3)
- Cho HS thảo luận nhóm , tìm cách xếp 8 hình tam giác thành 1 hình vuông như hình vẽ SGK. 
-GV hướng dẫn HS chữa bài .
- Gv chấm một số bài, nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - 7 chia 4 được 1, viết 1.
78 4 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4
4 19 bằng 3 .
 38 - Hạ 8, được 38 ; 38 chia 4 
 36 được 9, viết 9.
 2 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 
 bằng 2 .
 78 : 4 = 19 (dư 2 )
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
-1 HS làm bảng, lớp làm bảng con:
 Bài giải :
 Thực hiện phép chia 33 : 2 = 16 ( dư 1 )
Số bàn 2 HS ngồi là 16 bàn , còn 1 HS nữa nên cần có thêm 1 bàn nữa .
 Vậy số bàn cần có ít nhất là :
 16 + 1 = 17 (cái bàn )
 Đáp số : 17 cái bàn .
 - HS thực hiện
3-Củng cố – dặn :
 - Muốn thực hiện phép chia ,ta thực hiện như thế nào ?
 - Nhận xét tiết học .
 - Dặn HS về nhà học bài và xem các bài tập đã học .
	- Chuẩn bị bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
 MÔN : TẬP LÀM VĂN
Tiết 14 BÀI : NGHE –KỂ : TÔI CŨNG NHƯ BÁC 
 GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG 
I- MỤC TIÊU
 - Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác .(BT1)
 - Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác.(BT2)
 - Giáo dục HS tinh thần đoàn kết .
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Tranh minh họa chuyện vui Tôi cũng như bác trong SGK .
 - Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui Tôi cũng như bác .
 - Bảng phụ viết gợi ý bài tập 2 .
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1- Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi 3 HS đọc lại bức thư viết gửi bạn miền khác đã viết trong tiết học trước .
 - GV nhận xét , chấm điểm .
 2- Dạy bài mới 
 a. Giới thiệu bài + ghi tên bài .
 b.Hướng dẫn làm bài tập .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài tập 1 
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Cho HS quan sát tranh minh họa và đọc câu hỏi gợi ý .
- GV kể chuyện Tôi cũng như bác lần 1 .
Sau đó dừng lại hỏi :
+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?
+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật ?
+ Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo ?
+ Ông nói gì với người đứng bên cạnh ?+ Người đó trả lời ra sao ?
+ Câu trả lời có gì đáng buồn cười ?
- GV kể chuyện lần 2 .
- Cho HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể lại câu chuyện .
GV nhận xét , khen ngợi những HS nhớ truyện.
Bài tập 2 
- Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- GV nhắc HS :
+ Các em tưởng tượng đang giới thiệu với một đoàn khách đến thăm các thành viên trong tổ mình .( dựa vào các ý a , b, c )
+ Nói năng đúng nghi thức với người trên : lời mở đầu , giới thiệu , lời kết .
+ Yêu cầu giới thiệu mạnh dạn , tự tin ,nói lên được những điểm tốt và những nét riêng của từng bạn . Lời giới thiệu phải gây ấn tượng và hấp dẫn người nghe .
-GV mời 1 HS lên làm mẫu (dựa vào các câu hỏi trong SGK ).
-Tổ chức thi giới thiệu các tổ với nhau .
 -GVnhận xét .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 2 HS đọc yêu cầu của bài , cả lớp đọc thầm.
-HS quan sát tranh, đọc câu hỏi .
- HS lắng nghe .
+ Ở nhà ga .
+ 2 nhân vật : nhà văm già và người đứng cạnh.
+ Vì ông quên không mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này với.
+Xin lỗi .Tôi cũng như bác thôi ,vì lúc bé không được học nên bay giờ đành chịu mù chữ.
+ Người đó tưởng nhà văn cũng mù chữ như mình .
- HS lắng nghe .
- HS thi kể chuyện .
- 2 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi .
- HS theo dõi.
VD : Thưa các bác, các chú , cháu têøn Đạt là HS tổ 3 lớp 3a3 cháu xin giới thiệu với các bác, các chú về các bạn trong tổ của cháu . Tổ 3 của cháu gồm 10 bạn .Bạn ngồi đầu bàn tên Hạnh ( Bạn Hạnh đứng lên chào các bác ,các chú ) bạn Hạnh học rất chăm chỉ được cô và các bạn yêu thích . Tiếp theo bên cạnh là bạn mặc áo len xanh tên Minh . . . . . 
- HS trong tổ thay nhau thi giới thiệu các bạn .
3- Củng cố – dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học và tinh thần tham gia thi giới thiệu của HS .
 - Các em về tập thực hành giới thiệu về anh em trong gia đình , tập 
 thể lớp . . . 
	- Chuẩn bị bài: Nghe –kể :Giấu cày.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
.h¸t vỊ thÇy c« vµ m¸i tr­êng
a.mơc tiªu:
- Giĩp HS hiĨu Néi dung vµ ý nghÜa c¸c bµi h¸t vỊ thÇy c« vµ nhµ tr­êng,thÇy c« ®èi víi häc sinh.
- Gi¸o dơc t×nh c¶m kÝnh yªuthÇy c«;Gi¸o dơc ý chÝ v­¬n lªn trong häc tËp,Th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc.
b.Néi dung vµ h×nh thøc ho¹t ®éng:
1.Néi dung:H¸t mĩa,®äc th¬ ,kĨ chuyƯn vỊ:C«ng lao vµ t×nh c¶m cđa thÇy c« ®èi víi HS.T×nh c¶m thÇy trß.T×nh c¶m víi tr­êng líp
2.H×nh thøc:
a.H¸t,mĩa,®äc th¬ ,kĨ chuyƯn,®ãng tiĨu phÈm..
b.Tỉ chøc giao l­u v¨n nghƯ
c.Mêi thÇy c« cïng tham gia.
c.chuÈn bÞ:
1.Ph­¬ng tiƯn: Kh¨n tr¶i bµn,lä hoa,¶nh B¸c Hå.
 C©u hái vµ ®¸p ¸n(cã thĨ dïng h×nh thøc b¾t th¨m hoỈc quay sè)
2.Tỉ chøc:
 - GV Nªu mơc ®Ých,yªu cÇu,néi dung vµ c¸ch tiÕn hµnh chđ ®Ị.Ph©n c«ng chuÈn bÞ 
 - Cư ng­êi dÉn ch­¬ng tr×nh
 - Trang trÝ:Kª bµn h×nh ch÷ U.
 - Mêi gi¸o viªn ©m nh¹c lµm cè vÊn cho ch­¬ng tr×nh.
D.tiÕn hµnh:
-H¸t tËp thĨ
- Ng­êi ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh nªu mơc ®Ých yªu cÇu .
- H¸t tËp thĨ mét bµi cã néi dung ca ngỵi thÇy c«.
- Giao l­u v¨n nghƯ.
- C¸c tiÕt mơc biĨu diƠn cđa häc sinh xen kÏ víi trß ch¬i h¸i hoa d©n chđ.
Trong trß ch¬i h¸i hoa d©n chđ ai lµm ®ĩng yªu cÇu sÏ ®­ỵc khen.
E.kÕt thĩc:
- §¹i diƯn häc sinh c¸m ¬n thÇy c« ®· ®Õn dù.
- NhËn xÐt vỊ tinh thÇn ,th¸i ®é tham gia v¨n nghƯ cđa c¸c tỉ .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an3 T13 CKTKN.doc