1.Bi cũ : Đặt tính rồi tính:
87 : 3 92 : 5
- Nhận xét ghi điểm
2.Bi mới:
a) Khai thc :
* Ghi php tính 648 : 3 = ? ln bảng.
+ Em cĩ nhận xt về số chữ số của SBC v SC?
- KL: Đây là phép chia số có 3CS cho số có 1 chữ số.
- Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa.
- Yu cầu vi em nu lại cch chia.
- 2 H nu cch thực hiện php tính.
- GVghi bảng như SGK.
* Giới thiệu php chia : 236 : 5
- Ghi ln bảng php tính: 236 : 5 = ?
- HS xung phong thực hiện ln bảng?
- Nhận xt, chữa bi.
- Gọi HS nhắc lại cch thực hiện.
Tốn: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu - HS biết đặt tính và tính chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ một chữ số ( chia hết và chia cĩ dư). - Giáo dục HS thích học tốn. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, vở bài tập của HS. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính: 87 : 3 92 : 5 - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Khai thác : * Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng. + Em cĩ nhận xét về số chữ số của SBC và SC? - KL: Đây là phép chia số cĩ 3CS cho số cĩ 1 chữ số. - Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa. - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. - 2 H nêu cách thực hiện phép tính. - GVghi bảng như SGK. * Giới thiệu phép chia : 236 : 5 - Ghi lên bảng phép tính: 236 : 5 = ? - HS xung phong thực hiện lên bảng? - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. c) Luyện tập Bài 1: - Gọi nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS thực hiện trên vở nháp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS đọc bài tập 3. - Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm. + Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - SBC là số cĩ 3 chữ số ; số chia là số cĩ 1 chữ số. - Lớp thực hiện phép tính theo cặp. 648 3 04 216 18 0 - Hai em nêu cách chia. - 1 em lên bảng, lớp thực hiện trên vở nháp . 236 5 36 47 1 236 : 5 = 47 (dư 1) - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp 872 4 375 5 390 6 905 5 07 218 25 75 30 65 40 181 32 0 0 05 0 0 - Một HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở - Lớp bổ sung. Giải : Số hàng cĩ tất cả là : 234 : 9 = 26 hàng Đ/ S: 26 hàng - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm. + Ta chia số đĩ cho số lần. - Cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài: + giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ... LuyƯn ®äc: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA A/ Mục tiêu: Rèn đọc đúng toµn bµi. Biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật . Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4). GDHS biết quý người thân trong gia đình. B / Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Luyện dọc * Đọc diễn cảm tồn bài. * Hướng dẫn luyện đọc - Yêu cầu HS đọc từng câu. GV theo dõi sửa sai. - Gọi năm em đọc tiếp nối nhau 5 đoạn trong bài . - Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khĩ trong sách giáo khoa (dúi , thản nhiên , dành dụm). - Y/c HS đọc từng đoạn trong nhĩm. - Mời 5 nhĩm đồng thanh nối tiếp 5 đoạn. - Mời một HS đọc lại cả bài. Luyện đọc diƠn c¶m: - Đọc diễn cảm đoạn 4 và 5, nhắc nhở HS cách đọc. - 3 H thi đọc diễn cảm đoạn văn. - mời 1 em đọc cả truyện. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe - Nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu (hai lượt). - HS đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài. - Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc theo nhĩm.(nhĩm 2) - 5 nhĩm nối tiếp đọc đồng thanh 5 đoạn của bài. - Một em đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 1HS đọc lại cả truyện. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . Tốn: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ ( t t ) A/ Mục tiêu :ª Biết đặt tính và tính chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ một chữ số với trường hợp thương cĩ chữ số 0 ở hàng đơn vị. - GDHS Yêu thích học tốn. B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ, bộ đồ dùng tốn 3 C/ Hoạt động dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 905 : 5 489 : 5 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : - Ghi phép tính 560 : 8 lên bảng . - Yêu cầu nêu nhận xét về đặc điểm phép tính? - Mời 1 em thực hiện phép tính. - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. - GV ghi bảng như SGK. * Giới thiệu phép chia : 632 :7 - GV ghi bảng: 632 : 7 = ? - Yêu cầu lớp tự thực hiện phép. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Gọi HS nêu cách thực hiện. - GV ghi bảng như SGK. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc bài 3 . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và xem lại bài tập . - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi,nhận xét . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Đây là phép chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số . - Lớp tiến hành đặt tính. 560 8 56 70 00 - Hai HS nhắc lại cách chia. - Lớp dựa vào VD 1 đặt tính rồi tính. - 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. 632 7 63 90 02 0 2 632 : 7 = 90 (dư 2) - Một em nêu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Hai HS thực hiện trên bảng. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một HS nêu yêu cầu bài - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung: Giải: 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Vậy năm đĩ gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. Đ/ S:52 tuần lễ và 1 ngày - Một em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. - HS nêu kết quả, lớp bổ sung: + Phép chia 185 : 6 = 30 ( dư 5) - đúng + Phép chia 283 : 7 = 4 ( dư 3 ) - sai. Chính tả: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuơi. Làm đúng bài tập điền tiếng cĩ vần ui/ uơi ( BT2 ). Làm đúng BT3. GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp. Biết gữi vở sạch. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2. C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy viết các từ sau: tim, nhiễm bệnh, tiền bạc. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài một lượt. - Yêu cầu 2 em đọc lại bài . + Bài viết cĩ câu nào là lời của người cha? Ta viết như thế nào ? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? - Yêu cầu HS luyện viết các chữ khĩ trên bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Đọc cho HS viết vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2 nhĩm, mỗi nhĩm 4 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3b. - Yêu cầu các nhĩm làm vào VBT. - Gọi HS nêu kết quả làm bài. - GV chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 số em đọc đoạn truyện đã hồn chỉnh. d) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai. - 2HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - 2 em đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng. + Chữ đầu dịng, đầu câu phải viết hoa. - Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe - viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - HS đọc thầm ND bài, làm vào VBT - 2 nhĩm lên thi làm bài. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. - 5HS đọc lại kết quả trên bảng. - Lớp sửa bài theo lời giải đúng: mũi dao , con muỗi , hạt muối , múi bưởi , núi lửa , nuơi nấng , tuổi trẻ , tủi thân. - Hai HS nêu yêu cầu bài tập . - Lớp thực hiện làm vào vở bài tập . - 3 em nêu miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng. mật - nhất – gấc - Cả lớp chữa bài vào vở . Tập đọc: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN A/ Mục tiêu: Rèn đọc đúng các từ: sàn nhà, hịn đá, thần làng, tập quán, ... Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ tả đặc điểm của nhà Rơng Tây Nguyên Hiểu đặc điểm của nhà Rơng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà Rơng ( trả lời được các câu hỏi SGK ) * GDBVMT: GDHS Biết được phong tục của từng vùng miền B/ Đồ dùng dạy học: Ảnh minh họa nhà rơng trong sách giáo khoa. C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn ( đoạn 3, 4, 5) của câu chuyện Hũ bạc của người cha và TLCH: Câu chuyện cĩ ý nghĩa gì? - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc : * Đọc diễn cảm tồn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV sửa sai cho các em. - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp . - Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và kết hợp giải nghĩa thêm các từ như : rơng chiêng , nơng cụ - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhĩm . - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tồn bài . c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 . + Vì sao nhà rơng phải chắc cao ? - 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm. + Gian đầu của nhà rơng được trang trí như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4. + Vì sao nĩi gian giữa là trung tâm của nhà rơng ? + Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? + Em nghĩ gì về nhà rơng Tây Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà rơng? - Giáo viên tổng kết nội dung bài. d) Luyện đọc lại : - Đọc diến cảm bài văn. - Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài. - Mời 2HS thi đọc lại cả bài. - Nhận xét, bình chọn em đọc hay nhất. đ) Củng cố - Dặn dị: - Sau khi học bài này em cĩ suy nghĩ gì? - Nhận xét đánh giá giờ học. - Dặn dị HS về nhà đọc lại bài. - 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện và TLCH. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Lớp theo dõi lắng nghe đọc mẫu để nắm được cách đọc đúng của bài văn miêu tả. - nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. Luyện đọc các từ ở mục A. - HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài. Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải. - HS đọc từng đoạn trong nhĩm. - Cả lớp đọc đồng ... . - HS viết trên bảng con: Lê lợi. - 1 em đọc câu ứng dụng: Lời nĩi chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nĩi cho vừa lịng nhau. + Khuyên mọi người nĩi năng phải biết lựa chọn lời nĩi, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lịng. - Chữ L, h, g, l: cao 2 dịng kẽ rưởi. Chữ t cao 1 dịng kẻ rưởi, các chữ cịn lại cao 1 dịng kẻ. Tập viết trên bảng con: Lời nĩi, Lựa lời. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nghe GV nhận xét Tốn: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài tốn cĩ hai phép tính . - GDHS yêu thích học tốn B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1 - Yêu cầu 3 em lên bảng tự đặt tính và tính kết quả. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3 - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa . - Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc bài 4 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm . - Hai HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước. - Lớp theo dõi nhận xé. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu đề. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 HS thực hiện trên bảng. - Em khác nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - Một HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2 HS lên bảng thực hiện . 396 3 630 7 09 132 00 90 06 0 0 - Một HS đọc đề bài . - Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . - Cả lớp làm vào vở . - Một em giải bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Quãng đường BC dài là : 172 x 4 = 688 (m) Quãng đường AC dài : 172 + 688 = 860 (m) Đ/ S: 860 m - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau - Một em đọc đề bài 4. - Cả lớp làm vào vào vở. - Một HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số chiếc áo len đã dệt: 450 : 5 = 90 ( chiếc áo ) Số chiếc áo len cịn phải dệt : 450 – 90 = 360 ( chiếc áo ) Đ/S :360 chiếc áo Tập làm văn: NGHE - KỂ: DẤU CÀY. GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM A/ Mục tiêu: - Nghe và kể lại được câu chuyện giấu cày - Viết được một đoạn văn từ 5 đến 7 câu, ngắn gọn đủ ý giới thiệu về tổ mình. - Rèn kỹ năng nĩi viết, giáo dục tính tự lập làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa truyện cười Giấu cày trong SGK, chép sẵn gợi ý kể chuyện ( BT1). Bảng phụ viết sẵn gợi ý (BTphu). C/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Gọi 2 HS đọc bài tập. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc câu hỏi gợi ý. - Giáo viên kể chuyện làn 1. + Bác nơng dân đang làm gì ? + Khi được gọi về ăn cơm bác nơng dân trả lời như thế nào? + Vì sao bác bị vợ trách ? +Thấy mất cày bác đã làm gì ? - Kể lại câu chuyện lần 2. - Yêu cầu một HS giỏi kể lại. - Yêu cầu từng cặp tập kể . - Mời bốn em nhìn bảng thi kể lại câu chuyện trước lớp. - Giáo viên lắng nghe và nhận xét. + Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào ? Bài tập 2 : - Gọi 1 HS đọc bài 2. - Nhắc HS dựa vào bài tập nĩi tiết trước để viết bài. - Yêu cầu lớp viết bài vào vở. - Mời 5 – 7 em thi đọc bài văn của mình trước lớp. - Nhận xét, chấm điểm. c) Củng cố - Dặn dị: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Hai em đọc lại đề bài tập làm văn . - Đọc thầm câu hỏi gợi ý và kết hợp quan sát tranh minh họa. - Lắng nghe giáo viên kể chuyện . + Bác nơng dân đang cày ruộng . + Khi được gọi về ăn cơm bác hét to : Để tơi giấu cái cày vào bụi đã ! + Vì dấu cày mà la to như vậy thì kẻ gian sẽ biết chỗ giấu và lấy mất cày . + Nhìn trước, nhìn sau khơng cĩ ai bác mới ghé tai vợ nĩi nhỏ : - Nĩ lấy mất cái cày rồi . - Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 . - Một em lên kể lại câu chuyện. - Từng cặp kể cho nhau nghe . - 4 em thi kể lại câu chuyện trước lớp . + Khi đáng nĩi nhỏ thì khơng nĩi cịn khi khơng đáng nĩi nhỏ thì lại nĩi nhỏ . - Một HS đọc đề bài tập 2. - Nêu nội dung yêu cầu của bài tập . Quan sát mẫu các câu hỏi gợi ý và dựa vào tiết làm văn trước để viết vào vở đoạn văn giới thiệu về tổ của mình. - 5 - 7 em thi đọc đoạn văn trước lớp . - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . Tự nhiên - xã hội: HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP A/ Mục tiêu: HS biết: - Kể được tên một số hoạt động nơng nghiệp ( giới thiệu một số hoạt động nơng nghiệpở tỉnh nơi các em đang sống ). - Nêu ích lợi của các hoạt động nơng nghiệp trong đời sống . - GDHS hiểu được tầm quan trọng của hoạt động nơng nghiệp. B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 58 , 59 ; tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nơng nghiệp. C/ Hoạt đơng dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể tên các cơ sở thơng tin liên lạc mà em biết. - Nêu nhiệm vụ của các cơ sở thơng tin liên lạc. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1 : Làm việc theo nhĩm Bước : - chia lớp thành các nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS. - Yêu cầu các nhĩm quan sát trả lời các câu hỏi gợi ý: + Kể tên các hoạt động được giĩi thiệu trong các tranh ? + Các hoạt động đĩ mamg lại lợi ích gì ? Bước 2 : - Mời đại diện các nhĩm trình bày kết quả thảo luận. - KL: Các hoạt động: trồng trọt, chăn nuơi, đánh bắt và nuơi trồng thủy sản, trồng rừng ... được gọi là hoạt động nơng nghiệp. * Hoạt động 2 . Bước 1 : Làm việc theo cặp . - Yêu cầu từng cặp HS trao đổi theo gợi ý : - Hãy kể cho nhau nghe về các hoạt động nơng nghiệp nơi bạn đang ở ? Bước2 - Mời đại diện một số cặp lên trình bày trước lớp . - KL. * Hoạt động 3: Triển lãm gĩc hoạt động nơng nghiệp. Bước 1: - Chia lớp thành 4 nhĩm phát cho mỗi nhĩm một tờ giấy. - Yêu cầu các nhĩm thảo luận và trình bày tranh ảnh sưu tầm được trên tờ giấy. Bước 2: - Mời từng nhĩm treo tranh ở bảng lớp, bình luận tranh của từng nhĩm. - Nhận xét, đánh giá. c) Củng cố - Dặn dị: - Cho liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới. - 2 em trả lời câu hỏi. - lớp theo dõi, nhận xét ý kiến của bạn. - Lớp theo dõi. - Ngồi theo nhĩm. - Các nhĩm cử ra nhĩm trưởng để điều khiển nhĩm thảo luận và hồn thành bài tập trong phiếu. - Lần lượt đại diện từng nhĩm lên trình bày trước lớp, các nhĩm khác bổ sung. trồng ngơ , khoai , sắn , chè , chăn nuơi trâu bị - Tiến hành thảo luận theo từng cặp trao đổi và nĩi cho nhau nghe về các hoạt động nơng nghiệp nơi mình đang ở . - Lần lượt một số cặp lên trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Lớp chia ra các nhĩm để thảo luận , trao đổi và trình bày các bức tranh lên tờ giấy lớn. - Các nhĩm cử đại diện lên trình bày và giới thiệu về các hoạt động nơng nghiệp trước lớp. - Lớp quan sát nhận xét và bình chọn. . Thủ cơng: CẮT DÁN CHỮ V A/ Mục tiêu: - HS biết : - Kẻ, cắt, dán chữ V . Kẻ cắt, dán được chữ V các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. GDHS HS thích cắt , dán các chữ. B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu của chữ V đã dán và mẫu chữ V cắt từ giấy để rời.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V, giấy thủ cơng , bút màu , kéo thủ cơng. C/ Hoạt động dạy - học: : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát. - Cho HS quan sát mẫu chữ V và nêu nhận xét: + Nét chữ rộng mấy ơ? + Hãy so sánh nửa bên phải và nửa bên ytais của chữ V? + Nếu gấp đơi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên phải và nửa bên trái của chữ V sẽ như thế nào? - GV dùng mẫu chữ V chưa dán thao tác cho HS quan sát * Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu Bước 1: Kẻ chữ V - Hướng dẫn các quy trình kẻ, cắt và dán chữ V như trong sách giáo viên . - Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho HS tập kẻ , cắt và dán chữ V vào giấy nháp . * Hoạt động 3: HS thực hành. - Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V. - GV nhận xét và nhắc lại các bước thực hiện theo quy trình. - Theo dõi giúp đỡ các em. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm. - Đánh giá sản phẩm thực hành của HS, biểu dương những em làm sản phẩm đẹp. c) Củng cố - Dặn dị: - Chuẩn bị giấy TC, kéo ... giờ sau học cắt chữ E.. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Cả lớp quan sát mẫu chữ V. + Nét chữ rộng 1ơ. + Giống nhau. + Trùng khít nhau. - Lớp quan sát GV thao tác mẫu. - Theo dõi GV hướng dẫn. - Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ V theo hướng dẫn của giáo viên vào nháp. - Thực hành cắt trên giấy thủ cơng theo nhĩm. - Các nhĩm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp nhận xét, bình nhĩm, CN làm sản phẩm đẹp. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Cĩ ý thức xây dựng lớp, đồn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần, đúng giờ, làm tốt cơng tác trực nhật. + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt. + Trong lớp đã biết đồn kết giúp đỡ nhau hồn thành nhiệm vụ - Tồn tại: + Phong trào học tập cßn trÇm, mét sè häc sinh cha thuéc b¶ng nh©n chia. + Một số HS chưa chú ý nghe giảng: An, Hoµng, §oµn. + Ch÷ viÕt cha ®ỵc tèt. - Cơng tác tuần tới: + Đẩy mạnh cơng tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt cơng tác vệ sinh trực nhật. 4. Tổng kết: - Hát tập thể. ------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: