Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bi tốn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17 ; Từ ngày 14/12/2009 đến ngày 18/12/2009 GIÁO VIÊN : Phan Thị Kim Oanh Thứ Tiết dạy Môn Tên bài dạy HAI 1 2 3 Toán Học vần Học vần Luyện tập chung Bài 69: ăt - ât BA 1 2 3 4 Toán Học vần Học vần Âm nhạc Luyện tập chung Bài 70: ôt - ơt Học hát: Dành cho địa phương tự chọn TƯ 1 2 3 4 5 Toán Học vần Học vần Đạo đức Thể dục Luyện tập chung Bài 70: et – êt Trật tự trong trường học( tt) Đội hình đội ngũ-RLTTCB- Trò chơi: Chạy tiếp sức – Ôn tập HKI NĂM 1 2 3 4 Toán Học vần Học vần Thủ công Kiểm tra cuối HKI Bài 71: ut - ưt Gấp cái ví SÁU 1 2 3 4 5 Học vần Học vần TNXH Mĩ thuật HĐTT Bài 15: thanh kiếm, âu yếm,. Bài 16: xây bột, nét chữ, Giữ gìn lớp học sạch đẹp Vẽ tranh Ngôi nhà Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập. - Đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - 10 Gồm 5 và mấy? - 10 Gồm 2 và mấy? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài. b) Thực hành: Bài 1 cột 3,4: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu. - Giáo viên: 8 Bằng 4 cộng với mấy? GV nhận xét – sửa sai Bài 2: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. -Cho HS làm bảng con -GV nhận xét – sửa sai Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài toán. - Cho HS làm bảng con - Giáo viên hướng dẫn viết phép tính. -GV nhận xét – sửa sai 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau - Nhận xét tiết học. - Điền số thích hợp vào ô trống. - 8 = 4 + ? - Học sinh làm bài - HS làm bảng con. 2, 5, 7, 8, 9. 9, 8, 7, 5, 2. - Học sinh nêu bài toán Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? - 4 + 3 = 7. ----------------------------------------------------------- Học vần. Bài 69: ăt - ât I.Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát . -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:”Ai trồng cây “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : *Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăt, ât – Ghi bảng *Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: ăt -Nhận diện vần:Vần ăt được tạo bởi: ă và t GV đọc mẫu -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : mặt, rửa mặt -Đọc lại sơ đồ: ăt mặt rửa mặt b.Dạy vần ât: ( Qui trình tương tự) ât vật đấu vật - So snh hai vần ăt và ât - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Tiết 2: * Hoạt động 3:Luyện đọc. Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm “ c.Đọc SGK: d.Luyện viết: e.Luyện nói:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngày chủ nhật”. Hỏi:-Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? -Em thấy gì trong công viên? 4. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét tiết học. -4 HS - 1 HS -Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: ăt Đánh vần đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: mặt -Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cnh - đ th) - Giống nhau: kết thúc âm t - Khác nhau : ă và â - Đọc( cá nhân - đồng thanh) -Theo dõi qui trình -Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) -Đọc (c nhân – đthanh) -Nhận xét tranh. -Đọc (cánhân – đồng thanh) -HS mở sách. Đọc cá nhân -Viết vở tập viết -Quan sát tranh và trả lời ---------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật. III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tính: 10 – 9, 10 – 7, 3 + 7, 2 + 8, 5 + 5. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài. b) Thực hành: Bài 1: Giáo viên cho HS nêu Y/c. - GV hướng dẫn HS lấy bít chì, thước nối theo mẫu từu 1-10 - Nhận xét – chữa bài. Bài 2 a,b cột 1: Giáo viên cho học sinh tự nêu cách làm. - Nhận xét – chữa bài. Bài 3cột 1,2: Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh điền dấu thích hợp. - Nhận xét – chữa bài. Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự đọc đề toán. - Cho HS quan sát, nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp - Nhận xét – chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét tiết học. -Học sinh đọc - Tính bảng con. - Học sinh nêu yêu cầu bài, làm và chữa bài. - Học sinh nêu cách làm - Học sinh làm bài bảng con và sửa bài. - Học sinh so sánh nhẩm giữa các số rồi so sánh nêu kết quả. -Học sinh đọc đề toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống. - Học sinh đếm và nêu số lượng. ------------------------------------------------------- Học vần. Bài70: ôt - ơt I.Mục tiêu: - Đọc được: : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: “Cái mỏ tí hon -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :*.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôt, ơt – Ghi bảng *.Hoạt động 2 :Dạy vần a.Dạy vần: ôt -Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t GV đọc mẫu -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cột, cột cờ -Đọc lại sơ đồ: ôt cột cột cờ b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự) ơt vợt cái vợt -So sánh: vần ôt và ot - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Tiết 2: * Hoạt động 2: Luyện tập Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Hỏi cây bao nhiêu tuổi Che tròn một bóng râm" c.Đọc SGK: d.Luyện viết e.Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Những người bạn tốt”. Hỏi:-Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? -Vì sao em lại yêu quí bạn đó? -Người bạn tốt đã giúp em những gì? 4. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét tiết học. - 4 em - 1 hs -Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: ôt -Đánh vần đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: cột -Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Giống: kết thúc bằng t -Khác: ô và ơ - Đọc( cá nhân - đồng thanh) -Viết b.con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) -Đọc (c nhân – đ thanh) -Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) -HS mở sách. Đọc cá nhân -Viết vở tập viết -Quan sát tranh và trả lời ----------------------------------------------------------------------- Âm nhạc : BÀI HÁT DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ------------------------------------------------------------------- Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật. III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tính và so sánh: 7 + 3 10 6 + 4 9 2 + 8 7 5 + 5 10 - Giáo viên nhận xét. 3.Bài mới: *Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Yêu cầu tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả. (Thuộc bảng cộng, trừ đã học). GV nhận xét, sửa sai Bài 2dịng 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu. - Giáo viên: 8 Bằng mấy cộng với 5? GV nhận xét – sửa sai Bài 3: Viết số từ bé đến lớn, từ ... chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. - Đọc bài SGK. - Giáo viên nhận xét. 3.Bài mới : *.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ut, ưt – Ghi bảng *.Hoạt động 2 :Dạy vần a.Dạy vần: ut -Nhận diện vần:Vần et được tạo bởi: u và t GV đọc mẫu -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bút, bút chì. -Đọc lại sơ đồ: ut bút bút chì b.Dạy vần ưt: ( Qui trình tương tự) ưt mứt mứt gừng -So sánh: vần ut và ưt - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ Tiết 2: * Hoạt động 2: Luyện tập Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh da trời" c.Đọc SGK: d.Luyện viết e.Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngón út, em út, sau rốt”. Hỏi: - Ngĩn tay nào bé nhất? - Em bé nhất trong gia đình gọi là gì? - Con vị đi sau cùng gọi là gì? 4. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét tiết học. -Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: ut -Đánh vần đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: bút -Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Giống: kết thúc bằng t -Khác: u và ư - Đọc( cá nhân - đồng thanh) -Viết b.con: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. -Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) -Đọc (c nhân – đ thanh) -Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) -HS mở sách. Đọc cá nhân -Viết vở tập viết -Quan sát tranh và trả lời ---------------------------------------------------------------------- Thủ Công: GẤP CÁI VÍ I. Mục tiêu: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đôi. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu gấp, giấy màu hình chữ nhật gấp ví. III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm ta học kì 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét. - Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu. *Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. - Giáo viên thao tác trên tờ giấy hình chữ nhật to, học sinh quan sát bước gấp. Bước 1: Lấy đường dấu giữa. - Gấp đôi tờ giấy lấy dấu rồi mở tờ giấy ra Bước 2: Gấp 2 mép ví. - Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình vẽ. Bước 3: Gấp ví - Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho miệng ví sát vào đường dấu giữa. - Lật giấy ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối. Gấp đôi 2 đường dấu giữa, cái ví hoàn chỉnh. - Giáo viên cho học sinh gấp nháp. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập gấp - Chuẩn bị: Tiết 2. - Nhận xét tiết học. Hát - Học sinh quan sát có 2 ngăn đựng và được gấp từ hình chữ nhật. - HS theo dõi - HS theo dõi - HS theo dõi - HS theo dõi - Học sinh thực hiện. Thứ sáu, ngày 19 tháng 12 năm 2009 Tập Viết: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt. I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Giới thiệu bài. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. -HS viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai. *Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố , dặn dò: - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Nhận xét tiết học. - 4 HS -HS nêu tên bài. -HS theo dõi ở bảng lớp. thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. -HS nêu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà . ------------------------------------------------------------------- Tập Viết: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cýt, con vịt I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu. III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Giới thiệu bài. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. -HS viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai. *Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết - Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố , dặn dò: - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Nhận xét tiết học. - 4 HS -HS nêu tên bài. -HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt. Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ . -HS nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt. ---------------------------------------------------------- Tự Nhiên Xã Hội: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I. Mục tiêu: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Một số dụng cụ: chổi, khẩu trang, khăn lau, hốt rác. III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập? - Em hãy kể những hoạt động được tổ chức ở trong lớp học? - Giáo viên nhận xét. 3. BaØi mới: *Hoạt động 1: Quan sát theo cặp. Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với các bạn câu hỏi sau: Tranh thứ 1 các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Tranh thứ 2 các bạn đang làm gì? dụng dụng cụ gì? Bước 2: Học sinh trả lời trước lớp. Bước 3: Giáo viên và học sinh cùng thảo luận. * MT: Lớp học đã sạch chưa? - Lớp em có những góc trang trí như tranh trang 37 SGK không? - Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không? - Em có viết bẩn lên tường, bàn ghế không? - Em có vứt rác ra lớp học không? - Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch? - GD: Để lớp học sạch đẹp, mỗi học sinh phải luôn có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. * Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành. Bước 1: Chia nhóm và phát dụng cụ mà giáo viên đã chuẩn bị. Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận. Bước 3: Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành. - GD - KL: Phải biết sử dụng và sắp xếp dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. Lớp sạch đẹp giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp. 4. Củng cố , dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - Học sinh trả lời. - Bạn nậhn xét. - Giữ gìn lớp học sạch đẹp. - 2 Bạn ngồi gần nhau thảo luận qua lại 2 bức tranh trên. - Các bạn đại diện. - Học sinh trả lời. - Các em thảo luận dụng cụ được phát dùng vào việc gì? Và cách sử dụng như thế nào? - Học sinh thực hành các dụng cụ. - Chuẩn bị bài 18. ------------------------------------------------------------- Mĩ thuật: VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM I.Mục tiêu: - Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. - Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà. - Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà. II.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: _Một số tranh, ảnh phong cảnh có nhà, có cây _Hình minh họa cách vẽ _Một vài tranh phong cảnh của họa sĩ và của HS năm trước 2. Học sinh: _Vở tập vẽ 1 _Bút chì, chì màu, sáp màu III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét. 3. Bài mới: *Giới thiệu bài và cách vẽ tranh: _GV giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh hoặc hình vẽ ở bài 17, Vở tập vẽ 1 và hỏi: +Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì? +Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào? +Kể tên những phần chính của ngôi nhà? +Ngoài ngôi nhà, tranh còn vẽ thêm những gì? GV tóm tắt: Em có thể vẽ 1-2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đường đi và vẽ màu theo ý thích 2.Thực hành: _Cho HS vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1 _GV gợi ý HS vẽ hình và màu * Nhận xét, đánh giá: _Hướng dẫn HS nhận xét những bài vẽ đẹp về: +Hình +Màu +Cách sắp xếp các hình ảnh 4. Củng cố , dặn dò: _Dặn HS về nhà: - Nhận xét tiết học: _Quan sát tranh và nhận xét _HS làm bài cho đến gần hết giờ _Chọn bài vẽ mà mình yêu thích _Quan sát cảnh nơi mình ở **************@@@@**************
Tài liệu đính kèm: