I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: ca ngợi sự thông minh của Mồ côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )
B. Kể chuyện: Kẻ lại được từng đọan của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
HSK,G: Kể lại được toàn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc truyện Ba điều ước và trả lời câu hỏi 4 ( 2HS )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
GV hướng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3
- Thi đọc giữa các nhóm: + 3 nhóm HS nối tiếp nhau 3 đoạn
+ 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
Tuần 17 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tập đọc - Kể chuyện: Mồ côi xử kiện I. Mục tiêu: A. Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các lời nhân vật. - Hiểu nội dung: ca ngợi sự thông minh của Mồ côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ) B. Kể chuyện: Kẻ lại được từng đọan của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. HSK,G: Kể lại được toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc A. KTBC: Đọc truyện Ba điều ước và trả lời câu hỏi 4 ( 2HS ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc câu - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3 - Thi đọc giữa các nhóm: + 3 nhóm HS nối tiếp nhau 3 đoạn + 1HS đọc cả bài - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. 3. Tìm hiểu bài: * Đọc thầm đoạn 1 - Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Chủ quán, bác nông dân, mồ côi. - Câu 2 SGK ? - Vì tội bác vào quán hít mùi thơm của lợn quay, gà luộc - Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông dân? * 1 Hs đọc đoạn 2, lớp đọc thầm - Tôi chỉ vào quán để ngồi nhờ ăn miếng cơm nắm. Tôi không mua gì cả - Khi bác nông dân nhận có hít hương thơm của thức ăn trong quán, Mồ Côi phán thế nào? - Thái độ của bác nông dân như thế nào khi nghe lời phán? - Bác giãy nảy lên.. - Tại sao Mồ côi bảo bác nông dân xoè 2 đồng tiền đủ 10 lần ? * Lớp đọc thầm đoạn 2 và 3 - Xoè 2 đồng bạc đủ 10 lần mới đủ số tiền 20 đồng: - Mồ côi đã nói gì để kết thúc phiên toà ? - Bác này đã bồi thường cho chủ quán 20 đồng: Một bên "hít mùi thịt" một bên "nghe tiếng bạc". - Em hãy thử đặt tên khác cho chuyện ? - HS nêu 4. Luyện đọc lại - 1HS giỏi đọc đoạn 3 - GV gọi HS thi đọc - 2 tốp HS phân vai thi đọc truyện - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể toàn bộ câu chuyện tranh. - HS quan sát 4 tranh minh hoạt - GV gọi HS kể mẫu - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1 - GV nhận xét, lưu ý HS có thể đơn giản, ngắn gọn hoặc có thể kể sáng tạo thêm nhiều câu chữ của mình. - HS nghe - HS quan sát tiếp tranh 2, 3, 4, suy nghĩ về ND từng tranh. - GV gọi HS thi kể kể - 3 HS tiếp nhau kể từng đoạn . - 1 HS kể toàn truyện - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm c. Củng cố - dặn dò: - Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học --------------------------------------------------------- Toán Tính giá trị biểu thức (tiếp) A. Mục tiêu: Biết tính giái trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. B. Các hoạt động dạy học: I. kiểm tra bài cũ: 2HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính. 125 - 85 + 80 147 : 7 x 6 + Hãy nêu lại cách thực hiện? II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc. * HS nắm được qui tắc tính giá trị của biểu thức khi có dấu ngoặc. - GV viết bảng: 30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5 - HS quan sát + Hãy suy nghĩ làm ra hai cách tính 2 biểu thức trên ? - HS thảo luận theo cặp + Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức ? - Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ 2 có dấu ngoặc. - Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức thứ nhất ? - HS nêu: 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 + Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ? - Ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước (30+5) : 5 = 35 : 5 = 7 - Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ? - Giá trị của 2 biểu thức khác nhau. - Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc ? - 2 HS nêu nhiều HS nhắc lại. - GV viết bảng bt: 3 x (20 - 10) - HS áp dụng qui tắc - thực hiện vào bảng con. - GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng 3 x ( 20 - 10 ) = 3 x 10 = 30 - GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc - HS đọc theo tổ, bàn, dãy, cá nhân. - GV gọi HS thi đọc - 4 - 5 HS thi đọc thuộc lòng qui tắc. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: áp dụng qui tắc HS tính được giá trị của các biểu thức. * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con. 25 - ( 20 - 10) = 25 – 10 = 15 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 80 - (30 + 25) = 80 – 55 = 25 125 + ( 13 + 7 ) = 125 + 20 = 145 416 – ( 25 – 1 ) = 416 – 24 = 392 * Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở. ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2 =160 - GV theo dõi HS làm bài 48 : ( 6 : 3 ) = 48 : 2 = 24 ( 74 - 14 ) : 2 = 60 : 2 = 30 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9 = 9 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét . - 2HS đọc bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. b. Bài 3: Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính. - Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài toán - GV yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS phân tích bài toán - Bài toán có thể giải bằng mấy cách ? - 2 cách - GV yêu cầu HS làm vào vở ? Bài giải Số ngăn sách cả 2 tủ có là: 4 2 = 8 (ngăn) - GV theo dõi HS làm bài. Số sách mỗi ngăn có là: 240 : 8 = 30 (quyển) Đ/S: 30 quyển - GV gọi HS đọc bài giải - nhận xét - 3HS đọc bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm. III. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại quy tắc của bài ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Biết tính giá trị biêủ thức có dấu ngoặc (). - áp dụng đưcợ việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”,”” B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: Nêu qui tắc tính giá trị của biểu biểu thức có dấu ngoặc ? (2HS) II. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập: 1. Bài 1 +2: áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức a. Bài 1 /82 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu - GV yêu cầu HS làm vào bảng con 238 - (55 - 35) = 238 – 20 = 218 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 = 125 - Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 = 42 ( 72 + 18 ) 3 = 90 3 = 270 b. Bài 2 / 82 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi HS nêu cách tính - 2 HS nêu - GV yêu cầu HS làm vào vở a. ( 421 - 200 ) 2 = 221 x 2 = 442 421 - 200 2 = 421 – 400 = 21 - Gv theo dõi HS làm bài b. 90 + 9 : 9 = 90+ 1 = 91 HS so sánh mỗi cặp đẻ biết khác nhau ( 90 + 9 ) : 9 = 99 : 9 = 11 - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài 3: (dòng 1): áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức sau đó điền dấu. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS nêu cách làm - 1HS nêu - GV yêu cầu làm vào bảng con. ( 12 + 11) x 3 > 45 30< ( 70+23): 3 - GV sửa sai cho HS 11 + (52 - 22)= 41 120< 484: (2+2) 3. Bài 4 /82: Củng cố cho HS về kỹ năng xếp hình. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS nêu cách xếp - HS xếp + 1 HS lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét. III. Củng cố: - Nêu lại ND bài ? - 1HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài * Đánh giá tiết học. --------------------------------------------------------- Chính tả (Nghe viết) Vầng trăng quê em A/ Mục tiờu: - Nghe viết đỳng bài chớnh tả trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm đỳng bài tập 2 a/b. - GDMT: HS yờu quý cảnh đẹp thiờn nhien đất nước ta, từ đú thờ yờu quý mụi trường xung quanh, cú ý thức BVMT. B/ Đồ dựng dạy - học: - Bảng lớp viết nội dung của bài tập 2b. C/ Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu học sinh viết bảng con một số tiếng dễ sai ở bài trước. - Nhận xột đỏnh giỏ. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn nghe - viết : a) Tỡm hiểu nội dung đoạn văn - Đọc đoạn văn một lượt. - Yờu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Vầng trăng đang nhụ lờn được miờu tả đẹp như thế nào? Hướng dẫn trỡnh bày - Bài viết cú mấy cõu? + Bài chớnh tả gồm mấy đoạn? + Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? + Trong đoạn văn cũn cú những chữ nào viết hoa? c) Hướng dẫn viết từ khú - Yờu cầu đọc thầm lại bài chớnh tả và lấy bảng con và viết cỏc tiếng khú. d) Viết chớnh tả - Giỏo viờn đọc cho học sinh viết vào vở. e) Soỏt lỗi - Giỏo viờn đọc lại lần 2. g) Chấm, chữa bài - Giỏo viờn chấm 5 – 7 bài. Nhận xột chung và hướng dẫn sữa những lỗi phổ biến. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b : - Nờu yờu cầu của bài tập 2. - Viết sẵn lờn bảng. - Yờu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Gọi 2 học sinh lờn bảng thi điền đỳng, điền nhanh . - Khi làm xong yờu cầu 5 – 7 em đọc lại kết quả .- Giỏo viờn nhận xột bài làm học sinh. 2.4.Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài: Âm thanh thành thành phố. - Học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết vào bảng con cỏc từ: lưỡi, thẳng băng ,thuở bộ, - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Lắng nghe. - 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm. + Trăng úng ỏnh trờn hàm răng, đậu vào đỏy mắt, ụm ấp mỏi túc bạc của cỏc cụ gia, thao thức như canh gỏc trong đờm. - Bài viết cú 7 cõu. + Gồm 2 đoạn. + Viết lựi vào 1ụ và viết hoa. + Những chữ đầu cõu. - Lớp nờu ra một số tiếng khú và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - Học sinh soỏt lỗi của nhau. - 1HS nờu yờu cầu của bài. - Học sinh làm vào VBT. - 2 học sinh lờn bảng thi làm bài, lớp theo dừi bỡnh chọn bạn làm đỳng và nhanh nhất. - 5HS đọc lại bài theo kết quả đỳng: Cỏc từ cần điền: mắc trồng khoai, bắc mạ (gieo mạ), gặt hỏi, mặc đốo cao, ngắt hoa. --------------------------------------------------------- Thể dục ễN ĐHĐN VÀ THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TC: CHIM VỀ TỔ A . Mục tiờu: - Biết cỏch tập hợp hàng ngang dúng thẳng hàng ngang. - Biết cỏch đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp. - Đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cỏch đi chuyển hướng phải trỏi đỳng, thõn người tự nhiờn. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. B . Địa điểm phương tiện: - Sõn bói chọn nơi thoỏng mỏt, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị cũi, kẻ sõn cho trũ chơi. C . Lờn lớp: Nội dung và phương phỏp dạy học ĐLHĐ Đội hỡnh luyện tập 1. Phần ... ì 1 trò chơi "đua ngựa" I/ Mục tiêu: - Sơ kết học kì I, yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa - Chơi trò chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết tham gia tương đối chủ động II/ Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập. - Phương tiện: Còi, dụng cụ, kẻ vạch sẵn chơi trò chơi "Đua ngựa" III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung và phương pháp ĐL vận động Biện pháp tổ chức 1/ Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học - Cả lớp chạy chậm xung quanh sân tập - Trò chơi "Kết bạn" - Thực hiện bài thể dục phát triển chung 2 lần 4 x 8 nhịp 2/ Phần cơ bản: - Kiểm tra số HS chưa hoàn thiện - sơ kết học kì I Cả lớp đã học những gì - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số - Bài thể dục phát triển chung 8 động tác - thể dục rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản - Trò chơi vận động: kể các trò HS đã chơi GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS Chơi trò "Đua ngựa" 3/ Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - GV Hệ thống lại bài - GV nhận xét khen ngợi - GV giao bài tập về nhà 1 - 2' 1' 1' 6 - 8' 10 - 13' 4 - 5' 1' 2 - 3' - Cả lớp chạy chậm xung quanh sân tập - Thực hiện bài thể dục phát triển chung 2 lần 4 x 8 nhịp HS thảo luận trả lời - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số - Bài thể dục phát triển chung 8 động tác - thể dục rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản - Trò chơi vận động: kể các trò HS đã chơi -------------------------------------------------------------------------------------------- TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI VEÄ SINH MOÂI TRệễỉNG A. MUẽC TIEÂU : Neõu taực haùi cuỷa raực thaỷi ủoỏi vụựi sửực khoỷe con ngửụứi . - Thửùc hieọn ủoồ raực ủuựng nụi qui ủũnh B. ẹDDH : - Tranh aỷnh sửu taàm ủửụùc veà raực thaỷi , caỷnh thu gom vaứ xửỷ lớ raực thaỷi. Caực hỡnh trong SGK trang 68, 69. C. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU : I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. KTBC : - Nhaọn xeựt baứi KT HKI cuỷa HS . III. Baứi mụựi : 1. Hoaùt ủoọng 1 : Thaỷo luaọn nhoựm . * Bửụực 1 : Thaỷo luaọn nhoựm . - GV y/c caực nhoựm quan saựt hỡnh 1, 2/ 68/ sgk vaứ y/cthaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:”Raực thaỷi gaõy taực haùi gỡ cho con ngửụứi?” -Tieỏn haứnh thaỷo luaọn ,ghi keỏt quaỷ ra giaỏy. * Bửụực 2 :Y/c 1 soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ - 1 soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy. thaỷo luaọn trửụực lụựp. -Caực nhoựm # boồ sung . -Haừy noựi caỷm giaực cuỷa baùn khi ủi qua ủoỏng raực? -Buoàn noõn,khoự thụỷ. -Nhửừng sinh vaọt naứo thửụứng soỏng ụỷ ủoỏng raực , chuựng coự haùi gỡ ủoỏi vụựi sửực khoỷe con ngửụứi ? Keỏt luaọn:Trong caực loaùi raực,coự nhửừng loaùi deó thoỏi,boỏc muứi hoõi,chửựa nhieàu vi khuaồn gaõy beọnh. -HS traỷ lụứi theo hieồu bieỏt. -HS nghe. - 1 soỏ HS nhaộc laùi KL . Baừi raực laứ nụi sinh soỏng cuỷa nhửừng con vaọt trung gian truyeàn beọnhcho ngửụứi nhử ruoài ,muoói chuoọt Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc theo caởp * Bửụực 1 : - Y/c tửứng caởp HS quan saựt caực hỡnh trong SGK/69 vaứ nhửừng tranh aỷnh sửu taàm ủửụùc,traỷ lụứi theo gụùi yự + Chổ vaứ noựi veà ND tửứng tranh, chổ ra vieọc laứm naứo ủuựng, vieọc laứm naứo sai . - Caực caởp quan saựt, thaỷo luaọn, traỷ lụứi theo gụùi yự . * Bửụực 2 :Y/c 1 soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy trửụực lụựp ( Moói nhoựm 1 tranh ), caực nhoựm # nx, boồ sung . - 1 soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy trửụực lụựp, caực nhoựm # nx, boồ sung . - Gv y/c HS neõu roừ lớ do ủuựng vaứ sai . - GV KL: Caực vieọc laứm trong tranh 4, 5 laứ ủuựng, neỏu baùn nhoỷ trong tranh 6 boỷ raực vaứo trong thuứng thỡ ủoự laứ vieọc laứm ủuựng . Ngửụùc laùi thỡ laứ vieọc laứm sai . Vieọc laứm trong tranh 1 laứ sai . - GV gụùi yự theõm : + Caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng ? + Em ủaừ laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng ? + Taùi sao ta khoõng neõn vửựt raực ụỷ nụi coõng coọng ? + Neõu caựch xửỷ lớ raực ụỷ ủũa phửụng em ? - HS tửù neõu . - Caực nhoựm cuứng thaỷo luaọn laứm BT 3/ 48/ VBT . - GV y/c HS neõu roừ tửứng caựch xửỷ lớ ntn ?. - HS neõu theo yự hieồu . * KL :ẹeồ giửừ veọ sinh moõi trửụứng vaứ caỷnh quan nụi coõng coọng chuựng ta khoõng neõn vửựt raực ra nụi coõng coọng. - 1 soỏ HS nhaộc laùi KL . 3. Hoaùt ủoọng 3 :Taọp saựng taực baứi haựt theo nhaùc coự saỹn, hoaởc ủoựng vai nhửừng hoaùt caỷnh ngaộn noựi veà hoaùt ủoọng thu gom vaứ xửỷ lớ raực. - 4 thi ủua trỡnh baứy trửụực lụựp . - Lụựp nx, bỡnh choùn. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : - 2 daừy thi ủua : 1 daừy neõu caực vieọc laứm hoaởc ủửa ra 1 bửực tranh veà hoaùt ủoọng thu gom vaứ xửỷ lớ raực. Daừy coứn laùi neõu nhanh veà ND vaứ chổ ra vieọc laứm ủoự ủuựng hay sai . Vỡ sao ? - 2 daừy thi ủua. - Lụựp nx, bỡnh choùn . - CB baứi sau : Veọ sinh moõi trửụứng ( tt )- NX -------------------------------------------------------------------- Thửự saựu ngaứy thaựng 01 naờm 2010 TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH Kè ( CUỐI Kè 1 ) I/ MỤC TIấU: Kiến thức: * Tập chung vào việc đỏnh giỏ : - Biết nhõn , chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng tớnh đó học ; bảng chia 6 , 7 . - Biết nhõn số cú hai , ba chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ một lần ) , chia số cú hai , ba chữ số cho số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư ) . - Biết tớnh giỏ trị biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh . - Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng . - Xem đồng hồ , chớnh xỏc đến 5 phỳt . - Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh . b) Kỹ năng: Làm bài đỳng, chớnh xỏc. c) Thỏi độ: Yờu thớch mụn toỏn, tự giỏc làm bài. II/ CHUẨN BỊ: * GV: Đề kiểm tra. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: 3. Giới thiệu và nờu vấn đề. 4. Phỏt triển cỏc hoạt động. 1. Tớnh nhẩm: 7 x 8 = . 16 : 2 = 36 : 6 = 49 : 7 = 2 x 5 = 72 : 8 = 9 x 3 = 63 : 7 = 6 x 4 = 25 : 5 = 4 x 8 = 7 x 5 = ......... 2. Đặt tớnh. rồi tớnh : 42 6 203 4 836 : 2 948 : 7 3. Tớnh giỏ trị của biểu thức. a) 12 4 : 2 = b) 35 + 15 : 5 = = = . 4. Một cửa hàng cú 96 kg đường , đó bỏn được 1/4 muối đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu kg đường ? Bài giải. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 5. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. a) Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40c b) Đồng hồ chỉ : A 5 giờ 10 phỳt B 2 giờ 5 phỳt C 2 giờ 25 phỳt D 3 giờ 25 phỳt HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM : + Bài 1 : 3 điểm (mỗi phộp tớnh tớnh đỳng được 1/6 điểm ) ( 4 bài = 1 điểm ) + Bài 2 : 2 điểm ( đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh = ẵ điểm ) + Bài 3 : 1 điểm ( tớnh đỳng giỏ trị mỗi biểu thức và trỡnh bày đỳng được ẵ điểm ) + Bài 4 : 2 điểm + Bài 5 : 2 điểm A khoanh vào D - đồng hồ C ---------------------------------------------------- CHÍNH TAÛ: KIỂM TRA ĐỌC : ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU. I.Muùc tieõu: - Kieồm tra kú naờng ủoùc hieồu. Đọc đỳng raứch mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài II. Caực hoaùt ủoọùng daùy hoùc: Giụựi thieọu baứi: Kieồm tra: * - Kiểm tra đọc - ẹưa phiếu - ẹặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - Cho điểm. * GV cho Hs ủoùc thaàm baứi “ ẹửụứng vaứo baỷn” Phaựt phieỏu Hs ủaựnh daỏu nhaõn vao oõ troỏng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Veàứ nhaứ xem laùi baứi tieỏt sau kieồm tra vieỏt - Hs laàn lửụùt ủoùc GV laỏy ủieồm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. - HS ủoùc thaàm vaứ laứm vaứo phieỏu baứi taọp. Caõu 1 . yự a Caõu 2: yự b Caõu 3: yự c Caõu 4: yự b Caõu 5: yự b ------------------------------------------------------------------------------------------- TAÄP LAỉM VAấN I. Mục tiêu :- Kieồm tra vieỏt ( Chớnh taỷ – Taọp laứm vaờn ) II. Chuẩn bị :Phiếu viết tên các bài tập đọc, Bài tập tiết 8 iii. hoạt động dạy và học: 1. ổn định 2. Bài mới * Bài tập 1: 12 phuựt Vieỏt ủoaùn baứi: Anh ủom ủoựm ( Tửứ ủaàu cho ủeỏn ngon giaỏc ) * Bài tập 2 : Taọp laứm vaờn Haừy vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn ( tửứ 7 -10 caõu ) keồ veà vieùc hoùc taọp cuỷa em trong hoùc kỡ I IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS tiếp tục ôn bài. - Cheựp theo Gv ủoùc - Tửù laứm vaứo giaỏy kieồm tra ---------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể SINH HOạT LớP,THI ĐUA THáNG ÔN TậP CHUÂN Bị KIểM TRA HọC Kì i I/ Mục tiêu: Học sinh có ý thức trong học tập,có ý chí phấn đấu vươn lên trong học tập II/ Các hoạt động dạy và học: 1 Toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh cuỷa toồ 2/ Lụựp phoự baựo caựo tỡnh hỡnh lao ủoọng 3/ Lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp 4/ GV nhaọn xeựt chung ệu: Thửùc hieọn toỏt neà neỏp,tớch cửùc trong hoùc taọp Mọi nề nếp thực hiện tốt, đáng khen Học tập: Nhìn chung có nhiều tiến bộ Đi học đều không nghỉ học -HS trưng bày các sản phẩm học tốt chào mừng tháng GV:Nhận xét tuyên dương cá nhânlàm việc tốt ,sản phẩm đẹp Khuyeỏt: Trong giờ học một số bạn còn làm việc riêng Coõng taực reứn chửừ giửừ vụỷ chửa toỏt Nhắc nhở: Chăm sóc cây xanh lớp học,vệ sinh trường lớp Duy trì, ổn định mọi nề nếp +Phân công các bạn khá giỏi kèm các bạn yếu kém +Thành lập nhóm học tập ở nhà,ở lớp Hoạt động :Nhận xét tinh thần,thái độ học tập của học sinh * Kế hoạch tuần 19: - Cố gắng phấn đấu đạt chỉ tiêu những gì đã đăng kí thi đua. - Caàn khaộc phuùc nhửừng maởt chửa ủaùt ủửụùc, phaựt huy theõm nhửừng maởt ủaừ ủaùt ủửụùc - ẹaờng kyự thi ủua tuaàn 19. - Tieỏp tuùc ủoựng goựp caực khoaỷn tieàn trong naờm. ------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: