I. MỤC TIÊU :
+ Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); Trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
+ Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Đọc thêm bài Quê hương:
a. Giáo viên đọc bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thiết tha.
b. Học sinh đọc bài:
- Giáo viên giúp HS hiểu ý nghĩa bài thơ.
HĐ2. Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
3. Viết chính tả.
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.
- GV giải nghĩa các từ khó.
+ Uy nghi :
+ Tráng l
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm bài(7 bài).
Kế hoạch giảng dạy: Tuần 18 (Từ 14/12/2009 đến 18/12/2009) Thứ/ ngày Buổi sáng Buổi chiều Môn học Tên bài dạy Môn Tên bài dạy HAI 14/12 Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Hát nhạc Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết1) Ôn tập cuối học kì 1(Tiết2) Ccchu vi hình chữ nhật Bài 18 T.Việt T.Việt Toán Luyện đọc Ôn luyện BA 15/12 Chính tả Toán Đạo đức Tập viết Ôn tập cuối học kì 1(Tiết3) Chu vi hình vuông Thực hành kĩ năng học kì 1 Ôn tập cuối học kì 1(Tiết4) Mĩ thuật T.Việt Toán Vẽ theo mẫu: Vẽ lọ hoa Luyện viết Luyện Toán Tư 16/12 Thể dục Tập đọc Toán TNXH Bài 37 Ôn tập cuối học kì 1(Tiết5) Luyện tập Ôn tập học kì 1 Năm 17/12 LTVC Toán TNXH Thủ công Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết6) Luyện tập chung Vệ sinh môi trường Cắt, dán chữ vui vẻ T.Việt T.Việt Toán Ôn LTVC Ôn luyện Sáu 18/12 Chính tả TLV Thể dục Toán Sinh hoạt Kiểm tra đọc (Tiết7) Kiểm tra viết (Tiết8) Bài 36 Kiểm tra Múa hát sân trường Toán T.Việt Ôn luyện Ôn TLV Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Tập đoc- Kể chuyện Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1, 2) I. Mục tiêu : + Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); Trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. + Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học: HĐ1. Đọc thêm bài Quê hương: a. Giáo viên đọc bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thiết tha. b. Học sinh đọc bài: - Giáo viên giúp HS hiểu ý nghĩa bài thơ. HĐ2. Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Gọi HS đọc và trả lời1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3. Viết chính tả. - GV đọc đoạn văn 1 lượt. - GV giải nghĩa các từ khó. + Uy nghi : + Tráng l - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa? - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được. - GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Thu, chấm bài(7 bài). Nhận xét 1 số bài đã chấm. Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi taọp 2. - Gv yeõu caàu Hs ủoùc ủeà baứi - Gv giaỷi thớch tửứ: “ neỏn, duứ”. - Hs mụỷ baỷng phuù ủaừ vieỏt 2 caõu vaờn - Gv yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. - Gv mụứi 2 Hs leõn baỷng laứm baứi. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi. Nhửừng thaõn caõy traứm nhử nhửừng caõy neỏn khoồng loà. ẹửụực moùc san saựt, thaỳng nhử haống haứ sa soỏ caõy duứ xanh caộm treõn baừi. * Hoaùt ủoọng 3: Laứm baứi taọp 3. - GV mụứi Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. - Gv yeõu Hs tửù laứm baứi caự nhaõn. - Gv mụứi Hs phaựt bieồu yự kieỏn caự nhaõn. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi: Tửứ “ bieồn” trong caõu khoõng coự nghúa laứ vuứng nửụực maởn meõnh moõng treõn beà maởt traựi ủaỏt maứ chuyeồn thaứnh nghúa moọt taọp hụùp raỏt nhieàu sửù vaọt: lửụùng laự trong rửứng traứm baùt ngaứn treõn moọt dieọn tớch roọng lụựn khieỏn ta lieõn tửụỷng nhử ủang ủửựng trửụực moọt bieồn laự. 3. Củng cố, dặn dò. - Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài sau. ______________________________________________ Toán Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu : Giúp HS : - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vân dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng), giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Đồ dùng dạy- học. - Thước thẳng, phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới. *. GTB. - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. HĐ1. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật. a) Ôn tập về chu vi các hình - GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu HS tính chu vi của hình này. - Vậy muốn tính chu vi của 1 hình ta làm như thế nào? - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD. - Yêu cầu HS tính tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ: cạnh AB và cạnh BC ). - Hỏi : 14cm gấp mấy lần 7cm? - Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. ta viết là (4+3)x 2= 14. - Gọi HS đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Lưu ý HS là "số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng 1 đơn vị đo". HĐ2. Luyện tập- thực hành. Bài1: Tính chu vi HCN có kích thước cho sẵn. - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài CN. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 HS TB lên trình bày. A, 30 cm; b, 66 cm Bài2 : áp dụng C Thức để tính. - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn : chu vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài35m, chiều rộng 20m. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS Khá lên trình bày. - Chữa bài và cho điểm HS. - Gv chốt KQ: 110 cm Bài3: Tính chu vi HCN - Hướng dẫn HS tính chu vi của 2 hình chữ nhật, sau đó so sánh 2 chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. (Câu c) 3. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét tiết học. _____________________________________ Âm nhạc Bài 18 (GV bộ môn dạy) _________________________________________ Buổi chiều Tiếng Việt: Ôn tập cuối kỳ 1 GV hướng dẫn HS ôn lại các kiến thức đã học trong HK I: Luyện đọc (HS yếu) Ôn LTVC và TLV cả lớp. Toán: Ôn Tính chu vi HCN và Hình vuông. GV hướng dẫn HS làm các bài tập về chu vi HCN và HV ở sách 500 bài toán ở Tiểu học. ---------------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Chính tả Ôn tập cuối học kì 1 Tiết 3 I. Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: Điền đúng nội dung vào giấy mời. - Ôn luyện cách và so sánh. - Ôn luyện về mở rộng vốn từ. II. Đồ dùng dạy- học. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3. III. Các hoạt động dạy- học 1. GTB - GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đề bài lên bảng. HĐ1Luyện đọc: a. Giáo viên đọc bài: Giọng kể chuyện, cảm động. b. HD học sinh luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc từng khổ thơ trước lớp: - Giáo viên HD học sinh ngắt, nghỉ đúng, dừng hơi lâu hơn ở dấu chấm lửng. - Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ: Sợ Bác trăm tuổi, hóm hỉnh. HĐ2. Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Gọi HS đọc và trả lời1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Cho điểm trực tiếp từng HS. HĐ4. Mở rộng vốn từ Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc câu văn. - Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển. - GV chốt lại - Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. ________________________________________________ Toán Chu vi hình vuông I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. II. Đồ dùng dạy học: -Thước thẳng ,phấn màu III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra học thuộc lòng và qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và các bài tập về nhà của tiết 86 - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Dạy-học bài mới .* Giới thiệu bài HĐ1 HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3cm và yêu cầu HS dựa vào cách tính chu vi 1 hình để tính chu vi hình vuông ABCD. - Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyểnphépcộng3+3+3+3 thành phép nhân tương ứng) - 3 là gì của hình vuông ABCD ? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Vì thế muốn tính chu vi của hình vuông ta làm thế nào? HĐ2 Luyện tập- thực hành. Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra của nhau. - Chữa bài và cho điểm HS. Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm 15cm Chu vi hình vuông 32cm 48cm 124cm 65cm Bài 2: Tính độ dài đoạn dây uốn thành hình vuông. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài CN. 1 HS TB lên làm bài. (40 cm) - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì? - Hình chữ nhật được tạo bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? - Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Yêu cầu HS làm bài, HS khá, giỏi kèm HS yếu làm bài. - 1 HS khá lên làm trên bảng. (160 cm) - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 -Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - 1 HS giỏi làm bài trên bảng. - HS và GV nhận xét, chốt Kq ( 120 cm) 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - Dặn HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. _____________________________________ Đạo đức Thực hành kĩ năng học kì 1 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức đã học từ bài1 đến bài 8. - HS biết được những việc nào nên làm và không nên làm. II. Đồ dùng dạy- học: - GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi cho HS ôn tập. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ2: Thảo luận nhóm- đóng vai: - GV chia lớp thành 4 nhóm, nêu tình huống cho các nhóm thảo luận, đóng vai: - GV và HS nhận xét nhóm sắm vai tốt. HĐ1: Hoạt động cả lớp: - GV nêu câu hỏi cho HS ôn lại kiến thức đã học. 1. Bác Hồ có công lao to lớn như thế nào đối với đất nước ta, dân tộc ta. 2. Ta làm những gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ. 3. Vì sao phải giữ lời hứa. 4. Nếu không thể thực hiện được điều mình hứa với người khác, em sẽ làm gì? 5. Tự làm lấy công việc của mình có ý nghĩa gì? 6. Vì sao cần quan tâm đến ông bà, cha mẹ anh chị em? 7. Vậy em đã làm việc gì để thể hiện sự quan ... Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bài lên bảng. HĐ1. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc bài: Đọc với giọng thong thả, chậm rãi(khổ1).các khổ 2, 3, 4 đọc giọng tha thiết, nhớ nhà. b. HD học sinh luyện đọc - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho HS. - Giáo viên HD học sinh ngắt, nghỉ đúng, dừng hơi lâu hơn ở dấu chấm . - Giáo viên giúp HS hiểu ND bài qua hệ thống câu hỏi cuối bài. HĐ2. Kiểm tra học thuộc lòng. - Gọi HS nhắc lại tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS trả lời 1 câu hỏi về bài đọc. - Cho điểm trực tiếp HS. Chú ý : số lượng HS được kiểm tra học thuộc lòng(8 em). HĐ3. Ôn luyện về viết đơn. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học? - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác nhận xét. HĐ4: Viết thư GV cho HS nhắc lại cách viết thư, nhấn mạnh y/c Em viết thư cho ai? Cách xưng hô với người nhận thư như thế nào? - Cho HS viết, nếu không còn thời gian cho về nhà viết tiếp. *. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giấy để tiết sau viết thư. -------------------------------------------------------- Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về - Phép nhân, chia trong bảng : Phép nhân, chia các số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số, II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết trước. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 2. Dạy - học bài mới. *. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. HĐ1 Củng cố thực hiện phép nhân, chia. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - GV chấm bài của 1 số HS. HĐ2 Củng cố kĩ năng tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật. - Yêu cầu HS tự làm bài theo yêu cầu. - Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài. Bài 3: - Gọi 1 số HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. HĐ3 Rèn kĩ năng giải toán về tìm một phần mấy của một số. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. ? Bài này thuộc dạng toán gì? - Muốn biết sau khi bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì? - Yêu cầu HS làm tiếp bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Hoạt động 4 Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức. Bài 5: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài. ( Cho HS tự làm bài sau đó khi chữa bài thì yêu cầu các em nêu rõ cách tính của mình ). 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số ; Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------- Tửù nhieõn- xaừ hoọi Vệ sinh môI trường I. mục tiêu: Giuựp Hs : Neõu ủửụùc taực haùi cuỷa raực thaỷi ủoỏi vụựi sửực khoỷe con ngửụứi. Thửùc hieọn nhửừng haứnh vi ủuựng ủeồ traựnh oõ nhieóm do raực thaỷi gaõy ra ủoỏi vụựi moõi trửụứng soỏng. Coự yự thửực bieỏt giửừ veọ sinh moõi trửụứng. - Tớch cửùc chaỏp ủuựng giửừ veọ sinh nụi coõng coọng. II. chuẩn bị: * GV: Hỡnh trong SGK trang 68, 69. * HS: SGK, vụỷ. III. các hoạt động dạy học: Baứi cuừ: OÂõn taọp. Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS Giụựi thieọu vaứ neõu vaỏn ủeà: Giụựi thiieọu baứi 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng. * Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm. - Muùc tieõu: Hs bieỏt ủửụùc sửù oõ nhieóm vaứ taực haùi cuỷa raực thaỷi ủoỏi vụựi sửực khoỷe con ngửụứi. . Caựch tieỏn haứnh. Bửụực1: Thaỷo luaọn nhoựm. - Gv hửụựng daón Hs quan saựt hỡnh 1, 2 trang 68 SGk traỷ lụứi caực caõu hoỷi: + Haừy noựi caỷm giaực cuỷa baùn khi ủi qua ủoỏng raực. Raực coự haùi nhử theỏ naứo? + Nhửừng sinh vaọt naứo thửụứng soỏng ụỷ ủoỏựng raực, chuựng coự haùi gỡ ủoỏi vụựi sửực khoỷe con ngửụứi? Bửụực 2: Moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy. - Gv mụứi moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi. => Trong caực loaùi raực, coự nhửừng loaùi raực deó bũ thoỏi rửừa vaứ chửựa nhieàu vi khuaồn gaõy beọnh. Chuoọt , giaựn, ruoài, thửụứng soỏng ụỷ nụi coự raực. Chuựng laứ nhửừng con vaọt trung gian truyeàn beọnh cho con ngửụứi * Hoaùt ủoọng 2: laứm vieọc theo caởp. - Muùc tieõu: Hs noựi ủửụùc nhửừng vieọc laứm ủuựng vaứ nhửừng vieọc laứm sai trong vieọc thu gom raực thaỷi. Caực bửụực tieỏn haứnh. Bửụực 1 : Laứm vieọc theo caởp: - Gv yeõu caàu tửứng caởp Hs quan saựt hỡnh trong SGK trang 69 vaứ nhửừng tranh aỷnh sửu taàm ủửụùc. Traỷ lụứi caõu hoỷi: Chổ vaứ noựi vieọc laứm naứo ủuựng, vieọc laứm naứo sai. Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp. - ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh. - Gv gụùi yự tieỏp: + Caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng? + Em ủaừ laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng? + Haừy neõu caựch xửỷ lớ raực ụỷ ủũa phửụng em? - Gv choỏt laùi. => Raực phaỷi ủửụùc xửỷ lớ ủuựng caựch nhử choõn, ủoỏt, uỷ, taựi cheỏ ủeồ khoõng bũ oõ nhieóm moõi trửụứng.. 5 .Toồng keỏt – daởn doứ. Veà xem laùi baứi. Chuaồn bũ baứi sau: Veọ sinh moõi trửụứng (tieỏp theo). Nhaọn xeựt baứi hoù________________ ___________________________________________ Thủ công Cắt dán chữ vui vẻ I. mục tiêu: Giuựp Hs hieồu: - Hs bieỏt caột, caột daựn chửừ VUI VEÛ. - Keỷ, caột daựn ủửụùc chửừ VUI VEÛ. - Yeõu thớch saỷn phaồm gaỏp, caột daựn. II. Đồ dùng dạy học: * GV: Maóu chửừ VUI VEÛ. Tranh quy trỡnh keỷ, caột, daựn chửừ VUI VEÛ.. Giaỏy thuỷ coõng, thửụực keỷ, buựt chỡ, keựo * HS: Giaỏy thuỷ coõng, keựo, hoà haựn, buựt chỡ, thửụực keỷ III. các hoạt động dạy học Baứi cuừ: Caột, daựn chửừ VUI VEÛ (Tieỏt 1). - Gv kieồm tra saỷn phaồm cuỷa Hs. - Gv nhaọn xeựt. Giụựi thieọu vaứ neõu vaỏn ủeà: Giụựi thiieọu baứi 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng * Hoaùt ủoọng 3: Hs thửùc haứnh caột daựn chửừ VUI VEÛ. - Gv yeõu caàu Hs nhaộc laùi vaứ thửùc hieọn caực bửụực caột daựn chửừ VUI VEÛ. - Gv nhaọn xeựt vaứ treo tranh quy trỡnh gaỏp, caột daựn chửừ VUI VEÛ leõn baỷng. - Gv nhaộc laùi caực bửụực thửùc hieọn: + Bửụực 1: Keỷ chửừ VUI VEÛ.vaứ daỏu hoỷi. + Bửụực 2: Caột chửừ VUI VEÛ.vaứ daỏựu hoỷi. + Bửụực 3: Daựn chửừ VUI VEÛ.. - Gv toồ chửực cho Hs thửùc hieọn caột daựn chửừ VUI VEÛ. - Gv giuựp ủụừ, uoỏn naộn nhửừng Hs laứm chửa ủuựng. - Gv toồ chửực cho Hs trửng baứy caực saỷn phaồm cuỷa mỡnh. - Gv ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh cuỷa Hs. 5.Toồng keỏàt – daởn doứ. Veà taọp laứm laùi baứi. Chuaồn bũ baứi sau: Kieồm tra chửụng II. Nhaọn xeựt baứi hoùc. --------------------------------------------_________ Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Kiểm tra đọc, viết (Tiết 7+8) (Kiểm tra theo đề KT của Sở GD-ĐT) ----------------------------------------------- Thể dục Bài 35 (GV bộ môn dạy) ____________________________________ Toán Kiểm tra I. Mục tiêu : Kiểm tra HS tập trung vào các kĩ năng chủ yếu : - Nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện phép nhân số có 2 hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần). Thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có 2 phép tính. II. Đề bài : 40'. Bài1 : tính nhẩm (2 điểm ). 6x5= 18: 3= 72:9= 56 : 7 = 3 x9 = 64 : 8 = 9 x 5 = 28 : 7 = 8 x 4 = 42: 7 = 4 x 4 = 7 x 9 = Bài2 (2 diểm ) : Đặt tính rồi tính. 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5 Bài3 (1 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức. a) 14 x 3 : 7 b) 42 + 18 : 6 Bài4 (3 điểm ) : Một cửa hàng có 96kg đường, đã bán được 1/4 số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường? Bài5 (2 điểm ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm b) Đồng hồ chỉ : A. 5 giờ 10 phút C. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ 5 phút D. 3 giờ 25 phút III. Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------ Sinh hoạt lớp Tự nhiên và xã hội Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu : Sau bài học , HS biết : - Nêu tác hại của rác thải đối với sức khẻo con người. - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống. II. Đồ dùng dạy - học - Tranh, ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom, xử lí rác thải. - Hình SGK T68, 69. III. Các hoạt động dạy - học 1. GTB (1'). 2. Bài dạy : Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1(15') : Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người. * Cách tiến hành : B1. Thảo luận nhóm : - GV gợi ý câu hỏi cho HS thảo luận: + Hãy nói cảm giác của bạnkhi đi qua đống rác. rác có hại như thế nào? + Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người? B2. Trình bày: - GV nêu những hiện tượng ô nhiễm của rác thải và tác hại đối với sức khoẻ con người. * Kết luận : Trong rác có những loại rễ bị thối rữa chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh HĐ2(12') : Làm việc theo cặp: * Mục tiêu : HS nói được những việc làm đúng, những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. * Cách tiến hành : B1. Làm việc theo cặp. B2. Trình bày. Hỏi : Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em? - GV kẻ bảng ghi câu trả lời của HS. HĐ3(6') : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những cảnh ngắn để đóng vai. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò(1'). - GV nhận xét tiết học. - Ghi nhớ kiến thức bài học và giữ vệ sinh môi trường sạch, đẹp. - Từng bàn HS là 1 nhóm, quan sát hình 1,2 trnag 68 SGK. _ Một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. - Từng nhóm quan sát hình T69 SGK. - Quan sát ảnh sưa tầm được nêu việc nào đúng, việc nào sai. - Một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung - Không vứt rác bãi bãi, - Đốt rác - HS liên hệ đến môi trường nơi em đang sống. - Tập sáng tác theo bài " Chúng cháu yêu cô lắm".
Tài liệu đính kèm: