I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
- Phép nhân, chia trong bảng ; Phép nhân, chia các số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ(5')
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài.(1' )
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
tuần 18 Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 Luyện Toán I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép nhân, chia trong bảng ; Phép nhân, chia các số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số . II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ(5') - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết trước. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 2. Dạy - học bài mới: * Giới thiệu bài.(1' ) - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Củng cố thực hiện phép nhân, chia. Bài 1: GV cho học sinh thực hiện theo nhóm đôi GV nêu nhận xét . Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Cột 4 , 5 ( M1 ) HĐ2: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật. Bài 3: ( M1 ) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình vuông có cạnh 21 cm. Tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng- ti- mét? HĐ3(6') Rèn kĩ năng giải toán về tìm một phần mấy của một số. Bài 4:Giải toán HĐ 4:Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức. Bài 5: tính giá trị biểu thức. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. Nhận xét, chấm bài. HS thực hiện - Nêu yêu cầu BT. - HS tự làm bài theo yêu cầu. - Kiểm tra chéo bài. 852 5 201 3 835 6 912 7 35 170 21 67 23 139 21 130 02 0 55 02 1 - Nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập. - Tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là : ( 25 + 15 ) x 2 = 80 (m ) Chu vi hình vuông là : 21x 4 = 84 (m ) Ta thấy 80 < 84. Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật và lớn hơn là: 84 – 80 = 4 (m) Đáp số :a) 80m và 84 m b) Chu vi hình vuông lớn hơn và lớn hơn 4m. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét Bài giải Số mét vải đã bán là : 84 : 3 = 28 (m) Số mét vải còn lại là : 84 - 28 = 56 (m) Đáp số : 56m. - HS tự làm bài sau đó chữa bài, nêu rõ cách tính của mình. a) 25 x (2 + 30) =25 +32 = 57 b) 75 +15 x 2 = 75 + 30 = 105 c) 70 + 30 - 32 = 100 - 32 = 68 3. Củng cố, dặn dò(2' ) - Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm - Nhận xét tiết học. ------------------------------ Thứ năm ngày 31tháng 12 năm 2009 đề Luyện Toán Bài1.Số? 255 ; . ; 257 ; 258 ; . ; 260 ; ; .. Bài 2: > < = 357.400 301. 297 601..563 999.1000 238.259 453..453 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 Bài 4. Tính: 25m + 17 m = . ..... 700đồng – 300đồng = 900km - 200km = 200đồng + 500đồng =. 63mm – 8mm =. 400đồng + 600đồng =. Bài 5.Tính chu vi hình tam giác ABC .. Thứ sáu ngày 1tháng 1 năm 2010 đề Luyện Toán Bài 1: (2 điểm) Tính nhẩm: 2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 2 = 3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 = 20 : 4 = 4 x 4 = 15 : 3 = 3 x 9 = 27 : 3 = Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 – 356 > < = Bài 3: (2 điểm) 482 480 1000 600 + 400 ? 987 989 300 + 20 + 8 338 400 + 70 + 8 478 700 + 300 999 Bài 4: (2điểm) Hà có 12 viên bi, Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi? Bài 5: (2 điểm)Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh đều là 4 cm. ....... .
Tài liệu đính kèm: