Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008

Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008

I/ Mục đích yêu cầu

1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ : lầu, lẩm nhẩm, nhàn rỗi.

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu.

- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật

2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu. ngoại xâm, đô hộ, Lu

- Hiểu nghĩa các từ :đi sứ, lọng, bức tường, chè làm, nhập tâm, bình an vô sự .

- Hiểu nội dung chuyện là ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh , học giỏi, giàu trí sáng tạo đã học được nghề thêu của Trung Quốc về dạy cho nhân dân ta.

3/ Kể chuyện.

- Rèn kĩ năng nghe và kể lại được toàn bộ câu chuyện với lời kể tự nhiên

- Kể tiếp được lời kể của bạn

II/ Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh họa trong SGK.

 

doc 10 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 21 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày tháng năm 2008
HDH : toán
luyện tập 
I/ Mục tiêu :
Giúp HS cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
Củng cố cách thực hiện phép tính cộng các số có bốn chữ số và giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
VBT
II Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A/ KTBC.
+ CHo HS làm bảng con 4372 +3721
B/Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS cộng nhẩm.
*Bài 1: 
Mẫu: 3000 + 5000
Nhẩm 3 +5 = 8 nghìn.
3000+ 5000 = 8000
*Bài 2: Đặt tính và tính
+Cho HS làm bảng con.
*Bài 3:
+Gọi HS đọc bài
+Cho HS phân tích đề và giải.
*Bài 4: 
+HS lên bảng vẽ.
4/Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài chuẩn bị tiết sau luyện tập.
+HS đặt tính và tính
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+Nghe cô phân tích mẫu.
+HS tính nhẩm nối tiếp
+HS nêu lại cách đặt tính và tính.
+HS đọc đề + phân tích đề, tóm tắt và giải.
+HS vẽ.
 A M B
HDH : Tập đọc + kể chuyện
ông tổ nghề thêu
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ : lầu, lẩm nhẩm, nhàn rỗi.
Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu.
Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật
2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu. ngoại xâm, đô hộ, Lu 
Hiểu nghĩa các từ :đi sứ, lọng, bức tường, chè làm, nhập tâm, bình an vô sự .
Hiểu nội dung chuyện là ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh , học giỏi, giàu trí sáng tạo đã học được nghề thêu của Trung Quốc về dạy cho nhân dân ta.
3/ Kể chuyện.
Rèn kĩ năng nghe và kể lại được toàn bộ câu chuyện với lời kể tự nhiên 
Kể tiếp được lời kể của bạn 
II/ Đồ dùng dạy học.
Tranh minh họa trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
15
A/ Kiểm tra bài cũ.
+ cho HS đọc bài Chú ở bên Bác Hồ
B/ Bài mới.
1/Giới thiệu bài.
2/Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài.
+GV đọc mẫu cho HS nghe.
b/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
+Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
*Giọng đọc chậm rãi khoan thai, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện sự bình tĩnh , khoan thai của Trần Quốc Khái trước thử thách của vua Trung Quốc.
+CHo HS đọc từng đọan cá nhân 
+CHo HS đọc đoạn nối tiếp.
+Cho HS đọc đọan trong nhóm.
+Gọi đại diện nhóm đọc.
3/ Luyện đọc lại.
+GV đọc lại đoạn 3+4
+Gọi HS đọc cá nhân
+Cho HS thi đọc.
4/ Kể chuyện .
+CHo HS đọc yêu cầu của chuyện.
+GV kể mẫu
+CHo HS thi kể.
+Cho 1 HS kể lại toàn chuyện.
+NX và bình chọn những HS kể đúng, kể hay.
6/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục kể lại câu chuyện
+HS đọc bài chú ở bên Bác Hồ. 
+HS nghe đọc
+HS luyện đọc từng câu
+Phát âm từ khó.
+HS nhắc lại từng đoạn 
+HS đọc từng đoạn cá nhân 
+HS đọc từng đoạn nối tiếp.
+HS đọc theo nhóm đôi.
+Đại diện các nhóm đọc.
+HS nghe cô đọc lại đoạn 3+4
+HS đọc đoạn cá nhân
+Các em thi đọc
1 HS đọc cả bài
+1 HS đọc yêu cầu của chuyện
+Nghe cô kể.
+Thi kể
+1 HS kể lại cả chuyện.
+NHận xét và bình chọn
Thứ ba ngày tháng năm 200
 HDH : Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
I/ Mục tiêu:
HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000 
Củng cố ý nghĩa của phép cộng qua bài toán có lời văn 
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/ THực hành.
*Bài 1:
+Gọi HS lên bảng làm bài.
*Bài 2:
+CHo HS làm bảng con.
*Bài 3: Củng cố ý nghĩa của phép trừ.
+Yêu cầu HS đọc đề và giải.
*Bài 4:
+ Củng cố cách tìm trung điểm của đoạn thẳng.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài. 
+HS nhắc lại và thực hiện 
+HS đọc phép tính
+HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện.
 _
_
+HS đọc đề + phân tích đề và giải
 Cửa hàng ưcòn lại số kg đường là:
 4550 – 1935 = 2615 (kg)
 Đáp số : 2615 kg
+HS nhắc lại cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
HDH: Tập đọc
Người trí thức yêu nước
I/Mục đích yêu cầu:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
Đọc đúng các từ : Nấm pê- ni – xi – lin, hoành hành, tận tuỵ
Đọc bài thơ với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, biểu lộ thái độ cảm phục và thương tiếc của bác sĩ Đặng Văn Ngữ. 
2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu và nắm được ý nghĩa của các từ nấm pê- ni – xi- lin, khổ công nghiện cứu.
Hiểu nội dung của bài là ca ngợi bác sĩ Đặng Văn Ngữ một người trí thức yêu nươc đã hiến dâng cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học và bảo vệ độc lập tự do của Tổ quốc.
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học.
TRanh minh họa trong SGk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+ Gọi 1 HS đọc bài ( Bàn tay cô giáo)
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài
b/ Hướng dẫn HS đọc kết hợp với giải nghĩa từ mới.
+CHo Hs đọc nối tiếp câu
+Cho HS tìm từ khó đọc .
+Chia đoạn : Chia làm 4 đoạn 
Đ1: từ đầu cho đến lên Việt Bắc.
Đ2: tiếp đến chữa bệnh cho thương binh.
Đ3: Tiếp đến liều thuóc đầu tiên.
Đ4 đoạn còn lại
+HS nhắc lại cách chia đoạn
+Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
*Hướng dẫn HS đọc từng đọan và cách ngắt nghỉ, cách nhấn giọng 
+Giải nghĩa từ khó.
+ CHo HS đọc thầm theo nhóm đôi.
+Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
3/Tìm hiểu bài
+Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK
4/ Luyện đọc lại .
+GV đọc lại toàn bài.
+Gọi 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn
+CHo HS thi đọc học thuộc lòng
+NX và bình chọn
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
+HS đọc
+HS nghe đọc.
+Hs đọc nối tiếp câu
+HS tìm từ khó đọc+ phát âm .
+HS chia lại 
+4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn .
+HS luỵên đoc từng đoạn 
+Giải nghĩa từ khó.
+Đọc thầm theo nhóm đôi.
+4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn 
+HS nghe đọc 
+4 hs đọc nối tiếp.
+1 HS đọc cả bài.
+HS thi đọc .
+NX và bình chọn
 Thứ tư ngày tháng năm 200
HDH : Toán
luyện tập
I/ Mục tiêu :
Giúp HS trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
Củng cố cách thực hiện phép tính trừ các số có bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính.
II/ Đồ dùng dạy học:
VBT
II Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A/ KTBC.
+ CHo HS làm bảng con 4372 - 3721
B/Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS trừ nhẩm.
*Bài 1: Tính nhẩm
Mẫu: 9000 - 7000
Nhẩm 9 – 7 = 2 nghìn.
9000 - 7 000 = 2000
*Bài 2: Đặt tính và tính
+Cho HS làm bảng con.
*Bài 3:
+Gọi HS đọc bài
+Cho HS phân tích đề và giải theo hai cách.
4/Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài chuẩn bị tiết sau luyện tập.
+HS đặt tính và tính
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+Nghe cô phân tích mẫu.
+HS tính nhẩm nối tiếp
+HS đọc đề+ phân tích đề va giải.
C1: Số cá bán được cả sáng và chiều là:
 1800 + 1150 = 2950 ( kg)
 Số cá còn lại là: 
 3650 - 2950 = 700( kg)
C2: Số cá còn lại sau buổi sáng là:
 3650 – 1800 = 1850 (kg)
Số cá còn lại sau buổi chiều là: 
 1850 – 1150 = 700 ( kg)
 Đáp số: 700 kg
HDH: Luyện từ và câu
nhân hóa – ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
I/Mục đích yêu cầu.
1/Tiếp tục củng cố về nhân hóa. Nắm được 3 cách nhân hóa
2/Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu, tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trả lời đúng các câu hỏi.
II/ Đồ dùng dạy học.
VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại nhân hóa là gì?
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: 
a/Gạch chân dưới những sư vật được nhân hoá trong bài
b/Các sự vật đó được nhân hoá bằng cách nào?
Bài ca cần cẩu
Tôi là cẩu xích,cẩu tháp
Nghểnh cao như chú hươu sao
Trên đầu mang một dấu hỏi.
ở đâu cần đến tôi nào?
Ngôi nhà cao tầng đang dung
Chiếc cầu sắp bắc qua sông
Kiện hàng nặng năm, mười tấn
Cẩu đâu? rất cần! Rất cần!
Chú chim đỗ trên cần cẩu
Tưởng đây là một cành cây
Chú bỗng giật mình vỗ cánh
Ngỡ ngàngnhư thấy cây quay.
*Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu câu Ai ( cái gì, con gì) ở đâu?
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài.
+HS nhắc lại 
+HS đọc diễn cảm bài thơ.
+HS tự làm
Bài ca cần cẩu
Tôi là cẩu xích,cẩu tháp
Nghểnh cao như chú hươu sao
Trên đầu mang một dấu hỏi.
ở đâu cần đến tôi nào?
Ngôi nhà cao tầng đang dung
Chiếc cầu sắp bắc qua sông
Kiện hàng nặng năm, mười tấn
Cẩu đâu? rất cần! Rất cần!
Chú chim đỗ trên cần cẩu
Tưởng đây là một cành cây
Chú bỗng giật mình vỗ cánh
Ngỡ ngàngnhư thấy cây quay.
 *Qua bài tập trên em thấy có 2 cách nhân hóa.
+Gọi sự vật bằng từ chỉ người
+Tả sự vật bằng từ tả người
+HS đặt câu.
Thứ năm ngày tháng năm 200
HDH : Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Củng cố về cách so sánh các só trong phạm vi 10000
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
Củng cố về thứ tự các số trong trăm , tròn nghìn, ( cách sắp xếp trên tia số) và xác định trung điểm của đọa thẳng, giải bài toán bằng hai phép tính.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ.
+Gọi HS nhắc lại các cach so sánh các số trong phạm vi 10000
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện tập.
*Bài 1: Củng cố cách cộng trừ nhẩm
+Cho HS lên bảng làm nối tiếp
*Bài 2:Đặt tính và tính.
+CHo HS làm bảng con
*Bài 3: Cho HS đọc đề + phân tích đề và giải.
*Bài 4:
+Tìm X 
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tháng năm.
+HS nhắc lại 
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS làm
+HS làm bảng con
-
-
 +HS đọc đề + phân tích đề và giải.
Số sách mua thêm là:
 960 : 6 = 160 ( quyển)
Thư viện đó có tất cả số sách là:
 960 + 160 = 1120 (quyển)
 Đáp số :1120 quyển
+HS nêu cách tìm số hạng , số bị trừ, số trừ chưa biết.
+Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
Môn : Tập viết
ôn chữ hoa o, ô ơ
I/ Mục đích yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ.
Viết tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng“ổi Quảng Bá , cá Hồ Tây, Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người” bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học.
Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ, tên riêng và câu tục ngữ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Cho HS viết bảng từ Nguyễn Văn Trỗi
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn viết bảng con
a/Luyện viết chữ hoa 
+Gọi Hs nêu những chữ hoa có trong bài.
+GV viết mẫu và hướng dẫn viết chữ B, H, T, Đ
+HS viết bảng con.
b/ Luyện viết từ ứng dụng.
+CHo HS đọc từ ứng dụng
+Giải nghĩa từ ứng dụng : Lê Hữu Trác là một lương y nổi tiếng thời Lê. và hiện Hà Nội có phố cổ mang tên ông
+Viết mẫu và hướng dẫn viết.
+CHo HS viết bảng con
C/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng
+Gọi HS đọc câu ứng dụng 
+Giải nghĩa câu ứng dụng
+Cho HS viết bảng con từ Nhiễu điều.
3/ Cho HS viết vở.
Ô : 1 dòng. L, Q: 1 dòng.
Tên riêng : 2 dòng.
Câu tục ngữ 2 lần
4/ Chấm chữa bài.
+Chấm từ 5 đến 7 bài.
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục viết bài về nhà.
+HS viết bảng
+HS nêu các chữ hoa có trong bài B, H, T, Đ
+HS viết bảng con các chữ hoa đó
+HS đọc từ ứng dụng Lãn Ông
+Nghe cô giải thích từ ứng dụng
+HS viết bảng con
+HS đọc câu ứng dụng:
 ổi Quảng Bá Cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người
.
+Nghe cô giải nghĩa câu ứng dụng
+Viết bảng con từ : Quảng Bá, Hồ tây
+HS viết vở
+Nộp bài chấm
Thứ sáu ngày tháng năm 200 
HDH : Toán
tháng năm
I/ Mục tiêu:
HS làm quen với các đơn vị đo thời gian tháng năm:
Biết 1 năm có 12 tháng và tên gọi của các tháng trong 1 năm.
Biết số ngày trong tháng, biết xem lịch
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại bài học buổi sáng chưa biết.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/Giới thiệu tháng năm và số ngày trong từng tháng.
a/ Giới thiệu tên gọi các tháng trong 1 năm.
+GV treo lịch năm 
+Một năm có bao nhiêu tháng là những tháng nào?
+Tháng 1 còn gọi là tháng gì?
+Tháng 12 còn gọi là tháng gì?
*Giới thịêu về lịch bóc( lịch quyển)
b/ Giới thiệu các ngày trong tháng.
+Trong mỗi tháng đều có các ngày âm và ngày dương.
+Ngày âm tính theo mặt trăng
+Ngày dương tính theo mặt trời.
+Ngày âm số viết ở dưới va ngày dương viết số ở trên
+Ngày dương là dùng để tính ngày học tập và lao động.
+Ngày âm để tính ngày rằm , tết
c/ Hướng dẫn HS xem lịch bàn tay.
3/Thực hành.
*Bài 1: 
+CHo HS làm miệng
*Bài 2: 
+HS tự làm
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài và on lại cách xem lịch. 
+HS nhắc lại 
+HS quan sát lịch 
+Một năm có 12 tháng.đó là tháng 1, 2, 3, 4, 5,6, 7 ,8 9,10, 11, 12.
+Tháng giêng
+Tháng chạp
Tháng 1: 31 ngày thang 7 : 31 ngày
 ..2: 28/29 ..8 : 31..
...3: 31. ..9 : 30...
...4: 30  .10: 31 .
. 5: 31. 11: 30 
. .6 : 30 12: 31 ....
+HS nhắc lại các ngày trong tháng.
+HS làm miệng
Môn : Tập làm văn
nói về trí thức – nghe kể nâng niu từng hạt giống.
I/ Mục đích yêu cầu.
 Rèn kĩ năng nói:
quan sát tranh, nói về những trí thức trong tranh và công viẹc của họ đang làm.
NGhe kể câu chuỵên nâng niu từng hạt giống.
NHớ nội dung câu chuyện và kể lại đúng, tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học.
VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
a/ Bài tập 1:Em hãy kể cho các bạn nghe về cô giáo mà em quý nhất.
3/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục chuẩn bị bài người lao động trí óc.
+HS kể

Tài liệu đính kèm:

  • docG A 21.doc