Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Tiểu học Mỹ Chánh

Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Tiểu học Mỹ Chánh

 Tập đọc - Kể chuyện

TIẾT: 41.21 Ông tổ nghề thêu ( sgk/ 22 )

I. MỤC TIÊU:

* Tập đọc: Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng : đốn củi, vỏ trứng, triều đình, lam nhẩm, mỉm cười, nhàn rỗi; Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

* Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.

II. CHUẨN BỊ: Tranh trong SGK; Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ

 

doc 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Tiểu học Mỹ Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2010
 Tập đọc - Kể chuyện
TIẾT: 41.21 Ông tổ nghề thêu ( sgk/ 22 )
I. MỤC TIÊU:
* Tập đọc: Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng : đốn củi, vỏ trứng, triều đình, lam nhẩm, mỉm cười, nhàn rỗi; Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
II. CHUẨN BỊ: Tranh trong SGK; Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 2 HS HTL bài thơ Chú ở bên Bác Hồ và nêu ND của bài thơ.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1’
 25’
 14’
 12’
 20’
 2’
a. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc: 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu.
+ Rút từ khó - luyện đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD luyện đọc đoạn. 
+ Tìm hiểu từ mới SGK. 
+ Tập đặt câu với từ : nhập tâm, bình an
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- YC đọc thầm đoạn 1, trả lời :
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?
+ Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- YC đọc thầm đoạn 2, trả lời : 
+ Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần VN ?
- YC đọc thầm đoạn 3, 4 trả lời :
+ Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống ?
* GV : Phật trong lòng - Tư tưởng của Phật ở trong lòng mỗi người, có ý mách ngầm Trần Quốc Khái : có thể ăn bức tượng.
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ?
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- YC đọc thầm đoạn 5, trả lời :
+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ?
+ Nội dung câu chuyện nói điều gì ?
4. Luyện đọc lại .
- Chọn đọc mẫu đoạn 3. 
- HD đọc đoạn 3
- HD đọc đoạn văn
Kể chuyện .
1. GV nêu nhiệm vụ : Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. Sau đó, tập kể một đoạn của câu chuyện.
2. HD HS kể chuyện
a. Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện
- Nhắc các em đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung.
- YC HS đọc thầm, làm bài cá nhân.
- GV viết bảng tên đúng và hay.
Nhận xét
b/ Kể lại một đoạn của câu chuyện
- YC mỗi HS chọn 1 đoạn để kể.
- Bình chọn người kể hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò .
- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì ?
- Khuyến khích HS kể lại cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh
- Mỗi HS đọc tiếp nối từng câu.
- Luyện đọc.
- 5 HS đọc 5 đoạn trước lớp.
- 1 HS đọc phần chú giải trong SGK.
- HS đặt câu
+ Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo, không có đèn, ... đọc sách.
+ Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
+ Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm thế nào.
+ Bụng đói, không có gì ăn, ông đọc ba chữ trên bức trướng " Phật trong lòng", hiểu ý người viết, ông bẻ tay tượng Phật nếm thử ... mà ăn.
+ Ông mày mò quan sát hai cái lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng.
+ Ông nhìn những con dơi xoè cánh cao đi chao lại như chiếc lá bay, bèn bắt chước chúng, ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự.
+ Vì ông là người đã truyền dạy cho dân nghề thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền rộng.
+ Ca ngợi Trần Quốc 
- HS luyện đọc đoạn văn
- Vài HS thi đọc đoạn văn
- 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc YC của BT và mẫu ( Đoạn 1)
- HS làm bài ở VBT
- HS tiếp nối nhau đặt tên cho đoạn 1, sau đó là đoạn 2, 3, 4, 5
- HS suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- 5 HS tiếp nối nhau kể lại 5 đoạn.
- HS phát biểu: Chịu khó học hỏi, ta se học được nhiều điều hay./ sáng tạo nên đã học được nghề thêu, truyền dạy cho dân. / Nhân dân ta rất biết ơn ông tổ nghề thêu.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán
TIẾT: 101 Luyện tập ( sgk/ 103 ) 
I. MỤC TIÊU: Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm các số có đến 4 chữ số và giải toán bằng hai phép tính.
- BT cần làm: Bài 1; 2; 3; 4.
- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
II. CHUẨN BỊ: bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2, 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
 2634 + 4848 ; 707 + 5857
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1’
 32’
 1’
a. Giới thiệu bài:
b. HD Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1.
- GV ghi bảng phép tính: 
 4000 + 3000 = ? 
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm, lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vơ nháp.
- Mời 2 em nêu bài làm của mình 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi HS nêu bài tập 3. 
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- GV và HS nhận xét đánh giá.
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã làm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Tính nhẩm.
- HS cách nhẩm các số tròn nghìn, lớp nhận xét bổ sung.
 ( 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn vậy : 4000 + 3000 = 7 000 ).
- Cả lớp tự làm các phép tính còn lại.
- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa bài.
5000 + 1000 = 6000 
4000 + 5000 = 9000
6000 + 2000 = 8000 
8000 + 2000 = 10 000
- Tính nhẩm theo mẫu.
- Cả lớp làm vào vở nháp .
- HS nêu, lớp lắng nghe và bổ sung:
 2000 + 400 = 2400 
 9000 + 900 = 9900 
 300 + 4000 = 4300 
 600 + 5000 = 5600 
 7000 + 800 = 7800
- Từng cặp đổi vở chéo để KT.
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp tự làm bài.
 2541 5348 4827 805 + 4 238 + 936 + 2634 + 6475
 6779 6284 7461 7280
- 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài giải
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
342 x 2 = 684 (l)
 Số lít dầu cả 2 buổi bán được là:
 342 + 648 = 1026 (l)
 Đáp số: 1026 lít dầu
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Tập đọc
TIẾT: 42 Bàn tay cô giáo ( sgk/ 25 ) 
I. MỤC TIÊU: Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ khó trong bài : cong cong, thoắt cái, dập dềnh, rì rào. Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên; Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. CHUẨN BỊ: Tranh sgk; Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3 HS đọc bài Ông tổ nghề thêu và trả lời câu hỏi về nội dung:
- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
- Vua Trung Quốc nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?
- Vì sao ông Trần Quốc Khái được suy ton6la2 ông tổ nghề thêu?
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1’
16’
 8’
 8’
 1’
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc: 
a. GV đọc bài thơ 
b. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
+ Rút từ khó ghi bảng - luyện đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
+ Tìm hiểu từ mới : SGK - mầu nhiệm ( có phép lạ tài tình ). YC đặt câu với từ "phô".
+ GV nói thêm : trong một số trường hợp, cùng với nghĩa bày ra, để lộ ra, từ phô còn có cả ý khoe.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- YC cả lớp đọc thầm bài thơ và trả lời CH:
+ Từ mỗi tờ giấy,cô giáo đã làm ra những gì ?
YC đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ, tưởng tượng để tả ( lưu loát, trôi chảy, có hình ảnh) bức tranh gấp và cắt dán giấy của cô giáo.
- YC HS đọc lại 2 dòng thơ cuối, trả lời :
+ Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào ?
* Chốt lại : Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm mại, như có phép mầu nhiệm. Bàn tay cô đã mang lại niềm vui và bao điều kì lạ cho các em HS. Các em đang say sưa theo dõi cô gấp giấy, cắt dán giấy để tạo nên cả một quang cảnh biển thật đẹp lúc bình minh.
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- 2 học sinh đọc lại bài thơ.
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng tại lớp.
5. Củng cố - Dặn dò:
- YC nhắc lại nội dung chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HSVN tiếp tục HTL cả bài thơ.
- Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ. 
- Luyện đọc.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ.
- HS đặt câu. VD : Cậu bé cười, phô hàm răng sún.
- Các nhóm đọc bài.
- HS đọc đồng thanh cả ... ẠT ĐỘNG CỦA HS
 1’
 32’
 1’
a. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ. yêu cầu của tiết học.
b. HD HS làm bài tập:
Bài tập 1
- YC 1 HS làm mẫu.
- YC HS quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo bàn.
Bài tập 2
- GV kể chuyện lần 1, hỏi HS :
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì ?
+ Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay cả mười hạt giống ?
+ Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa?
- GV kể lần 2
- YC HS tập kể lại nội dung câu chuyện.
- Hỏi : Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
3. Củng cố - dặn dò:
- YC vài HS nói về nghề lao động trí óc mà các em mới biết qua giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc YC.
- 1 HS nói nội dung tranh 1.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Đại diện các bàn, nhóm thi trình bày.
- 1 HS đọc YC
+ Mười hạt giống quý.
+ Vì lúc ấy trời rất rét. Nếu đem gieo, những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết rét.
+ Ông chia mười hạt thóc giống làm hai phần... 
- Vài HS tập kể trước lớp.
- Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt giống. Ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người, bảo vệ chúng, cứu chúng khỏi chết vì giá rét.
- HS đọc trước sách, báo viết về nhà bác học Ê-đi-xơn để chuẩn bị cho tiết tập đọc sau.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán 
TIẾT: 105 Tháng - Năm ( sgk/ 107 ) 
I. MỤC TIÊU: Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.
- BT cần làm: bài 1; 2. (Dạng bài 1, bài 2 sử dụng tờ lịch cùng với năm học).
- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
II. CHUẨN BỊ: Một tờ lịch năm cùng năm học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
	- Gọi 2 HS lên bảng làm BT: (Mỗi HS làm 1 bài)
	1. Tính nhẩm: 10000 - 6000 =
 6300 - 5000 =
2. Đặt tính rồi tính: 5718 + 636 ; 8493 – 3667
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1’
 14’
 18’
 2’
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
1. Giới thiệu số tháng trong một năm và số ngày trong tháng.
- Treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu.
- Đây là tờ lịch năm 2005 . Lịch ghi các tháng trong năm 2005 và các ngày trong mỗi tháng. 
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong SGK và TLCH: 
+ Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ Đó là những tháng nào ? 
- GV ghi tên các tháng lên bảng .
- Gọi 2 HS đọc lại.
2. Giới thiệu số ngày trong một tháng 
(7 phút)
- Cho HS quan sát phần lịch tháng 1 năm 2005 ở SGK. 
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 2 có mấy ngày ? 
- Giới thiệu thêm: Những năm nhuận, tháng hai có 29 ngày. 
- Lần lượt hỏi HS trả lời đến tháng 12 và ghi lên bảng.
- Cho HS đếm số ngày trong từng tháng, ghi nhớ. 
c. HD luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Treo tờ lịch cùng năm học
- Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Treo tờ lịch cùng năm học ( tháng 01/2011)
- Yêu cầu cả lớp quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi:
+ Ngày 19 tháng 1 là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy?
+ Tháng 1 có mấy ngày chủ nhật?
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 1 là ngày nào?
- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS trả lời:
+ Những tháng nào có 30 ngày ?
+ Những tháng nào có 31 ngày ?
+ Tháng hai có bao nhiêu ngày ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học và ghi nhớ cách xem lịch.
- Nghe GV giới thiệu.
- Quan sát lịch 2005 trong SGK và trả lời:
+ Một năm có 12 tháng đó là : Tháng 1 , tháng 2 , tháng 3, tháng 4 (tư), tháng 5, tháng 6 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 , tháng 10 , tháng 11, tháng 12.
- Nhắc lại số tháng trong một năm. 
- Tiếp tục quan sát các tháng trong tờ lịch để đếm số ngày trong từng tháng.
+ Tháng một có 31 ngày.
+ Tháng hai có 28 ngày.
- Cứ như thế học sinh trả lời hết số ngày ở các tháng trong một năm.
- HS đếm số ngày trong từng tháng và ghi nhớ ( cá nhân, đồng thanh)
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp quan sát và tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét .
+ Tháng này là tháng 1 . Tháng sau là tháng 2 .
+ Tháng 1 có 31 ngày; Tháng 3 có 31 ngày 
+ Tháng 6 có 30 ngày; Tháng 7 có 31 ngày 
+ Tháng10 có 31 ngày; Tháng 11 có 30 ngày 
* Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp quan sát lịch và làm bài.
- 2 em trình bày kết quả, lớp nhận xét bổ sung:
+ Ngày 19 tháng 1 là thứ tư .
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ hai.
+ Tháng 1 có 5 ngày chủ nhật.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 1 là ngày 30.
- Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8,10, 12 có 31 ngày.
- Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tự nhiên và Xã hội
TIẾT: 42 Thân cây (Tiếp theo) ( sgk/ 80 ) 
I. MỤC TÊU: Nêu được chức năng của thân cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với đời sống con người.
* GDHS các kĩ năng sống: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây
-Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. 
II. CHUẨN BỊ: Tranh SGK, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1 phút) Hát đẩu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu tên các cây có thân mọc đứng ( cây xoài, cây còng, cây bàng, cây điệp, cây bạch đàn, cây nhãn)
- Nêu tên các cây có thân leo (cây dưa chuột, cây mướp, cây bầu, cây đậu que)
- Nêu tên các cây có thân bò (cây bí đỏ, cây rau muống, cây bìm bìm)
- Cây su hào có thân mọc như thế nào ? (có thân phình to thành củ)
Gv nhận xét, tuyên dương.	
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1’
 12’
 18’
 3’
a. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.
b. Dạy bài mới:
Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
- GV hỏi cả lớp xem những ai đã làm thực hành theo lời dặn của GV ở tiết học của tuần trước và chỉ định một số em báo cáo kết quả.
- YC quan sát hình 1, 2, 3/80 SGK và TL các CH: 
+Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa ?
+ Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn ở H3 đã làm thí nghiệm gì ?
* Giúp HS hiểu: Khi 1 thân cây bị ngắt, tuy chưa bị lìa khỏi thân nhưng vẫn bị héo là do không nhận đủ nhựa cây để duy trì sự sống. Điều đó chứng tỏ trong nhựa cây có chứa các chất dinh dưỡng để nuôi cây. Một trong những chức năng quan trọng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây.
- YC HS nêu các chức năng khác của thân cây.
Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ các nhóm : QS các H4, 5, 6, 7, 8 /81 SGK. Nêu ích lợi của thân cây đối với đời sống của con người và động vật dựa vào các gợi ý sau :
+ Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho người hoặc động vật.
+ Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn ghế, giường, tủ, 
+ Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn.
* Kết luận : Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng,
4. Củng cố - dặn dò .
- Gv hệ thống: Cây rất có ích cho đời sống con người, ngoài nhiệm vụ dùng làm thức ăn cho người, cho động vật, dùng để đóng tủ đóng bản phục vụ cho đời sống người dân ra cây còn thảy ra khí ô xi để con người hấp thụ. Ngoài ra cây còn dùng để ngăn lũ, giữ đất.
- Khuyến khích HS về trồng cây xanh Xq nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Từng cá nhân báo cáo kết quả
- Cả lớp quan sát SGK và trả lời.
- Các chức năng khác : nâng đỡ, mang lá, hoa, quả.
-Dùng làm thức ăn cho người : cây cải trời, cây rau muống, các loại cây rau, Dùng làm thức ăn cho động vật : cây bắp, cây lúa, cây khoai lang, cây cỏ.
- Cây còng, cây xoài, cây sao, cây bàng, cây gáo
- Cây cao su, cây cọ dầu.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21(1).doc