Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng

Tiết 2: Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

I. Mục tiêu

+ Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

 - Chủ yếu lấy điểm kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông bài tập đọc L Quê hương, Chõ bánh khúc của dì tôi.

 - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

 - Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viết Rừng cây trong nắng.

II. Đồ dùng

 GV: Phiếu viết tên 2 bài tập đọc

 HS: SGK.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai, ngày 19/12/ 2011
Tiết 2: Tập đọc 
ôn tập và kiểm tra cuối kì i
I. Mục tiêu
+ Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
	- Chủ yếu lấy điểm kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông bài tập đọc L Quê hương, Chõ bánh khúc của dì tôi.
	- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
	- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viết Rừng cây trong nắng.
II. Đồ dùng
	GV: Phiếu viết tên 2 bài tập đọc
	HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong bài mới.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* Bài tập 2
- GV đọc đoạn văn Rừng cây trong nắng
- GV giải nghĩa 1 số từ khó
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả
- GV đọc bài
+ Chấm, chữa bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
- 2, 3 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi
- HS đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai chính tả
- HS viết bài chính tả
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
.
Tiết 3: Kể chuyện
ôn tập và kiểm tra cuối kì i (tiết 2)
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
	- Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn)
	- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
II. Đồ dùng
	GV: Phiếu viết tên bài tập đọc, bảng phụ viết câu văn BT2, câu văn BT3
	HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
* Bài tập 1
- Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV giải nghĩa : nến, dù
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời
+ Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau
- HS làm bài vào vở
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- Lời giải:
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
+ Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ?
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- Lời giải: 1 tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng tượng như đang đứng trước 1 biển lá.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 5: Toỏn 
CHU VI HèNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiờu
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng để tớnh được chu vi hỡnh chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toỏn cú nội dung liờn quan đến tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.
II. Đồ dựng
- Thước thẳng, phấn màu.
- Bảng nhúm. 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: 
- Nờu đặc điểm của HCN ? 
- HS + GV nhận xột 
- HS nờu đặc điểm của hỡnh chữ nhật.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn xõy dựng cụng thức tớnh chu vi HCN. 
* ễn tập về chu vi cỏc hỡnh. 
- GV vẽ lờn bảng 1 hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là 6 cm, 
7cm, 8cm, 9 cm 
- HS quan sỏt 
+ Hóy tớnh chu vi hỡnh này ? 
+ HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tớnh chu vi của 1 hỡnh ta làm thế nào ? 
+ tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh đú 
* Tớnh chu vi HCN.
- GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sỏt 
+ Em hóy tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật này ? 
- HS tớnh :
 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tớnh tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
- HS tớnh : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
- Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tớnh chu vi của HCN ABCD ta cú thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đú nhõn với 2 . Ta viết là : 
 (4 + 3) x 2 = 14 
+ HS nhắc lại 
+ Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
+ HS tớnh lại chu vi HCN theo cụng thức 
* Lưu ý: Số đo chiều dài và chiều rộng phải cựng 1 đơn vị đo. 
c. Thực hành 
 Bài 1: - GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2 HS nờu yờu cầu BT 
- GV yờu cầu HS nhắc lại cụng thức 
- 1 HS nhắc lại cụng thức 
- GV yờu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lờn bảng làm 
- GV theo dừi HS làm bài giỳp đỡ HS 
yếu
Bài giải:
a.	Chu vi hỡnh chữ nhật là :
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b. Chu vi hỡnh chữ nhật là :
(27 + 13) x 2 = 80 (cm)
- GV gọi HS nhận xột 
 - HS nhận xột 
- GV nhận xột - ghi điểm 
Bài 2: - GV gọi HS nờu yờu cầu BT 
- 2 HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS phõn tớch bài toỏn 
- 1 HS phõn tớch 
- 1HS làm vào bảng nhúm + Cả lớp làm vào nhỏp. 
- GV theo dừi HS làm, giỳp đỡ HS yếu
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đú là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đỏp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xột 
- HS nhận xột 
- GV nhận xột ghi điểm 
Bài 3: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2 HS nờu yờu cầu BT 
- GV hướng dẫn HS tớnh chu vi để chọn cõu trả lời đỳng. 
+ Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là : 
 (63 + 31) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi hỡnh chữ nhật MNPQ là :
 (54 + 40) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
- GV nhận xột 
3. Củng cố- dặn dũ :
- Nờu cụng thức tớnh chu vi HCN? 
- 2 HS nhắc lại.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
Thứ ba, ngày 20/12/2011
Tiết 2: Toỏn 
CHU VI HèNH VUễNG
I. Mục tiờu
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng.
II. Đồ dựng
- Thước thẳng, phấn mầu.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Nờu đặc điểm của hỡnh vuụng? 
- HS + GV nhận xột.
- 2 HS nờu đặc điểm của hỡnh vuụng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn xõy dựng cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng.
- GV vẽ lờn bảng 1 HV cú cạnh dài 3dm
- HS quan sỏt
+ Em hóy tớnh chu vi hỡnh vuụng ABCD?
+ Em hóy tớnh theo cỏch khỏc.
+ HS tớnh 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
+ 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gỡ của hỡnh vuụng?
- 3 là độ dài cạnh của hỡnh vuụng.
+ HV cú mấy cạnh, cỏc cạnh như thế nào với nhau?
- HV cú 4 cạnh bằng nhau.
* Vỡ thế ta cú cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng như thế nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhõn với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
3.Thực hành.
Bài 1 : 
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu BT 
- GV yờu cầu làm nhỏp
- HS làm nhỏp, 3 HS lờn bảng thực hiện
- GV chữa bài
 12 x 4 = 48 (cm)
 31 x 4 = 124 (cm)
 15 x 4 = 60 (cm)
Bài 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu.
- HS quan sỏt hỡnh vẽ.
- GV gọi HS phõn tớch BT.
- HS phõn tớch bài.
- Yờu cầu HS làm vở.
Bài giải:
Đoạn dõy đú dài là
10 x 4 = 40 (cm)
Đỏp số: 40 cm
- GV chữa bài
Bài 3:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- HS nờu yờu cầu.
- HS quan sỏt hỡnh vẽ.
- GV gọi HS phõn tớch bài toỏn.
- HS phõn tớch bài.
- Yờu cầu làm vở.
- 1 HS lờn bảng 
- GV theo dừi HS làm bài, giỳp đỡ HS yếu
Bài giải
Chiều dài của hỡnh chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
 Chu vi hỡnh chữ nhật là
( 60 + 20) x 2 = 160 (cm)
 Đỏp số: 160 cm 
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
Bài 4: 
- Gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu
- GV nhận xột ghi điểm
- HS tự làm bài.
 Bài giải 
Cạnh của hỡnh vuụng MNPQ là 3 cm.
Chu vi của hỡnh vuụng MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
 Đỏp số: 12cm 
4. Củng cố- dặn dũ.
- Nhắc lại cỏch tớnh chu vi HCN?
- 2 HS nhắc lại.
- Đỏnh giỏ tiết học.
Tiết 3: Tiếng Việt
ễN TẬP - KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I (tiết 3)
I. Mục tiờu
- Mức độ yờu cầu kỹ năng đọc như tiết 1.
- Điền đỳng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2).
II. Đồ dựng
- Phiếu viết tờn từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: HS thực hiện theo yờu cầu của gv.
- HS thực hiện theo yờu cầu của gv.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc 
- Xem bài khoảng 1 phỳt 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm 
- GV đặt cõu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm. 
Bài tập 2:
- HS đọc yờu cầu của bài và mẫu giấy mời.
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đúng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kớnh trọng, ngắn gọn 
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
VD: Giấy mời
Kớnh gửi: Cụ hiệu trưởng trường TH
 Trõn trọng kớnh mời cụ
Tới dự: Buổi liờn hoan 
Vào hồi: giờ .. phỳt , ngày ... thỏng ... năm 2011 
Tại: Phũng học lớp 3A
Chỳng em rất mong được đún cụ.
Ngày 23/12/2011
 T.M lớp
 Lớp trưởng
- GV yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài
- HS làm vào VBT.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xột.
- GV nhận xột chấm điểm.
C. Củng cố, dặn dũ.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đỏnh giỏ tiết học.
Thứ tư, ngày 21/12/2011
Tiết 1: Tiếng Việt
ễN TẬP - KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 1 
 (tiết 4) 
I. Mục tiờu
- Mức độ, yờu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào ụ trống trong đoạn văn (BT2).
II. Đồ dựng
- Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc 	
- Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. ễn tập
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm phiếu 
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc 
- Xem bài khoảng 1 phỳt 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm 
- GV đặt cõu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm. 
Bài tập 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT 
- 2 HS nờu yờu cầu BT 
- 1 HS đọc chỳ giải 
- GV nờu yờu cầu 
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 
- HS làm bài cỏ nhõn 
- GV treo bảng phụ lờn bảng lớp. 
- HS lờn bảng thi làm bài
- HS nhận xột 
- GV nhận xột, phõn tớch từng dấu cõu trong đoạn văn, chốt lại lời giải đỳng.
- HS đọc lại đoạn văn
Cà Mau đất xốp. Mưa nắng, đất nẻ chõn chim, nền nhà rạn nứt. Trờn cỏi đất nhập phễu và lắm giú lắm giụng như thế, cõy đứng lẻ khú mà chống chọi nổi cõy bỡnh bỏt, cõy bần cũng phải quõy quần thành chũm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sõu vào  ... GV chữa bài
Bài 2
- Gọi HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào VBT
- GV chữa bài
Bài 3
- Y/c HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào vở BT (GV giỳp đỡ HS yếu)
- GV chữa bài
Bài 4 (Dành cho HS khỏ, giỏi)
 Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 200cm, chiều dài là 70cm. Tớnh:
a. Nửa chu vi hỡnh chữ nhật
b. Chiều rộng hỡnh chữ nhật
- GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- HS nờu
- 1 HS đọc bài toỏn
- 2 HS lờn bảng giải
Bài giải:
a. Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(45 + 25) x 2 = 140(m)
b. Đổi: 5m = 50 dm
 b. Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(50 + 25) x 2 = 150(dm)
Đỏp số: a. 140m
 b. 150dm
- 1 HS đọc
- Lớp giải vào VBT, 1 HS lờn bảng giải
Bài giải:
Chu vi hồ nước là:
30 x 4 = 120(m)
Đỏp số: 120 (m)
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng giải
Bài giải:
Cạnh hỡnh vuụng đú là:
140 : 4 = 35(cm)
Đỏp số: 35 (cm)
- HS đọc bài toỏn
- HS giải vào vở, 2 HS lờn bảng giải
Bài giải:
	a. 	Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là:
200 : 2 = 100(cm)
 b. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
 100 - 70 = 30(cm)
Đỏp số: a. 100cm
 b. 30cm
Thứ năm, ngày 22/12/2011
Tiết 1: Toỏn 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
- Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng qua việc giải toỏn cú nội dung hỡnh học.
II. Đồ dựng
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Nờu cỏch tớnh chu vi HCN ? 
- Nờu cỏch tớnh chu vi HV? 
- HS + GV nhận xột.
- 2HS nhắc lại.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT.
- 2 HS nờu yờu cầu .
- GV gọi HS nờu cỏch tớnh.
- 1 HS nờu.
- GV yờu cầu HS làm vở.
- Nhúm 1 làm mục a.
- Nhúm 2 làm mục a, b.
- GV nhận xột ghi điểm.
Bài giải:
 a) Chu vi hỡnh chữ nhật là:
 (30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đỏp số: 100 m 
 b) Chu vi HCN là: 
 (15 + 18) x 2 = 66 (cm)
 Đỏp số: 66 cm 
Bài 2: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- GV gọi HS nờu cỏch làm.
- Yờu cầu HS làm bài.
- GV theo dừi HS làm bài giỳp đỡ hs yếu.
- GV gọi HS nhận xột.
- Tớnh chu vi HV theo cm sau đú đổi thành một
Bài giải:
Chu vi khung bức tranh là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
 Đỏp số: 2m
- HS nhận xột
- GV nhận xột
Bài 3: 
- Gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- Gọi HS nờu cỏch làm.
- Cỏch làm ngược lại với BT2
- Yờu cầu HS làm bài
Bài giải:
Độ dài của cạnh hỡnh vuụng là
24 : 4 = 6 (cm)
 Đỏp số: 6 cm
- GV quan sỏt, gọi HS nhận xột.
- GV nhận xột ghi điểm.
- HS nhận xột
Bài 4: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu.
- GV gọi HS phõn tớch.
- HS phõn tớch bài toỏn.
- Yờu cầu làm vào vở.
- GV theo dừi HS làm bài giỳp đỡ HS yếu.
Bài giải:
Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
60 - 20 = 40 (m)
 Đỏp số: 40 cm
- GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố -dặn dũ.
- Nhận xột tiết học.
Tiết 4: Chớnh tả 
ôn tập và kiểm tra cuối kì i
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
	- Rèn kĩ năng viết: Viết 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc 1 người mà em quý mến ). Câu văn rõ ràng, sáng sủa.
II. Đồ dùng
	GV : Phiếu viết tên bài tập đọc, giấy rời để viết thư.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới.
B. Bài mới
* Bài tập 1
- Kiểm tra đọc ( 1/4 số HS )
- GV đưa phiếu 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
+ GV HD HS xác định đúng :
- Đối tượng viết thư
- Nội dung thư.
- Các em chọn viết thư cho ai ? 
- Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì ?
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài.
- GV chấm 1 số bài.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời.
+ Viết 1 lá thư thăm 1 người thân hoặc 1 người mà em quý mến ( ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ..... )
- 3, 4 HS phát biểu ý kiến.
- HS viết thư
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sỏu, ngày 23/12/2011
Tiết 1: Tiếng Việt
ễN TẬP- KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 1
(tiếp)
I. Mục tiờu
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến (BT2)
II.Đồ dựng
- Phiếu ghi tờn cỏc bài HTL.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: HS thực hiện theo yờu cầu của gv.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. ễn tập
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc 
- Xem bài khoảng 1 phỳt 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm 
- GV đặt cõu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm. 
Bài tập 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu.
- GV giỳp HS xỏc định đỳng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thõn hoặc một người mỡnh quý mến.
+ Nội dung thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tỡnh hỡnh ăn ở, học tập, làm việc 
+ Cỏc em chọn viết thư cho ai?
- 3 - 4 HS nờu.
+ Cỏc em muốn hỏi thăm người đú về những điều gỡ?
- HS nờu.
VD: - Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà vỡ nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
- Em viết thư cho bạn thõn ở tỉnh khỏc để chia vui với bạn vỡ nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố 
- GV yờu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sỏch + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dừi giỳp đỡ thờm cho HS yếu.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xột.
- GV nhận xột ghi điểm.
3. Củng cố- dặn dũ.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đỏnh giỏ tiết học.
Tiết 3: Toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu
- Biết làm tớnh nhõn, chia trong bảng; nhõn (chia)số cú hai, ba chữ số với (cho) số cú một chữ số.
- Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng, giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Nờu qui tắc tớnh giỏ trị BT? ( 3 HS)
- Nờu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
- HS + GV nhận xột
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV gọi HS nờu yờu cầu.
- 2 HS nờu yờu cầu BT - HS làm bài.
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- GV yờu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nờu kết quả.
- HS nhận xột.
- GV nhận xột chung.
Bài 2: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- GV nờu yờu cầu thực hiện nhỏp
- HS thực hiện nhỏp, 4 HS lờn bảng .
- Nhúm 1 làm cột 1, 2, 3.
- Nhúm 2 làm cột 1, 2, 3, 4.
 47 281 872 2 954 5 
 x 5 x 3 07 436 45 190
 235 843	 12 04
 0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gừ bảng. 
Bài 3: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh?
- 1 HS nờu 
- Yờu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Chu vi vườn cõy hỡnh chữ nhật là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 Đỏp số: 320 m
- GV chữa bài, ghi điểm HS. 
Bài 4: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- Yờu cầu HS phõn tớch bài toỏn.
- 2 HS phõn tớch BT
- Yờu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
- Gv theo dừi hs làm bài giỳp đỡ hs yếu
 Số một vải đó bỏn là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số một vải cũn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS nhận xột
 Đỏp số: 54 m
- GV nhận xột- chấm điểm.
 Bài 5:(Dành cho HS khỏ, giỏi) 
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS nờu cỏch tớnh.
- 1 HS nờu
- Yờu cầu làm vào nhỏp, 3 HS lờn bảng
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80 
 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
 70 + 30 : 2 = 70 + 15
- GV chữa bài
 = 85
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
Tiết 4: Tập làm văn 
VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NễNG THễN
I. Mục tiờu
- LuyỆN kĩ năng viết một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 cõu) để kể những điều đó biết về thành thị, nụng thụn.
II. Đồ dựng
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Y/c HS nờu cỏch viết trỡnh tự một bức thư?
- HS + GV nhận xột.
- HS nờu
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập.
- 2 HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS mở sgk trang 83 đọc mẫu lỏ thư 
- GV mời HS làm mẫu 
- 1 HS khỏ giỏi núi mẫu đoạn đầu lỏ thư của mỡnh 
VD : Quỳ Chõu ngày thỏng năm 
 Thuý Hồng thõn mến!
Tuần trước, bố mỡnh cho mỡnh về quờ nội ở Nam Đàn . ễng bà mỡnh mất trước khi mỡnh ra đời, nờn đến giờ mỡnh mới biết thế nào là nụng thụn .
Chuyến đi về quờ thăm thật là thỳ vị 
- GV nhắc HS cú thể viết lỏ thư khoảng 10 cõu hoặc dài hơn, trỡnh bày thư cần đỳng thể thức, nội dung hợp lớ . 
- HS nghe và làm vào vở 
- GV theo dừi giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng 
- HS đọc lỏ thư trước lớp 
- GV nhận xột chấm điểm 1 số bài 
3. Củng cố- dặn dũ :
- Đỏnh giỏ tiết học 
Tiết 5: Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiờu:
- HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 18.
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt: 
3. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần:
* GV đỏnh giỏ chung:
- ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ. 
- Duy trỡ sĩ số lụựp toỏt. 
- Neà neỏp lụựp tửụng ủoỏi oồn ủũnh.
- Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực.
- Tham gia ủaày ủuỷ caực buoồi theồ duùc giửừa giụứ.
- Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc.
- Veọ sinh thaõn theồ, veọ sinh aờn uoỏng : toỏt.
Tuyờn dương: .
4. Kế hoạch tuần tới:
- Tieỏp tuùc duy trỡ sĩ số, neà neỏp ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
- Nhaộc nhụỷ HS ủi hoùc ủeàu, nghổ hoùc phaỷi xin pheựp.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc.
- Chuaồn bũ baứi chu ủaựo trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Tieỏp tuùc daùy vaứ hoùc theo ủuựng PPCT – TKB tuaàn 19.
- Toồ trửùc duy trỡ theo doừi neà neỏp hoùc taọp vaứ sinh hoaùt cuỷa lụựp.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 trong lụựp, trong trửụứng.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng queõn saựch vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp ụỷ HS.
* Veọ sinh:- Thửùc hieọn vệ sinh trong vaứ ngoaứi lụựp sạch sẽ 
- Giửừ veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh aờn uoỏng.
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo hoạt động trong tuần của tổ
- Lớp phú học tập bỏo cỏo hoạt động của lớp:
- Cỏc tổ sinh hoạt theo tổ.
* Lớp trưởng nhận xột tỡnh hỡnh của lớp và điều khiển cả lớp phờ bỡnh và tự phờ bỡnh.
- HS Lắng nghe
HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 Tuan 18.doc