Giáo án lớp 3 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1

Giáo án lớp 3 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1

+ KT: Giúp HS

- HS biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cỏc số cú 4 chữ số và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.

+ TĐ: Giáo dục HS chăm học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - Bảng phụ

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY- HỌC

 - Luyện tập thực hành

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012 
Tiết 3 toán
 LUYỆN TẬP
i. mục tiêu
+ KT: Giúp HS
- HS biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cỏc số cú 4 chữ số và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. 
+ TĐ: Giỏo dục HS chăm học.
ii. đồ dùng dạy- học
	- Bảng phụ
iii. phương pháp dạy- học
	- Luyện tập thực hành
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lờn bảng làm BT: Đặt tớnh rồi tớnh:
 2634 + 4848 ; 707 + 5857
- Nhận xột ghi điểm.
B. Giới thiệu bài: 
C. Dạy bài mới:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn BT1- 2
*MT: HS biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn 
* PPDH: Thực hành
Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1.
- Giỏo viờn ghi bảng phộp tớnh: 
 4000 + 3000 = ? 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh nhẩm, lớp nhận xột bổ sung.
- Yờu cầu HS tự nhẩm cỏc phộp tớnh cũn lại.
- Gọi HS nờu miệng kết quả.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 2: - Gọi học sinh nờu bài tập 2. 
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lờn bảng làm bài. 
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài .
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập 3-4
* MT: Rốn KN cộng cỏc số cớ bốn chữ số và giải toỏn. 
*PPHTTCDH: Cỏ nhõn, đồng loạt
Bài 3: - Gọi học sinh nờu bài tập 3. 
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lờn bảng giải bài. 
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài .
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toỏn.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.
- Yờu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
- 2 em lờn bảng làm bài.
- Lớp theo dừi, nhận xột bài bạn.
*Lớp theo dừi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh cỏch nhẩm cỏc số trũn nghỡn, lớp nhận xột bổ sung.
 ( 4 nghỡn cộng 3 nghỡn bằng 7 nghỡn vậy : 4000 + 3000 = 7 000 ).
- Cả lớp tự làm cỏc phộp tớnh cũn lại.
- 2HS nờu kết quả, lớp nhận xột chữa bài.
 5000 + 1000 = 6000 
 4000 + 5000 = 9000
 6000 + 2000 = 8000 
 8000 + 2000 = 10 000
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vở .
- 2 em lờn bảng làm bài, lớp bổ sung:
 2000 + 400 = 2400; 9000 + 900 = 9900 
 300 + 4000 = 4300; 600 + 5000 = 5600 
- Từng cặp đổi vở chộo để KT.
- Đặt tớnh rồi tớnh.
- Lớp tự làm bài.
- 2HS lờn bảng thực hiện, lớp nhận xột chữa bài.
 2541 5348 4827 805
+ 4238 + 936 + 2635 + 6475
 6779 6284 7462 7280
- 1 em đọc bài toỏn, lớp đọc thầm.
- Phõn tớch bài toỏn theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lờn bảng chữa bài, lớp bổ sung.
Giải:
Số lớt dầu buổi chiều bỏn được là:
432 x 2 = 864 (lớt)
 Số lớt dầu cả 2 buổi bỏn được là:
 432 + 864 = 1296 (lớt)
 ĐS: 1296 lớt
v. củng cố dặn dò
- Dặn về nhà học và xem lại cỏc bài làm.
TậP Đọc- kể chuyện
ễNG TỔ NGHỀ THấU
i. mục tiêu
+ KT: Giúp HS
 - Biết ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu chấm cõu giữa cỏc cụm từ
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khỏi thụng minh, ham học hỏi, giàu trớ sỏng 
tạo (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
 - Kể lại được một đoạn của cõu chuyện.(HS khỏ giỏi biết đặt tờn cho từng đoạn truyện)
 -GDKNS: Tinh thần tinh thần học tập, sỏng tạo.
+ TĐ: Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học
ii. đồ dùng dạy- học
- Tranh minh họa bài đọc sỏch giỏo khoa.
iii. phương pháp dạy- học
	- Nhóm, cá nhân, giảng giải, đàm thoại.
iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS đọc thuộc lũng bài thơ Chỳ ở bờn Bỏc Hồ
 Và nờu nội dung bài.
- Nhận xột ghi điểm.
B. Giới thiệu bài :
C. Bài mới: Tập đọc 
1. Hoạt động 1: Luyện đọc: 
*MT:Rốn KN đọc to, rừ ràng và đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú trong bài. Hiểu nghĩa một số từ ngữ khú.
*ĐDDH: Tranh minh họa
*PPDH: Cỏ nhõn, nhúm
 - GV dạy theo quy trình
- Giỳp đỡ HS yếu
2. Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài
*MT: Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khỏi thụng minh, ham học hỏi, giàu trớ sỏng 
tạo (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
*PPDH: Cỏ nhõn, nhúm đụi
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi :
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khỏi ham học như thế nào ?
+ Nhờ ham học mà kết quả học tập của ụng ra sao ?
- Yờu cầu một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm. 
+ Khi ụng đi sứ sang Trung Quốc nhà vua Trung Quốc đó nghĩ ra kế gỡ để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Yờu cầu 2 em đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 
+ Ở trờn lầu cao Trần Quốc Khỏi làm gỡ để sống ?
+ ễng đó làm gỡ để khụng bỏ phớ thời gian ? 
+ Cuối cựng Trần Quốc Khỏi đó làm gỡ để xuống đất bỡnh an vụ sự ?
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5. 
+ Vỡ sao Trần Quốc Khỏi được suy tụn làm ụng tổ nghề thờu ?
3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại : 
*MT: HS đọc diễn cảm bài văn, đọc đỳng theo yờu cầu
*PPDH: Thực hành
- Đọc diễn cảm đoạn 3 
- Hướng dẫn HS đọc đỳng bài văn: giọng chậm rói, khoan thai. 
- Mời 3HS lờn thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Nhận xột ghi điểm.
 Kể chuyện 
a) Giỏo viờn nờu nhiệm vụ: 
- Đặt tờn cho từng đoạn của cõu chuyện.
b) Hướng dẫn HS kể chuyện:
* - Gọi HS đọc yờu cầu của BT và mẫu. 
- Yờu cầu HS tự đặt tờn cho cỏc đoạn cũn lại của cõu chuyện.
- Mời HS nờu kết quả trước lớp.
- Nhận xột, tuyờn dương những em đặt tờn hay.
* - Yờu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn cõu chuyện trước lớp .
- Yờu cầu một học sinh kể lại cả cõu chuyện. 
- Nhận xột tuyờn dương những em kể chuyện tốt. 
- 2 em đọc thuộc lũng bài thhơ, nờu nội dung bài.
- Cả lớp theo dừi, nhận xột.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, kết hợp luyện đọc cỏc từ ở mục A.
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp, tỡm hiểu nghĩa của từ sau bài đọc (phần chỳ giải).
- Luyện đọc trong nhúm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bà.
- Cả lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi 
+ TRần Quốc Khải đó học trong khi đi đốn củi, kộo vú, mũ tụm, nhà nghốo tối khụng cú đốn cậu bắt đom đúm bỏ vào vỏ trứng để làm đốn 
+ Nhờ chăm học mà ụng đó đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan trong triều đỡnh .
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm theo .
+ Vua cho dựng lầu cao mời ụng lờn chơi rồi cất thang để xem ụng làm như thế nào.
- 2 Học sinh đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 .
+ Trờn lầu cao đúi bụng ụng quan sỏt đọc chữ viết trờn 3 bức tượng rồi bẻ tay tượng để ăn vỡ tượng được làm bằng chố lam. 
+ ễng chỳ tõm quan sỏt hai chiếc lọng và bức trướng thờu, nhớ nhập tõm cỏch thờu trướng và làm lọng, 
+ ễng nhỡn thấy dơi xũe cỏnh để bay ụng bắt chước ụm lọng nhảy xuống đất và bỡnh an vụ sự.
- Đọc thầm đoạn cuối.
+ Vỡ ụng là người truyền dạy cho dõn về nghề thờu từ đú mà nghề thờu ngày được lan rộng.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. 
- 3 em thi đọc đoạn 3 của bài. 
- 1 em đọc cả bài.
- Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ.
- Đọc cỏc cõu hỏi gợi ý cõu chuyện.
- 1HS đọc yờu cầu của BT và mẫu, lớp đọc thầm.
- Lớp tự làm bài.
- HS phỏt biểu. 
- HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể.
- Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5 đoạn của cõu chuyện .
- Một em kể lại toàn bộ cõu chuyện trước lớp 
- Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất. 
v. củng cố dặn dò
- Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ ?
- Dặn về nhà tập kể lại cõu chuyện và xem trước bài mới. 
Thứ ba ngày 31 thỏng 1 năm 2012
Tiết 1 Toán:
PHẫP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
i. mục tiêu
+ KT: Giúp HS
 	- HS biết trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng)
 - Biết giải bài toỏn cú lời văn(cú phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000).
+ TĐ: Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học
ii. đồ dùng dạy- học
	- Bảng phụ
iii. phương pháp dạy- học
	- Luyện tập thực hành, nhúm, vấn đỏp
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lờn bảng làm BT: Nhẩm:
 6000 + 2000 = 6000 + 200 =
 400 + 6000 = 4000 + 6000 = 
- Nhận xột ghi điểm
B. Giới thiệu bài :
C. Dạy bài mới: 
1. Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phộp trừ :
*MT:HS biết trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng)
*ĐDDH: Bảng con
*PPDH: Thực hành
- Giỏo viờn ghi bảng 8652 – 3917 
- Yờu cầu HS tự đặt tớnh rồi tớnh.
- Mời 1HS lờn bảng thực hiện.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh, GV ghi bảng như SGK.
- Rỳt ra quy tắc về phộp trừ hai số cú 4 chữ số.
2. Hoạt động 2: Luyện tập:
*MT: Vận dụngKT để thực hiện phộp tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.
*ĐDDH: Bảng phụ, bảng con
*PPHTTCDH: Cỏ nhõn, thực hành
Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1.
- Yờu cầu lớp thực hiện vào bảng .
- Mời một em lờn bảng.
- Yờu cầu đổi chộo vở và chữa bài .
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2b: - Gọi học sinh nờu bài tập 2. 
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2HS lờn bảng làm bài. 
- Yờu cầu lớp đổi chộo vở và chữa bài .
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. 
- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một học sinh lờn bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài 4.
- Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng 
- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một học sinh lờn bảng vẽ.
- 2 em lờn bảng làm BT.
- Lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- Lớp theo dừi giới thiệu 
 - Học sinh trao đổi và dựa vào cỏch thực hiện phộp cộng hai số trong phạm vi 10 000 đó học để đặt tớnh và tớnh ra kết quả 
 8652
 - 3917
 735
- 2 em nờu lại cỏch thực hiện phộp trừ .
- Một em nờu đề bài tập: Tớnh.
- Lớp thực hiện làm vào bảng .
- Một em lờn bảng thực hiện, lớp nhận xột chữa bài.
 6385 7563 8090
 - 2927 - 4908 - 7131
 3458 2655 0959
- Đặt tớnh rồi tớnh.
 - Lớp thực hiện vào vở.
- 2 em lờn bảng đặt tớnh và tớnh, lớp bổ sung.
 5482 8695 9996 2340
 - 1956 - 2772 - 6669 - 512
 3526 5923 2227 1828
- Một em đọc đề bài 3.
- Cựng GV phõn tớch bài toỏn.
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một học sinh lờn giải bài, lớp bổ sung.
 Giải : 
Cửa hàng cũn lại số một vải là:
4283 – 1635 = 2648 ( m)
Đ/S: 2648 một vải
v. củng cố dặn dò
- Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.
Tiết 3 CHÍNH TẢ
Nghe- viết: ễNG TỔ NGHỀ THấU
i. mục tiêu
+ KT- KN: Giúp HS
- Nghe viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. 
 - Làm đỳng bài tập 2b.
+ TĐ: GDHS rốn chữ viết nhanh đẹp 
ii. đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b (12 từ).
- VBT
iii. phương pháp dạy- học
	- Cá nhân, đàm thoại, thực hành
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho 2HS viết trờn bảng lớp, cả lớp viiết bảng con cỏc từ: xao xuyến, sỏng suố ... H: Quan sỏt, thực hành
* Giới thiệu số thỏng trong một năm và số ngày trong thỏng .
- Treo tờ lịch năm 2005 lờn bảng và giới thiệu.
- Đõy là tờ lịch năm 2005 . Lịch ghi cỏc thỏng trong năm 2005 và cỏc ngày trong mỗi thỏng. 
- Yờu cầu HS quan sỏt tờ lịch năm 2005 trong sỏch giỏo khoa và TLCH: 
+ Một năm cú bao nhiờu thỏng ?
+ Đú là những thỏng nào ? 
- Giỏo viờn ghi tờn cỏc thỏng lờn bảng .
- Mời hai học sinh đọc lại.
* Giới thiệu số ngày trong một thỏng .
- Cho học sinh quan sỏt phần lịch thỏng 1 năm 2005 ở SGK. 
+ Thỏng 1 cú bao nhiờu ngày ?
+ Thỏng 2 cú mấy ngày ? 
- Giới thiệu thờm: Những năm nhuận, thỏng hai cú 29 ngày. 
- Lần lượt hỏi học sinh trả lời đến thỏng 12 và ghi lờn bảng.
- Cho HS đếm số ngày trong từng thỏng, ghi nhớ. 
2. Hoạt động 2: Luyện tập:
*MT:Biết xem lịch ( tờ lịch thỏng , năm ,
*ĐDDH: Tờ lịch năm 2012
*PPDH: Thực hành
Bài 1:- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập 1.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu cả lớp quan sỏt tờ lịch thỏng 8 năm 2009 và TLCH. 
- Gọi HS nờu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- Hai em lờn bảng làm BT, mỗi em làm một bài: 
1. Tớnh nhẩm: 10000 - 6000 =
 6300 + 500 =
2. Đặt tớnh rồi tớnh: 5718 + 636 ; 8493 - 3667
- Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài.
- Nghe GV giới thiệu.
- Quan sỏt lịch 2005 trong SGK và trả lời:
+ Một năm cú 12 thỏng đú là : Thỏng 1 , thỏng 2 , thỏng 3, thỏng 4 (tư), thỏng 5, thỏng 6 , thỏng 7 , thỏng 8 , thỏng 9 , thỏng 10 , thỏng 11, thỏng 12.
- Nhắc lại số thỏng trong một năm. 
- Tiếp tục quan sỏt cỏc thỏng trong tờ lịch để đếm số ngày trong từng thỏng.
+ Thỏng một cú 31 ngày.
+ Thỏng hai cú 28 ngày.
- Cứ như thế học sinh trả lời hết số ngày ở cỏc thỏng trong một năm.
- Một em nờu yờu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nờu miệng kết quả, lớp nhận xột bổ sung.
+ Thỏng này là thỏng 1 . Thỏng sau là thỏng 2 .
+ Thỏng 1 cú 31 ngày + Thỏng 3 cú 31 ngày 
+ Thỏng 6 cú 30 ngày + Thỏng 7 cú 31 ngày 
+ Thỏng 10 cú 31 ngày + Thỏng 11 cú 30 ngày 
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp quan sỏt lịch và làm bài.
- 2 em trỡnh bày kết quả, lớp nhận xột bổ sung:
+ Ngày 19 thỏng 8 là thứ sỏu .
+ Ngày cuối cựng của thỏng 8 là thứ tư.
+ Thỏng 8 cú 4 chủ nhật.
+ Chủ nhật cuối cựng của thỏng 8 là ngày 28.
- Thỏng 4, 6, 9, 11 cú 30 ngày.
- Thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 12 cú 31 ngày.
- Thỏng hai cú 28 hoặc 29 ngày.
v. củng cố dặn dò
- Những thỏng nào cú 30 ngày ?
- Những thỏng nào cú 31 ngày ?
- Thỏng hai cú bao nhiờu ngày ?
- Về nhà học và ghi nhớ cỏch xem lịch.
Tiết 2 Tự NHIÊN Và Xã HộI
THÂN CÂY ( T T )
i. mục tiêu
+ KT- KN: Giúp HS
 	- Nờu được chức năng của thõn đối với đời sống thực vật và ớch lợi của thõn cõy đối với đời sống con người.
+ TĐ: GDHS trồng và chăm súc cõy xanh
ii. đồ dùng dạy- học
- Tranh ảnh trong sỏch trang 80, 81; Phiếu bài tập .
iii. phương pháp dạy- học
	- Quan sỏt, thảo luận nhúm
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tờn 1 số cõy cú thõn đứng, thõn bũ, thõn leo.
- Kế tờn 1 số cay cú thõn gỗ, thõn thảo.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
B. Giới thiệu bài:
C. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
*MT:Nờu được chức năng của thõn đối với đời sống thực vật.
*PPDH: Quan sỏt, thảo luận nhúm
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3 sỏch giỏo khoa.
+ Theo em việc làm nào chứng tỏ trong thõn cõy cú nhựa ?
+ Để biết tỏc dụng của nhựa cõy và thõn cõy cỏc bạn trong hỡnh 3 đó làm thớ nghiệm gỡ ?
+ Ngoài ra thõn cõy cũn cú những chức năng gỡ khỏc ?
- KL: Một trong những chức năng quan trọng của thõn cõy là vận chuyển nhựa từ rễ lờn lỏ và từ lỏ đi khắp cỏc bộ phận của cõy để nuụi cõy.
2. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhúm
*MT: HS nờu được ớch lợi của thõn cõy đối với đời sống con người.
*PPDH: Quan sỏt, thảo luận nhúm
 - Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh 4, 5, 6, 7, 8 trong sỏch giỏo khoa trang 80, 81. 
+ Hóy nờu ớch lợi của thõn cõy đối với con người và động vật ?
+ Kể tờn một số thõn cõy cho gỗ làm nhà , đúng tàu , bàn ghế ?
+ Kể tờn một số thõn cõy cho nhựa để làm cao su , làm sơn ? 
- Mời một số em đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả trước lớp.
- KL: Thõn cõy được dựng làm thức ăn cho người và động vật.
- Yờu cầu HS nhắc lại KL.
- 2HS trả lời về nội dung bài học.
- Lớp theo dừi.
- Lớp quan sỏt và TLCH:
- Khi ta dựng dao hoặc vật cứng làm thõn cõy cao su bị trầy xước ta thấy một chất lỏng màu trắng chảy từ trong thõn cõy ra điều đú cho thấy trong thõn cõy cú nhựa.
- Thõn cõy cũn nõng đỡ cành, mang lỏ, hoa, quả 
- Cỏc nhúm trao đổi thảo luận sau đú cử một số em đại diện lờn đứng trước lớp đố nhau 
- Lần lượt nhúm này hỏi một cõu nhúm kia trả lời sang cõu khỏc lại đổi cho nhau .
- Nếu nhúm nào trả lời đỳng nhiều cõu hơn thỡ nhúm đú chiến thắng .
- Lớp theo dừi bỡnh chọn nhúm thắng cuộc .
v. củng cố dặn dò
- Cho học sinh liờn hệ với cuộc sống hàng ngày.
Tiết 4 Tập viết
ễN CHỮ HOA O , ễ , Ơ
i. mục tiêu
+ KT-KN:: Giúp HS
- Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa O, ễ , Ơ 
- Viết tờn riờng (Lón ễng ) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết cõu ứng dụng Ổi Quảng Bỏ , cỏ Hồ Tõy / Hàng Đào tơ lụa làm say lũng người. bằng cỡ chữ nhỏ. 
+ TĐ: Giỏo dục HS ý thức rốn chữ giữ vở.
ii. đồ dùng dạy- học
- Mẫu chữ viết hoa O, ễ ,Ơ ; tờn riờng Lón ễng và cõu ứng dụng trờn dũng kẻ ụ li 
iii. phương pháp dạy- học
	- Luyện tập thực hành
iv. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh của HS.
- Yờu cầu 2HS viết trờn bảng, cả lớp viết vào bảng con: Nguyễn, Nhiễu.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
B. Giới thiệu bài:
C. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trờn bảng con 
*MT: Luyện viết đỳng chữ hoa, tờn riờng trờn bảng con
*PPHTTCDH: Quan sỏt, thực hành
* Luyện viết chữ hoa:
+ Hóy tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài ? 
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cỏch viết cỏc chữ : O, O, Ơ, Q, T.
- Yờu cầu HS tập viết vào bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng tờn riờng: 
- Yờu cầu đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu về Hải Thượng Lón ễng Lờ Hữu Trỏc 1720 – 1792 là một lương y nổi tiếng sống vào cuối đời nhà Lờ.
- Yờu cầu HS tập viết trờn bảng con.
* Luyện viết cõu ứng dụng:
- Yờu cầu một học sinh đọc cõu ứng dụng.
+ Nội dung cõu ca dao núi gỡ ? 
- Yờu cầu HS tập viết trờn bảng con : Ổi, Quảng, Tõy
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở 
*MT: Luyện viết đỳng chữ hoa, tờn riờng trờn vào vở.
*PPHTTCDH: Cỏ nhõn, thực hành
- Nờu yờu cầu viết chữ ễ một dũng cỡ nhỏ , L, Q 1 dũng.
- Viết tờn riờng Lón ễng 2 dũng cỡ nhỏ .
- Viết cõu ca dao 2 lần .
*Chấm chữa bài 
- 2 em lờn bảng viết, lớp viết vào bảng con theo yờu cầu của GV. 
- Lớp theo dừi giới thiệu. 
+ L, ễ , Q, B , H , T, H, Đ. 
- Lớp theo dừi giỏo viờn và cựng thực hiện viết vào bảng con: O, ễ, Ơ, Q, T.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lón ễng 
- Lắng nghe để hiểu thờm về một lương y nổi tiếng vào hàng bậc nhất của nước ta. 
 - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
 Ổi Quảng Bỏ, cỏ Hồ Tõy 
 Hàng Đào tơ lụa làm say lũng người . 
+ Ca ngợi những sản phẩm nổi tiếng ở Hà Nội 
-Cả Lớp tập viết trờn bảng con.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giỏo viờn 
v. củng cố dặn dò
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch viết chữ hoa O, ễ, Ơ. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
Thực hành tiếng việt
Luyện tập làm văn
NểI VỀ TRÍ THỨC 
 NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
i. mục tiêu
 - Rốn kĩ năng núi: Quan sỏt tranh núi đỳng về những trớ thức được núi trong tranh và cụng việc họ đang làm. Lời lẽ rừ ràng, rành mạch, thỏi độ đàng hoàng tự tin.
 - Rốn kĩ năng nghe: Nghe - kể cõu chuyện “ Nõng niu từng hạt giống “. Nhớ nội dung kể lại đỳng tự nhiờn cõu chuyện.
 - GDHS yờu thớch học tiếng việt.
ii. đồ dùng dạy- học
	- VBT
iii. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3HS lờn bỏo cỏo về hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua (tiết học trước).
- Nhận xột ghi điểm.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài :
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập .
- Mời 1HS làm mẫu.
- Yờu cầu lớp quan sỏt tranh theo nhúm và núi rừ những người trớ thức trong tranh vẽ là ai ? Họ đang làm gỡ ?
Bài 2: -Gọi một em đọc bài tập và gợi ý .
- Yờu cầu HS quan sỏt ảnh ụng Lương Định Của trong SGK.
- Giỏo viờn kể chuyện lần 1:
+ Viện nghiờn cứu nhận được quà gỡ?
+ Vỡ sao ụng Lương Định Của khụng đem gieo ngay cả mười hạt giống ?
+ ễng đó làm gỡ để bảo vệ giống lỳa?
- Giỏo viờn kể lại lần 2 và lần 3.
- Yờu cầu học sinh tập kể theo cặp
- Mời HS thi kể trước lớp.
- Giỏo viờn lắng nghe bỡnh chọn học sinh kể hay nhất. 
+ Cõu chuyện này giỳp em hiểu điều gỡ về nhà nụng học Lương Định Của ?
- Hai em lờn bỏo cỏo hoạt động của mỡnh.
- Lắng nghe.
- Hai em đọc yờu cầu bài tập.
- 1HS làm mẫu (núi nội dung tranh 1).
- Lớp quan sỏt cỏc bức tranh trao đổi theo nhúm, mối nhúm 4 em.
- Một học sinh nờu nội dung yờu cầu của bài tập 
- Quan sỏt tranh vẽ hỡnh ụng Lương Định Của và lắng nghe giỏo viờn kể chuyện để trả lời cỏc cõu hỏi :
+ Viện nghiờn cứu nhận được 10 hạt giống quý .
+ Vỡ lỳc ấy trời đang rột nếu đem gieo hạt nảy mầm sẽ bị chết rột.
+ ễng chia 10 hạt ra hai phần. 5 hạt đem gieo trong phũng TN, cũn 5 hạt ngõm nước ấm, gúi vào khăn, tối tối ủ người, trựm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm cho thúc nảy mầm.
- Từng cặp tập kể lại nội dung cõu chuyện.
- 1 số em thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn kể tốt nhất.
iv. củng cố dặn dò
- Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
Thực hành tiếng việt
Luyện viết
( Cho HS luyện viết trong vở luyện viết)
 Duyệt của BGH
	................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 3 TUAN 21.doc