I. Mục tiêu:
Đọc đúng các từ khó, bức trướng, bình an vô sự, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ: Chè lam, nhập tâm, hiểu được nội dung và kể được một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng:
Tranh minh họa, 1 sản phẩm thêu đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1: Tập đọc
A. Bài cũ: đọc lại bài "Trên đờng mòn Hồ Chí Minh"
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc mẫu.
b. Học sinh đọc từng câu -> sửa lỗi phát âm.
- Đọc từng đoạn.
Học sinh hiểu: đi sứ, lọng, bức trớng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự.
Đặt câu với "nhập tâm, bình an vô sự"
- Luyện đọc đoạn nhóm 5
Đồng thanh toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học nh thế nào?
+ Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái thành đạt nh thế nào?
+ Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?
+ ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian?
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự?
Tuần 21 Thứ hai Ngày soạn: Ngày 16 thỏng 01 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 2, ngày 18 tháng 01 năm 2010 Tập đọc – kể chuyện Ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó, bức trướng, bình an vô sự, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ: Chè lam, nhập tâm, hiểu được nội dung và kể được một đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng: Tranh minh họa, 1 sản phẩm thêu đẹp. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: Tập đọc A. Bài cũ: đọc lại bài "Trên đờng mòn Hồ Chí Minh" GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc mẫu. b. Học sinh đọc từng câu -> sửa lỗi phát âm. - Đọc từng đoạn. Học sinh hiểu: đi sứ, lọng, bức trớng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự. Đặt câu với "nhập tâm, bình an vô sự" - Luyện đọc đoạn nhóm 5 Đồng thanh toàn bài. 3. Tìm hiểu bài: + Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học nh thế nào? + Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái thành đạt nh thế nào? + Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam? + ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống? + Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian? + Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự? + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu? + Nội dung chuyện nói điều gì? Tiết 2: 4. Luyện đọc lại: Giáo viên đọc mẫu đoạn 3 -> hoạt động đọc: chậm rãi, khoan thai. Nhấn mạnh những từ thể hiện sự bình tĩnh, ung dung, tài trí của Trần Quốc Khái trước thử thách của vua Trung Quốc. 3 em thi đọc đoạn 3 - 1 em đọc toàn bài. Kể chuyện 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ 2. Hoạt động kể chuyện a. Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. Học sinh đọc yêu cầu và mẫu. -> Đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung. Học sinh làm bài -> nối tiếp nhau đặt tên từng đoạn. b. Kể lại một đoạn của câu chuyện: Mỗi em chọn 1 đoạn để kể. 5 em nối tiếp nhau kể 5 đoạn - lớp nhận xét, bình chọn. C. Củng cố, dặn dò: * Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì? Tập kể lại chuyện. -------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 7 em lên làm bài tập 1,2 1 em giải bài 3 GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1. Hoạt động nhẩm. Bài 1: Ghi bảng 3000 + 4000 -> học sinh tính nhẩm -> 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn. Lớp làm vở. Bài 2: Ghi bảng 6000 + 500 -> học sinh tính nhẩm -> 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm -> 6500. Lớp làm vở. Bài 3: Làm vở -> 4 em lên bảng. Vài em nêu cách đặt tính, cách thực hiện. Bài 4: Học sinh đọc đề, phân tích đề. Học sinh tóm tắt rồi giải 432 lít Sáng Chiều 1 em lên bảng - lớp nhận xét, chữa bài Số lít dầu buổi chiều bán được là: 432 x 2 = 864 (lít) Số lít dầu cả ngày bán được là: 432 + 864 = 1296 (lít) Đáp số 1296 (lít dầu) C. Củng cố - dặn dò: - Cho h/s nhắc lại cách cộng 2 số có 4 chữ số - Về làm bài tập ở nhà đầy đủ, xem trước bài học. ------------------------------------ Tiết 4 Âm nhạc (GV bộ môn dạy) ------------------------------------- Thứ ba Ngày soạn: Ngày 17 thỏng 01 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 3, ngày 19 tháng 01 năm 2010 Tiết 1 Toán PHẫP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10000. - Biết giải toán có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10000). II. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - 4 em làm bài tập 2; 1 em giải bài 3. - 1 em nờu cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng. B. Bài mới: 1. Hoạt động thực hiện phộp trừ Ghi bảng 8652 - 3917 8652 Học sinh nờu cỏch đặt tớnh, thứ tự thực hiện 3917 Vài em đọc tớnh 4735 2. Thực hành: Bài 1: Làm bảng con - 4 em lờn bảng. Gọi học sinh đọc tớnh. Bài 2: Làm vở - 4 em lờn bảng. Học sinh nờu cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh. Bài 3: 1 em đọc đề, học sinh phõn tớch đề. Tự túm tắt rồi giải vào vở - 1 em lờn bảng. Cú : 4283m Cửa hàng cũn lại số vải là đó bỏn : 1635m 4283 - 1635 = 2648 (m) Cũn : ? m Đỏp số: 2648m Bài 4: 1 em đọc yờu cầu. - 1 em nhắc lại cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng. - Học sinh làm vở - vài em nờu cỏch làm. C. Củng cố dặn dũ: - Dặn làm vở bài tập.Xem trước bài học hụm sau. ---------------------------------------- Tiết 2 Tự nhiên xã hội THÂN CÂY A. Mục tiờu: - HS biết nhận dạng và kể được một số cõycú thõn mọc thẳng, thõn leo,thõn bũ, thõn gỗ. - Biết phõn cỏc họ, loại một số cõy. B. Đồ dựng dạy học: - Một số cõy C. Cỏc hoạt động dạy học: I. .Bài cũ: Gọi 3em lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi -Nờu những điểm giống và khỏc nhaucủa cõy cối xung quanh. -GV nhận xột và ghi điểm. II. Bài mới: Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Mục tiờu: Nhận dạng và kể được tờn 1 số cõy cú thõn mọc đứng, thõn leo, thõn bũ, thõn gỗ, thõn thảo. * Tiến hành: Quan sỏt cỏc hỡnh trang 78, 79 và thảo luận theo nhúm 2. + Chỉ và núi tờn cỏc cõy cú thõn mọc đứng, thõn leo, thõn bũ. Trong cỏc hỡnh. Cõy nào cú thõn gỗ, cõy nào cú thõn thảo? TT Tờn cõy Mọc đứng Mọc bũ Mọc leo Thõn gỗ Thõn thảo 1 Cõy nhón x x 2 Cõy bớ đỏ x x 3 Cõy dưa chuột x x 4 Cõy rau muống x 5 Cõy lỳc x x 6 Cõy su hào x x 7 Cõy trong rừng x x x + Cõy su hào cú gỡ đặc biệt? (thõn phỡnh to thành củ) Hoạt động 2: Chơi trũ chơi. * Mục tiờu: Phõn loại một số cõy theo cỏch mọc của thõn và theo cấu tạo của thõn. * Tiến hành: Chia thành 2 nhúm, mỗi nhúm 1 bộ phiếu rồi viết tờn cõy: xoài, bàng, cà rốt, ngụ, kơ nia, rau ngút, rau mỏ, mướp, cau, dưa chuột, phượng, cà chua, tớa tụ, mõy, lỏ lốt, dưa hấu, hồ tiờu, bưởi, hoa cỳc. Lần lượt từng người ở mỗi nhúm lờn gắn tờn cõy vào cột phự hợp ở bảng cõm. Cấu tạo Cỏch mọc Thõn gỗ Thõn thảo Đứng Bũ Leo Giỏo viờn cựng cả lớp chữa bài. C. Củng cố- dặn dũ: - Làm trước bài tập 1 vở bài tập trang 57 (thực hành) --------------------------------------- Tiết 3 Mĩ thuật (GV bộ môn dạy) Tiết 4 Chính tả(nghe viết) ễNG TỔ NGHỀ THấU I. Mục tiêu: - Nghe - viết chớnh xỏc, đẹp đoạn từ hồi cũn nhỏtriều đỡnh nhà Lờ. - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt tr/ch, đấu hỏi/ dấu ngó. II. Đồ dựng: Viết sẵn bài tập 2a, 12 từ bài tập 2b III. Cỏc hoạt động dạy học: A Bài cũ: Viết bảng con: xao xuyến, sỏng suốt, sắc nhọn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động nghe viết: - Giỏo viờn đọc đoạn chớnh tả, 1 em đọc lại Học sinh đọc thầm, viết vào nhỏp những từ dễ sai. - Giỏo viờn đọc, học sinh viết bài. Chấm 5 -7 bài, nhận xột. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Giỏo viờn nờu yờu cầu - học sinh làm vở bài tập. a. Chăm chỉ - trở thành - trong triều đỡnh - trước - xử trớ - làm cho - kớnh trọng - nhanh trớ - truyền lại - cho. b. Nhỏ - dó - nổi tiếng - tuổi - đỗ - tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử - cả thơ - lẫn văn xuụi - của. 4. Củng cố dặn dũ : Nhận xột bài viết của h/s.Viết lại cỏc chữ viết sai. ------------------------------------ Thứ tư Ngày soạn: Ngày 18 thỏng 01 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 4, ngày 20 tháng 01 năm 2010 Tiết 1 Tập đọc BÀN TAY Cễ GIÁO I. Mục tiêu: - Đọc đỳng cỏc từ như: thoắt, dập dềnh,đọc trụi chảy toàn bộ bài thơ. Hiểu được nghĩa cỏc từ ngữ cú trong bài và hiểu được nội dung: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo. -Học thuộc lũng cả bài thơ II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ, SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 3 em kể lại truyện "ễng tổ nghề thờu" B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Giỏo viờn đọc mẫu. b. Học sinh nối tiếp nhau đọc 2 dũng thơ - Đọc từng khổ thơ Học sinh hiểu: phụ, màu nhiệm. + Đặt cõu với từ "phụ"? - Luyện đọc đoạn nhúm 5. Lớp đặt tờn cả bài. 3. Tỡm hiểu bài: + Từ mỗi tờ giấy cụ giỏo đó làm ra những gỡ? + Tả bức tranh gấp và cắt, dỏn giấy của cụ giỏo? + Em hiểu 2 dũng thơ cuối bài như thế nào? 4. Học thuộc lũng: Giỏo viờn đọc lại bài -> lưu ý cỏch đọc. 2 em đọc lại bài Luyện đọc thuộc từng khổ thơ, bài thơ. C. Củng cố, dặn dũ: Tiếp ttục học thuộc lũng cả bài thơ. Xem trước bài học hụm sau. -------------------------------- Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: - Biết trừ nhẩm cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú bốn chữ số. Biết trừ các số có đến bốn chữ số - Củng cố về giải toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh. B. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ, SGK C. Cỏc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - GV kiểm tra bài tập ở nhà. - GV nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: 1. Hướng dẫn trừ nhẩm. Bài 1: Ghi bảng: 8000 - 5000. Học sinh tớnh nhẩm và nờu kết quả, nờu cỏch nhẩm. 8 nghỡn - 5 nghỡn = 3 nghỡn. Học sinh tự làm vở. Gọi học sinh nờu cỏch nhẩm. Bài 2: Ghi bảng: 5700 - 200 Học sinh nờu cỏch trừ nhẩm 75 trăm - 2 trăm = 55 trăm. Học sinh làm vở. Gọi học sinh nờu cỏch nhẩm. Bài 3: Làm vở - 4 em lờn bảng. Bài 4: Học sinh túm tắt rồi giải theo 2 cỏch. *Cỏch 1: Số muối cũn lại sau khi chuyển lần 1: 4720 - 2000 = 2720 (kg) Số muối cũn lại sau khi chuyển lần 2: 2720 - 1700 = 1020 (kg) *Cỏch 2: Số muối 2 lần chuyển : 2000 + 1700 = 3700 (kg) Số muối cũn lại trong kho: 4720 - 3700 = 1020 (kg) C. Củng cố -dặn dũ: - Xem lại cỏc bài tập.Chuẩn bị bài học sau -------------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và câu: NHÂN HểA ễN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI "Ở ĐÂU" A. Mục tiờu: - Giỳp HS tiếp tục nhận biết và luyện tập về nhõn hoỏ để nắm được ba cỏch nhõn hoỏ. - ễn luyện về mẫu cõu"ở đõu". Tỡm được bộ phận trả lời cho cõu hỏi "ở đõu" - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học. B. Đồ dựng: - 3 tờ phiếu kẻ bảng trả lời cõu hỏi bài tập 1, viết bài tập 3 vào bảng phụ. C. Cỏc hoạt động dạy học: I. Bài cũ: 1 em đọc lại bài tập 1, lớp nhận xột. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động làm bài tập: Bài 1: Giỏo viờn đọc bài thơ "ễng trời bật lửa" 3 em đọc lại. Bài 2: 1 em đọc yờu cầu. + Tỡm những sự vật được nhõn húa? (mặt trời, mõy, trăng sao, đất, mưa, sấm). + Cỏc sự vật được nhõn húa bằng cỏch nào? Học sinh làm vở bài tập, 3 nhúm lờn thi tiếp sức. Tờn sự vật được nhõn húa Cỏc sự vật được gọi bằng Cỏc sự vật được tả bằng những từ ngữ Tỏc giả núi với mưa thõn mật NTN? Mặt trời ụng bật lửa Mõy chị kộo đến Trăng sao trốn Đất núng lũng chờ đợi, hả hờ uống nước Mưa xu ... à đỳng kĩ thuật. ***************** THỂ DỤC: ễN NHẢY DÂY-TRề CHƠI “ NẫM TRÚNG ĐÍCH ” I. Mục tiờu: - ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn.Yờu cầu thực hiện được động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc. -Chơi trũ chơi" Nộm trỳng đớch" Hoặc trũ chơi do GV tự chọn. Yờu cầu biết cỏch chơi và chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm phương tiện Sõn trường, cũi, dõy nhảy, búng III. Lờn lớp: 1. Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học - Tập bài thể dục phỏt triển chung 1 lần - Chơi trũ chơi “ đứng ngồi theo lệnh” - Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sõn tập 2. Phần cơ bản: a. ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm hai chõn: 10 phỳt - HS luyện tập theo tổ - Cỏc tổ cử 2- 3 bạn lờn thi với cỏc tổ khỏc, tổ nào nhảy được nhiều lần nhất trong một lượt nhảy thỡ tổ đú thắng - Cỏc tổ tập nhảy nhanh b. Chơi trũ chơi “ Nộm trỳng đớch”: 8 phỳt - GV nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi và làm mẫu động tỏc - Chia lớp thành cỏc tổ, trước mỗi tổ đặt một đớch, lần lượt từng em nộm, tổ nào nộm được nhiều lần vào đớch thỡ tổ đú được khen thưởng 3. Phần kết thỳc: - Chạy chậm thả lỏng, hớt thở sõu: 1 phỳt - GV cựng HS hệ thống bài - GV nhận xột giờ học Bài về nhà: ụn nhảy dõy ************** Ngày soạn: Ngày thỏng năm 2009 Ngày giảng: Thứ 5, ngày thỏng năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Củng cố kĩ năng giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị. II. Đồ dựng: - Bảng phụ, SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Bài cũ : Kiểm tra VBT của HS - Hỏi về cỏc bước giải toỏn cú liờn quan rỳt về đơn vị 2. Luyện tập: Bài 1: - HS đọc đề toỏn. ? Bài toỏn cho ta biết điều gỡ? Hỏi gỡ? - Muốn tỡm một lụ đất cú bao nhiờu cõy ta thực hiện phộp tớnh gỡ? - HS tự làm bài vào vở, 1 em lờn bảng làm Bài 2: - Hướng dẫn HS giải bài toỏn theo 2 bước: + Tớnh số quyển vở trong mỗi thựng + Tớnh số quyển vở trong 5 thựng - HS giải vào vở, 1 em lờn bảng làm. Gọi vài em đọc bài làm của bạn, cả lớp theo dừi nhận xột, sửa sai cho bạn. GV chốt lại cỏch làm đỳng. Bài 3: ? Đề bài yờu cầu gỡ? (Lập đề toỏn theo túm tắt) -GV cho h/s tự đặt đề toỏn theo cỏc hỡnh thức khỏc nhau. Gọi vài em đọc lại đề toỏn. GV nhận xột và kết luận những đề đặt đỳng với phần túm tắt, thực hiện tương tự như trờn + Tỡm số gạch trong mỗi xe + Tỡm số gạch trong 3 xe Bài 4: - GV HD giải bài toỏn theo 2 bước : + Tớnh chiều rộng hỡnh chữ nhật + Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật 3. Củng cố dặn dũ: Chấm bài một số em Nhận xột giờ học ********************* TNXH: CễN TRÙNG I. Mục tiờu: - HS biết chỉ và núi đỳng tờn cỏc bộ phận cơ thể của cỏc cụn trựng được quan sỏt. - Kể được tờn một số cụn trựng cú lợi và một số cụn trựng cú hại đối với con người. - Nờu một số cỏch tiờu diệt những cụn trựng cú hại. II. Chuẩn bị: - Cỏc hỡnh trong SGK trang 96, 97.Sưu tầm cỏc tranh ảnh cụn trựng và cỏc thụng tin về việc nuụi một số cụn trựng cú ớch, diệt trừ những cụn trựng cú hại. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: HS nhắc lại phần bài học tiết trước -> GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới: Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận * Làm việc theo nhúm, thảo luận: - Quan sỏt hỡnh ảnh cụn trựng trong SGK trang 96,97 - Hóy chỉ đõu là đầu, ngực, bụng, chõn, cỏnh của từng con vật cú trong hỡnh. Chỳng cú mấy chõn? Chỳng sử dụng chõn, cỏnh để làm gỡ? - Bờn trong cơ thể chỳng cú xương sống khụng? * Làm việc cả lớp - Cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày, mỗi nhúm núi về một con - Cỏc nhúm khỏc bổ sung * Kết luận: Cụn trựng (sõu bọ) là những động vật khụng xương sống. Chỳng cú 6 chõn và chõn phõn thành cỏc đốt. Phần lớn cỏc loài cụn trựng đều cú cỏnh. Hoạt động 2: - HS phõn loại cụn trựng thành 3 nhúm: cú ớch, cú hại và nhúm khụng cú ảnh hưởng gỡ đến con người. - Thảo luận về cỏch diệt trừ cụn trựng cú hại, cỏch nuụi những cụn trựng cú ớch. 3. Tổng kết dặn dũ: - HS đọc phần ghi nhớ trong SGK - Dặn chuẩn bị bài sau ******************* CHÍNH TẢ ( N-V): HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYấN I. Mục tiờu: - Nghe viết chớnh xỏc, đẹp đỳng đoạn văn Đến giờ xuất phỏt.... trỳng đớch trong bài Hội đua voi. - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt tr/ ch hay ut /uc. II. Chuẩn bị: GV ghi sẵn hai bài tập lờn bảng. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 2 HS viết trờn bảng lớp, cả lớp viết vào vở nhỏp 4 từ ngữ sau: trong trẻo, chụng chờnh, chờnh chếch, sung sức. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: a. Chuẩn bị: - GV đọc bài văn 1 lần, 2 HS đọc lại bài - HS đọc thầm bài - Những từ nào trong bài được viết hoa? - HS tập viết những chữ dễ viết sai b. Giỏo viờn đọc cho HS viết c. Chấm chữa bài 3. Làm bài tập - HS đọc thầm nội dung bài tập 2, làm bài vào VBT, 2 HS lờn bảng chữa bài - Gọi nhiều HS đọc lại cỏc cõu thơ đó hoàn chỉnh a. Chiều chiều em đứng nơi này em trụng Cỏnh cũ chớp trắng trờn sụng Kinh Thầy b. - Thức nõng nhịp cối thậm thỡnh suốt đờm - Gớo đừng làm đứt dõy tơ 4. Củng cố dặn dũ : - GV nhận xột tiết học, dặn chuẩn bị giờ sau ****************** THỂ DỤC: ễN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG NHẢY DÂY- TRề CHƠI “ NẫM TRÚNG ĐÍCH” I. Mục tiờu: - ễn bài thể dục phỏt triển chung. Yờu cầu thuộc bài và biết cỏch thực hiện được động tỏc với hoa và cờ ở mức cơ bản đỳng. - ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn. Chơi trũ chơi " Nộm trỳng đớch" Hoặc trũ chơi do GV tự chọn. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: sõn trường - Phương tiện: cũi, dụng cụ, dõy nhảy III. Lờn lớp: 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học - Đi vũng trũn và hớt thở sõu - Trũ chơi: Tỡm những quả ăn được : 2 phỳt 2. Phần cơ bản: a. ễn bài thể dục phỏt triển chung với cờ: 8 phỳt - GV cho lớp triển khai thành đội hỡnh đồng diễn thể dục, HS cầm cờ nhỏ để thực hiện bài thể dục phỏt triển chung b. ễn nhảy dõy kiểu chụm 2 chõn: 8 phỳt - GV cho cỏc tổ tập luyện theo khu vực đó quy định c. ễn trũ chơi: Nộm trỳng đớch Lớp tập hợp thành 3 hàng ngang. GV tổ chức và làm trọng tài cho cỏc em chơi. Lần lượt từng tổ thi đua nộm trỳng vào 3 vũng trũn đồng tõm cú đỏnh số 8,9,10 điểm. Mỗi em được nộm 3 lần. Đội nào được nhiều điểm nhất thỡ đội đú thắng. 3. Phần kết thỳc: - Đứng tại chỗ hớt thở sõu - GV hệ thống bài - Nhận xột giờ học ********************** Ngày soạn: Ngày thỏng năm 2009 Ngày giảng: Thứ 6, ngày thỏng năm 2009 TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ LỄ HỘI I. Mục tiờu : - Rốn kĩ năng núi: Quan sỏt ảnh minh hoạ hai lễ hội (chơi đu và đua thuyền) hỡnh dung và kể lại một cỏch tự nhiờn, sinh động quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lề hội. II. Chuẩn bị: - Hai bức ảnh minh hoạ trong SGK, phúng to nếu cú điều kiện. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ : - 2 HS kể lại cõu chuyện Người bỏn quạt may mắn, trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung cõu chuyện - GV nhận xột, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nờu MĐYC bài học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập - HS đọc yờu cầu của bài, cả lớp theo dừi. - GV viết lờn bảng 2 cõu hỏi: + Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào? + Những người tham gia lễ hội đang làm gỡ? - Từng cặp HS quan sỏt 2 tấm ảnh, núi cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. - Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu quang cảnh, hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. - GV cựng cả lớp nhận xột 3. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở. ******************* TOÁN: TIỀN VIỆT NAM I. Mục tiờu: - HS nhận biết được cỏc tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. Bước đầu biết đổi tiền. Biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc số với đơn vị tiền Việt Nam. II. Đồ dựng dạy học: - Cỏc loại giấy bạc: 2.000đ, 5.000đ, 10.000đ III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu cỏc tờ giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng - Cho HS quan sỏt kĩ cỏc tờ giấy bạc trờn và nhận xột đặc điểm của cỏc tờ giấy bạc đú. 2. Thực hành: Bài 1: HS tự làm bài rồi gọi từng em trả lời miệng Bài 2: HS quan sỏt cõu mẫu, tự làm bài rồi chữa bài Bài 3:a. HS quan sỏt tranh vẽ, so sỏnh giỏ tiền của cỏc đồ vật để xỏc định vật cú giỏ tiền ớt nhất là quả búng bay, vật cú giỏ tiền nhiều nhất là lọ hoa. b. Yờu cầu HS thực hiện phộp cộng nhẩm: 1000 + 1500 = 2500, rồi trả lời cõu hỏi c. HS thực hiện phộp trừ nhẩm: 8700 - 4000 = 4700, rồi trả lời cõu hỏi. III. Tổng kết dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Về nhà đọc và xem trứoc bài học hụm sau. - Nhận xột giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. ************* TẬP VIẾT : ễN CHỮ S I. Mục tiờu: - HS viết đỳng và đẹp cỏc chữ cỏi viết hoa S. - Viết đỳng đẹp bằng chữ cỡ nhỏ tờn riờng Sầm Sơn và cõu ứng dụng cú trong bài. II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ cỏi viết hoa S, tờn riờng và cõu ứng dụng viết mẫu trờn bảng. III. Lờn lớp : A. Bài cũ : - 2 HS lờn bảng, cả lớp viết vào vở nhỏp: Phan Rang, Rủ nhau. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của bài 2. Hướng dẫn HS viết lờn bảng con a. Luyện viết chữ hoa: - HS tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài: S, C, T - GV viết mẫu, nhắc lại cỏch viết - HS tập viết chữ S trờn bảng con b. Luyện viết từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng: Sầm Sơn, GV giải nghĩa từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con: Sầm Sơn c. Luyện viết cõu ứng dụng: - HS đọc cõu ứng dụng: Cụn Sơn suối chảy rỡ rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bờn tai - GV giỳp HS hiểu nội dung cõu thơ - HS tập viết trờn bảng con: Cụn Sơn, Ta 3. Hướng dẫn HS viết vào vở. 4. Chấm, chữa bài C. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Dặn dũ về nhà xem trước bài học tiết hụm sau học cho tốt. ****************** Sinh hoạt: SINH hoạt SAO I. Mục tiờu: - HS biết cỏch thực hiện mụ hỡnh sinh hoạt tự quản. - HS thuộc và thực hiện đỳng với mụ hỡnh sinh hoạt tự quản. II. Cỏc hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Sinh hoạt theo mụ hỡnh tự quản - Học sinh ra sõn, sinh hoạt sao theo mụ hỡnh tự quản - Lần 1: Giỏo viờn điều khiển cho cả lớp tập - Lần 2, 3: Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập - Sau mỗi lần tập, giỏo viờn nhận xột, sửa sai cho học sinh - Học sinh thi đua tập theo tổ - Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương * Hoạt động 2: Trũ chơi ''Bịt mắt bắt dờ'' - Học sinh nờu lại cỏch chơi - Học sinh thực hiện trũ chơi - GV nhận xột và tuyờn dương. **************
Tài liệu đính kèm: