Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - GV: Trần Thi Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - GV: Trần Thi Hằng

Tập đọc – kể chuyện

NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ

Thời gian: 80 phút

I/- Mục tiêu :

1/- Tập đọc :

-Đọc đúng , rành mạc, trôi chảy , biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật.

-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi- xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.

2/- Kể chuyện :

-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.

II/- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi nội dung bài, đoạn luyện đọc.

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - GV: Trần Thi Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Tập đọc – kể chuyện
NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ 
Thời gian: 80 phút
I/- Mục tiêu : 
1/- Tập đọc :
-Đọc đúng , rành mạc, trôi chảy , biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật.
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi- xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
2/- Kể chuyện : 
-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi nội dung bài, đoạn luyện đọc. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
25
15
1. Kểm tra bài cũ: 
- HS đọc và TLCH bài “Bàn tay cô giáo”. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc đoạn.
- HS hiểu nghĩa từ : Nhà bác học, phát minh, xe điện, miệt mài, cười móm mém,
- HS luyện đọc nhóm.
- HS đọc ĐT đoạn 1.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :
+ Hãy nói những điều em biết về Nhà bác học ê – đi – xơn ?
+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn và bà cụ xảy ra vào lúc nào ?
+ Vì sao bà cụ muốn có một chiếc xe không cần ngựa kéo ?
+ Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực hiện ?
+ Theo em, khoa học có ích gì cho con người ?
- HS nêu được nội dung bài. GV treo bảng phụ ghi nội dung, HS đọc lại.
- Luyện đọc kĩ các từ khó
- HDHS nghắt nghỉ hơi.
- HS đọc lại chú giải SGK
+ Ê – đi – xơn là người nước nào ?
+ Ông sinh năm nào ?
+ Ông đã có những phát minh gì 
+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn và bà cụ xảy ra khi Ê – đi – xơn phát minh ra cái gì ?
+ Nhờ ai mà mong ước của bà cụ được thực hiện ?
+ Khoa học có ích hay không có ích đối với con người ?
- HS đọc lại ND bài trên bảng phụ
10
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV treo bảng phụ, HD HS đọc diễn cảm đoạn 4 của câu chuyện.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 4 trước lớp.
- HS đọc đúng, trôi chảy 2đoạn đầu.
25
2
* Hoạt động 4: Kể chuyện .
- GV ghi yêu cầu kể chuyện lên bảng, HD HS hiểu yêu cầu.
- HD HS : Nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ, kết hợp nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- HS nêu lại các nhân vật có trong câu chuyện, sau đó HD và tổ chức cho 2 nhóm (mỗi nhóm 3 HS) thi lần lượt dựng lại câu chuyện trước lớp.
3: Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét cố tiết học, về nhà xem lại bài và tập kể chuyện
- HS đọc yêu cầu kể chuyện
- Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện
Toán
Tiết 106: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố tên gọi của các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố kĩ năng xem lịch (lịch tháng, năm). 
- Dạng bài 1,2 không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 1 bảng phụ 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS TLCH trước lớp về nội dung tháng – năm. 
2. Bái mới:
* Luyện tập :
Bài 1 :HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập và gợi ý HS cách làm bài
- Muốn xác định ngày 8 tháng 3 là thứ mấy phải xem lịch tháng 3, xem ngày 8 ở hàng thứ mấy ? (thứ hai)
- HS làm bài theo nhóm đôi như đã HD, nêu miệng kết quả.
Bài 2 : HD và tổ chức cho HS làm bài như trên.
Chú ý : Nếu HS không nhớ ngày sinh nhật của mình thì khỏi phải trả lời câu hỏi này.
Bài 3 : Tổ chức cho HS lên trước lớp, thực hành tính trên bàn tay để nêu miệng câu trả lời cho các câu hỏi : 
	a) Những tháng nào có 30 ngày ?
	b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Bài 4 : HD HS tính tháng 8 có bao nhiêu ngày, sau đó tính ngày 30/8 là chủ nhật thì ngày 2/9 là thứ mấy ?
- HS thảo luận nhóm làm bài, ghi kết quả vào bảng phụ.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài hôm sau.
- Làm câu a 2 bài, câu b 2 bài
- GV gợi ý cụ thể để HS trả lời
- HS lên bảng thực hành, GV trực tiếp HD, gợi ý HS
-HS làm nhóm riêng, GV trực tiếp gợi ý để HS làm bài
Đạo đức
Tiết 22: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI( TT)
Thời gian:30phút
I/- Mục tiêu :
- HS nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phhu2 hợp với lứa tuổi.
- HS có thái độ tôn trọng, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản 
- HS khá giỏi biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài.
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
*PP: Trình bày 1 phút, viết về cảm xúc của mình. 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Tranh , ảnh, vở bài tập
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
10
5’
10’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS TLCH liên quan đến nội dung bài ở tiết 1.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Liên hệ thực tế : 
- Mục tiêu: HS tìm hiểu thực tế các hành vi lịch sự với khách nước ngoàimà em biết qua ti vi đài báo.
- Cách tiến hành: 
- HS thảo luận nhó đôi theo gợi ý : 
+ Nếu có một người khách nước ngoài hỏi em đường đi, em sẽ làm gì ?
- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi :
- Mục tiêu: HS nhận xét các hành vi ứng xử khách nước ngoài.
- Cách tiến hành:
- GV chia nhóm giao việc cho từng nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận để nhân xét hành vi của nhóm mình.
- Tổ chức cho đại diện từng nhóm trình bày kết quả, GV gợi ý cả lớp nêu nhận xét.
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống :
- GV chia nhóm, giao việc cho từng nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm cách xử lí tình huống của nhóm mình.
- Tổ chức cho từng nhóm lên đóng vai tình huống của nhóm mình.
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
- GV nhận xét và kết luận nội dung HĐ, sau đó kết luận theo nội dung bài SGK.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài.
- Đọc yêu cầu HĐ
- HS đọc gợi ý trên bảng
- Đọc yêu cầu HĐ
- GV gợi ý HS nêu được nhận xét của bản thân
- Tham gia đóng vai tình huống của nhóm mình
Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011
Chính tả (nghe – viết)
Tiết 43: Ê – ĐI- XƠN
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch đẹp đoạn văn nói về Ê – đi – xơn. Không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng các bài tập về âm đầu, vần hoặc thanh dễ lẫn : tr/ch, hỏi/ngã hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 1 bảng phụ 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
30
10’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS nhận diện cặp từ.
a/ Tri thức b/ chi thức
c/ Chân tay d/ trân tay
- Cả lớp luyện viết : đĩa xôi, đổi tiền, 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: HD HS nghe – viết :
- Gợi ý HS nhận xét đoạn văn :
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
+ Tên riêng Ê – đi – xơn được viết như thế nào ?
+ HS luyện viết các từ khó : Ê – đi – xơn, vĩ đại, kì diệu, cống hiến, sáng chế,
* Hoạt động 2: Bài tập.
- 2/b : - HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Điền dấu hỏi/ngã vào chỗ thích hợp, sau đó giải câu đố.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm đôi, sau đó nêu miệng kết quả. 1 em làm bảng phụ.
3: Củng cố – Dặn dò :
- nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét đoạn văn
- HS phân tích các từ khó
- GV đánh vần từ quá khó
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc lại bài đã điền dấu xong.
Tập viết
Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P (Ph)
Thời gian: 40phút
I/- Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng ) ,Ph, B( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng)
- Viết đúng câu ứng dụng Phá Tam Giang ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa P, bảng con. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
20’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS viết lại chữ hoa, từ ứng dụng ở tiết trước. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: HD HS viết bảng con :
- HS tìm và nêu tên các chữ hoa có trong bài.
+ GV viết mẫu, HD cách viết và cho HS luyện viết bảng con các chữ hoa trên.
- HS đọc tên riêng : Phan Bội Châu
+ GV giải nghĩa tên riêng, viết mẫu và cho HS luyện viết bảng con tên riêng trên.
- HS đọc câu ứng dụng :
	“Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
	Đéo Hải Vân hướng mặt vào Nam.”
+ GV giải nghĩa câu ca dao, cho HS luyện viết bảng con các từ : Phá, Bắc, Đèo, Nam, Tam Giang, Hải Vân.
* Hoạt động 2: HD HS luyện viết vào VTV :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ hoa P : 1 dòng
+ Chữ Ph, B : 1 dòng
+ Tên riêng : 2 dòng
+ Câu ứng dụng : 2 lần
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài và luyện viết bài ở nhà.
- HS tìm và nêu : P, B, C, T, G, Đ, H, V, N
- HS đọc : Phan Bội Châu
- HS đọc lại câu ứng dụng
- Giảm yêu cầu :
+ Tên riêng : 1 dòng
+ Câu ứng dụng : 1 lần
Toán
Tiết 107: HÌNH TRÒN- TÂM- ĐƯỜNG KÍNH- BÁN KÍNH
Thời gian 45phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Có biểu tượng về đường tròn.
- Biết được tâm, đường kính, bán kính của một hình tròn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. 
- Làm bài 1,2,3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Compa, 1bảng phụ, mô hình hình hình tròn.
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
5’
10’
25’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS làm: Hôm nay ngày 14/8 là chủ nhật thì ngày 15/8 là thứ mấy ?  
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn :
- GV giới thiệu một số vật dụng có dạng hình tròn như mặt đồng hồ,
- GV vẽ một hình tròn lên bảng và giới thiệu với HS : tâm O, bán kính, đường kính.
* Hoạt động 2: HD cách vẽ hình tròn :
- GV giới thiệu với HS compa, chức năng của compa và cách sử dụng compa.
- HD HS cách dùng compa để vẽ hình tròn có bán kính 2cm :
+ Bước 1 : Xác định khẩu độ của compa trên thước (khẩu độ 2cm).
+ Bước 2 : Đặt đầu nhọn vào đúng tâm O, đầu kia có bút chì để xoay vòng tròn.
* Hoạt động 3: Bài tập : 
Bài 1 : HD HS quan sát các hình vẽ và nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi hình.
- HS thảo luận, làm việc theo nhóm đôi, sau đó đại diện vài nhóm lên bảng dùng thước chỉ vào hình vẽ trên bảng và nêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình.
Bài 2 : Gợi ý HS nhắc lại cách vẽ hình tròn theo bán kính cho trước.
- HD HS thực hành vẽ hình tròn theo các bước đã học.
- HS thực hành vẽ, 1 HS lên bảng thực hành vẽ.
Bài 3 : HD HS vẽ thêm bán kính và đường kính vào hình tròn có sẵn theo yêu cầu, sau đó quan sát và so sánh độ dài bán kính, đường kính theo các gợi ý.
3: Củng cố – Dặn dò :
- về nhà xem lại bài và xem bài hôm sau.
- Nêu nhận xét về bán kính, đường kính.
-Nhiều HS nhắc lại cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước.
- Làm câu a.
- Làm chung.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
Tự nhiện – Xã hội
Tiết 43: RỄ CÂY
Thời gian: 35phút
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Kể tên một s ... ớng dẫn HS dồn nan giấy cho khít.
- Tham gia nêu nhận xét 
Toán
Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
-Biết cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần)
-Biết vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. 
- Làm mài 1,2,a,3,4a.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 4 bảng phụ 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bảng nhân 8,9. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: HD trường hợp nhân không nhớ :
- GV ghi bảng : 1034 x 2
- HS nêu cách đặt tính và cách nhân, GV ghi nhanh lên bảng như SGK. Sau đó cho nhiều HS khác nhắc lại cách đặt tính và cách nhân đúng.
- GV HD HS ghi phép nhân và kết quả theo hàng ngang.
* HD trường hợp phép nhân có nhớ 1 lần :
- GV ghi bảng phép nhân 2125 x 3
- HS nêu cách đặt tính và cách nhân như trên. Sau khi thực hiện xong, GV cho nhiều HS nhắc lại tương tự trên.
* Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS hiểu yêu cầu bài tập và cách điền kết quả vào phép nhân. 
-HS làm bài vào tâp, đổi vở kiểm chéo.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD và cho HS làm bài vào bảng con, 2 HS làm bài vào bảng lớpï. 
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HD HS phân tích đề và tóm tắt đề toán.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
	Giải : Số viên gạch xây 4 bức tường là :
	1015 x 4 = 4060 (viên)
	Đáp số : 4060 viên gạch 
Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HD HS cách tính nhẫm như SGK, điền kết quả vào sau dấu bằng
- HS làm bài vào vở, nêu kết quả.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia nêu cách đặt tính và cách nhân
- Hỗ trợ như trên
- Làm chung.
- HS làm 2 bài, được làm bảng phụ
-HS đọc yêu cầu đề toán
- HD chậm để HS làm.
- Gợi ý HS bằng hình vẽ, sau đó HDHS cách làm từ phép cộng 
1015 + 1015 + 1015 + 1015
= 1015 x 4
THỂ DỤC 
 TIẾT 44: ÔN NHẢY DÂY- TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC”( TT)
Thời gian: 30 phút
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “ Lò cò tiếp sức”,
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN 
- Sân trường (mát , sạch sẽ)
- Còi, dây nhảy, kẻ sân chơi trò chơi.
Chuẩn bị còi, dụng cụ,kẻ sẵn vạch chuẩn bị cho tập luyện.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
5’
PHẦN MỞ ĐẦU :
- Giáo viên nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- Tập bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơ “ chim bay cò bay”
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân.
- Theo dõi nhắc nhở cách phối hợp tay, chân.
20’
PHẦN CƠ BẢN 
- Ôn kiểu nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
+ Cá tổ tập theo khu vực hoặc tập nhảy theo từng cặp.
+ Thi xem ai nhảy được nhiều nhất.
- Trò chơi “ Lò cò tiếp sức”
+ Gv chia lớp thành các đội đều nhau, gv nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi rồi cho hs chơi .
- Từng đội 2 cặp chơi với nhau, thi xem đội nào vô địch.
- GV theo dõi nhắc hs nhảy.
- Chỉnh sửa khi hs sai như so dây dài hoặc ngắn quá hoặc quay dây không đều, phối hợp tay quay dây với hai chân không nhịp nhàng.
5’
PHẦN KẾT THÚC:
-Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
+ Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học 
+ Giáo viên nhận xét .
+ Về nhà ôn luyện nhảy dây chụm hai chân.
Thứ sáu ngày 28 tháng 01 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 22: NÓI VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
Thời gian: 45phút
I/- Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng nói : Kể được vài điều về người lao động trí óc dựa theo các gợi ý.( BT1)
- Rèn kĩ năng viết : Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 7câu.( BT2) 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi yêu cầu và gợi ý của BT1. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS kể lại trước lớp câu chuyện “Nâng niu từng hạt giống”. 
2. Bài mới:
* HD bài tập.
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập, gợi ý HS kể tên một số nghề lao động trí óc.
- GV treo bảng phụ ghi yêu cầu bài tập và các gợi ý
- HD HS hiểu cách kể theo từng gợi ý.
- HS tập nói hoặc kể theo gợi ý
Bài tập 2 : : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu). Chú ý lời văn diễn đạt phải rõ ràng, đủ ý. 
- HS đọc bài viết của mình trước lớp.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý 
- GV trực tiếp gợi ý để HS kể được theo gợi ý bài tập
-HS đọc yêu cầu bài tập
- Viết được đoạn văn khoảng từ 6 đến 8 câu.
Toán
Tiết 110: LUYỆN TẬP
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ một lần.
- Làm bài 1,2( cột 1,2,3),3,4.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng phụ 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS lên bảng thực hiện bài số 2. 
2. Bài mới:
* Luyện tập
Bài 1 :HS nêu yêu cầu.
-HD HS hiểu yêu cầu bài tập, gợi ý HS cách chuyển phép cộng các số hạng giống nhau thành phép nhân.
- GV làm mẫu 1 bài, cho HS tự làm 2 bài còn lại vào vở, 2 HS làm vào bảng lớp1.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- GVHD HS cách tìm các thành phần chưa biết của phép chia : SBC, thương.
- HS làm bài vào tập, 4 HS lên bảng làm bài.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS tóm tắt và tóm tắt đề toán. Gợi ý HS cách giải và trình bày bài giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
	Giải : Số lít dầu cả hai thùng là :
	1025 x 2 = 2050 (lít)
	Số lít dầu còn lại là :
	2050 – 1350 = 700 (lít)
	Đáp số : 700 (lít)
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
 -HD HS hiểu yêu cầu bài tập, HD HS phân biệt giữa “thêm” và “gấp”.
- HD HS làm mẫu SGK.
-HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm làm 1 cột, ghi kết quả ra nháp.
- Đại diện lên bảng ghi kết quả.	
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Được nêu yêu cầu bài tập
-Làm câu b
- làm 2 cột
- HS đọc đề bài
- HD HS làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số lít dầu có trong 2 thùng (phép nhân)
+ Tìm số lít dầu còn lại (phép trừ).
- Nêu yêu cầu bài tập
Chọn làm 1 cột
Tự nhiên – Xã hội
Tiết 44: RỄ CÂY (TT) 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Nêu chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của nó đối với đời sống con người.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung “rễ cây” đã học ở tiết trước. 
2.Bài mới: 
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm :
- Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ cây.
- Cách tiến hành: 
-Bước 1: các nhóm quan sát các tranh, thảo luận theo gợi ý và ghi kết quả vào bảng phụ :
+ Nói lại việc bạn nhỏ đã làm theo yêu cầu SGK trang 82 ?
+ Tại sao cây không có rễ sẽ không sống được ?
+ Theo bạn, rễ cây có chức năng gì ?
- Bước 2: Các nhóm trình bày, GV nhận xét và kết luận như SGK.
* Hoạt động 2: Làm việc nhóm đôi : 
- Mục tiêu: Kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
- Cách tiến hành: 
- HS quan sát các tranh còn lại, thảo luận nhóm đôi theo gợi ý :
+ Chỉ ra đâu là rễ cây ?
+ Những loại rễ cây đó được dùng để làm gì ?
- HS trình bày, GV nhận xét và kết luận như SGK.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Nêu nội dung của từng tranh, chỉ yêu cầu thảo luận theo 2 gợi ý đầu.
- Đọc lại phần kết luận của GV
- HS nêu nội dung các tranh còn lại (vẽ gì ?)
Hát nhạc
Tiết 22: ÔN BÀI HÁT:CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG
GIỚI THIỆU KHUÔNG NHẠC VÀ KHÓA SON
Thời gian:30 phút
I/- Mục tiêu :
- HS hát theo giai điệu, và đúng lời ca. 
- Tập hát kết hợp động tác phụ hoạ.
-Nếu có điều kiện nhận biết khuông nhạc và khoá son và các nốt trên khuông. 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi lời bài hát 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
10’
2’
1. Kểm tra bài cũ:
- Một nhóm HS hát lại bài hát “Cùng múa hát dưới trăng” trước lớp. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát : 
- HS ôn luyện lại bài hát theo đàn 2 – 3 lần, chú ý HS hát đúng những tiếng có luyến trong bài.
- 4 nhóm hát nối tiếp 6 câu đầu, cả lớp cùng hát 4 câu cuối.
* Hoạt động 2: Tập biểu diễn : 
- GV HD HS hát kết hợp biểu diễn các động tác phụ hoạ.
- GV thực hiện mẫu cho cả lớp hát và thực hiện theo.
* Hoạt động 3: Giới thiệu khuông nhạc và khoá son :
- GV kẻ khuông nhạc lên bảng và giới thiệu với HS. Sau đó giới thiệu khoá son và vị trí của khoá son trên khuông nhạc.
- GV vẽ các nốt nhạc trên khuông, HD HS nhận biết từng vị trí nốt nhạc trên khuông.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Không yêu cầu cao đối với những chỗ hát có luyến
- Không yêu cầu cao đối với các động tác phụ hoạ
SINH HOẠT LỚP TUẦN 22
I. Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 22
- Phương hướng tuần 23
II. Chuẩn bị
Nội dung sinh hoạt. 
III. Lên lớp
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung. 
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 23
- Thực hiện tuần 23, ngậm phlor, lồng ghép GDNGLL vào sinh hoạt lớp( L5), nhắc học sinh thi kể chuyện.
- Tiếp tục rèn học sinh kể chuyên. Bồi dưỡng hs giỏi, rèn hs yếu.
- Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp.
Duyệt tuần 22
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 22- LỚP 3
Từ ngày 18/ 1đến 22/ 1 / 2010
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài.
TL
2
CC
TĐ
TĐ
Toán
ĐĐ
1
2
3
4
5
Nhà bác học và cụ già
Luyện tập
Tôn trọng khách nước ngoài( TT)
80
40
35
3
CT
TV
Toán
TNXH
TD
1
2
3
4
5
Nghe viết Ê – đi xơn
Ôn chữ hoa P
Hình tròn – Tâm – Đường kính bán kính.
Rễ cây
Bài 43
45
40
45
35
30
4
TĐ
LTVC
MT
Toán
1
2
3
4
Cái cầu
Từ ngữ về sáng tạo, dấu phẩy, dấu chấm
Đan nong mốt( TT)
Vẽ trang trí hình tròn
45
45
30
40
5
CT
TC
Toán
TD
1
2
3
4
Nghe viết Một nhà thông thái
Đan nong mốt( tt)
Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Bài 44
45
30
45
30
6
TLV
Toán
TNXH
Nhạc
SHL
1
2
3
4
5
Nói viết về người lao động trí óc
Luyện tập
Rễ cây
Ôn bài hát: Cùng múa hát dưới trăng, Giới thiệu khuông nhạc và khoá son.
45
40
35
30

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 tuan 22.doc