Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường TH Lương Thế Vinh

Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường TH Lương Thế Vinh

TUẦN : 22 Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

Tiết : 1+2 Bài : NHÀ BÁC HỌC VÀ CỤ GIÀ

I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Kiến thức : TĐ :

 - Bước đầu phân bịêt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ND :Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.( trả lời được các CH 1,2,3,4 )

KC : Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.

Kĩ năng : - Đọc trôi chảy, phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.

Thái độ : Biết chăm chú nghe cô và bạn kể và kể lại được.

II./ CHUẨN BỊ :

- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK (phóng to)

- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Trường TH Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỬA XONG chưa sắp theo lịch.Có KNS
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 22
Từ ngày 17 đến ngày 12 tháng 01 năm 2011.
Thứ
Môn
Tên bài dạy
HAI
17/01/2011
TĐ – KC
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Nhà Bác học và cụ già
Tháng năm (tt)
Tôn trọng khách nước ngoài (T2)
BA
18/01/2011
M.thuật
Chính tả
Toán
TN&XH
Thể dục
Vẽ màu vào dòng chữ nét đều
(nghe viết) Ê-đi-xơn
Hình tròn, tâm, đường kính
Rễ cây
Ôn nhảy dây – Trò chơi lò cò tiếp sức.
TƯ
19/01/2011
Aâm nhạc
Tập đọc
Tập viết
Toán
Ôn bài cùng múa hát dưới trăng
Cái cầu
Ôn chữ hoa P
Vẽ trang trí hình tròn
NĂM
20/01/2011
Thủ công
LT&C
Toán
TN&XH
Đan nong mốt (T2)
Từ ngữ về sáng tạo – Dấu phẩy
Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
Rễ cây (TT)
SÁU
21/01/2011
Tập làm văn
Toán
Chính tả
Thể dục
SHL
Nói, viết về người lao động trí óc
(Nghe viết) Một nhà thông thái
Luyện tập
Ôn nhảy dây – Trò chơi lò cò tiếp sức.
Cuối tuần .
Ngày soạn :15 tháng 1 năm 2011 Dạy thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
TUẦN : 22 Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết : 1+2 Bài : NHÀ BÁC HỌC VÀ CỤ GIÀ 
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : TĐ :
 - Bước đầu phân bịêt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND :Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.( trả lời được các CH 1,2,3,4 )
KC : Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.
Kĩ năng : - Đọc trôi chảy, phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
Thái độ : Biết chăm chú nghe cô và bạn kể và kể lại được.
II./ CHUẨN BỊ :
Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK (phóng to)
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. 
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra 
- GV nhận xét – Ghi điểm 
3. Bài mới :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài. 
 - Luyện đọc 
+ GV treo tranh bài : 
 GV đọc diễn cảm toàn bài : Tóm tắt nội dung : Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn mang khoa học phục vụ cho mọi người. 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh . 
+ Hỏi bức tranh vẽ gì ? 
+ GV treo sản phẩm thêu – Giới thiệu 
* Hướng dẫn HS luyện kết hợp giải nghĩa từ 
a) Đọc từng câu 
 b) Đọc từng đoạn 
+ Bài có mấy đoạn ? 
- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn dài. 
- Từng nhóm thi đọc đoạn . 
- GV nhận xét cách đọc của HS 
+ Từ nhà bác học là thế nào ? 
+ cười móm mém là cười như thế nào ? 
- Luyện đọc theo nhóm 
(GV đi đến từng nhóm động viên tích cực đọc)
+ Nói những điều em biết về Ê-đi-xơn ? (các em nói những điều các em biết về Ê-đi-xơn : nhờ sách, báo, truyện hoặc nghe ông bà, cha mẹ kể) 
GV chốt : Ê-đi-xơn là nhà bác học nổi tiếng người Mỹ, sinh năm 1847, mất năm 1931. Ông đã cống hiến cho loài người hơn một ngàn sáng chế. Tuổi thơ của ông rất vất vả. Ông phải đi bán báo kiếm sống và tự mày mò học tập. Nhờ tài năng và lao động không mệt mỏi, ông đã trở thành một nhà bác học vĩ đại, góp phần thay đổi bộ mặt thế giới. 
+ Câu chuyện giữa Ê-đi-xơn và bà cụ già xảy ra vào lúc nào ? 
+ Bà cụ mong muốn điều gì ? 
+ Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo? 
+ Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê-đi-xơn ý nghĩ gì ? 
+ Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực hiện ? 
+ Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì cho con người ? 
GV chốt : Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống con người, làm cho con người sống tốt hơn, sung sướng hơn. 
c) Luyện đọc lại 
- Hướng dẫn đọc và tìm hiểu đoạn 3 
Hướng dẫn HS đọc đúng lời nhân vật (giọng Ê-đi-xơn : reo vui khi sáng kiến loé lên, Giọng bà cụ : phấn chấn. Giọng người dẫn chuyện : khâm phục. 
* Kể chuyện 
- GV nêu nhiệm vụ . 
* Hướng dẫn kể chuyện 
- GV nhắc các em nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ. Kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ.
- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
 HS trả lời về tranh 
- HS đọc từng câu trong bài (hai lượt)
 có 4 đoạn 
- 2HS đọc lạị đoạn hướng dẫn trước lớp.
- 5 HS thi đọc 5 được trước lớp 
- HS nhận xét 
 người có hiểu biết sâu rộng về một hoặc nhiều ngành khoa học.
 cười mà miệng và má hõm vào do rụng hết răng. 
- Từng cặp HS luyện đọc 
-4 nhóm lần lượt đọc đồng thanh 4 đoạn. 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn1. Ba HS nối tiếp đọc các đoạn 2, 3, 4. 
- 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 1:
- HS thảo luận nhóm phát biểu 
 xảy ra vào lúc Ê-đi-xơn vừa chế ra đèn điện, mọi người từ khắp nơi ùn ùn kéo đến xem. Bà cụ cũng là một trong số người đó. 
.- 1HS đọc -Cả lớp đọc thầm đoạn 2, 3 
 bà mong ông Ê-đi-xơn làm được một thứ xe không cần ngựa kéo mà lại rất êm.
vì ngựa kéo rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm
chế tạo một chiếc xe chạy bằng dòng điện.
- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn 4
 nhờ óc sáng tạo kì diệu sự quan tâm đến con người và lao động miệt mài của nhà bác học để thực hiện bằng được lời hứa. 
- HS suy nghĩ phát biểu.
- 3 HS một nhóm tập đọc 
- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Từng tốp 3 em thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay. 
4 . Củng cố – Dặn dò 
+ Qua câu chuyện này, em hiểu được điều gì?
- Về tập kể lại cho người thân nghe . 
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 22 Môn : TOÁN
Tiết : 3 Bài : NĂM THÁNG (TT)
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : -Biết tên gọi các tháng trong năm ; số ngày trong từng tháng.
Kĩ năng : -Biết xem lịch ( tờ lịch tháng, năm  ).
Thái độ : - Tự giác học .
II./ CHUẨN BỊ :
Tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004.
Tờ lịch năm 2005. 
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ :
- HS làm bài 4. Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD. 
- tổ 2 nộp vở 
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:
-Giới thiệu bài “ Luyện tập “ - Ghi tựa
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : GV hướng dẫn HS tìm tháng trước sau đó tìm đến ngày cuối cùng dò xem ngày đó là thứ mấy : Ví dụ 
- Ngày 3 tháng 2 là thứ ba 
- GV nhận xét sửa sai 
Bài 2 : GV hướng dẫn HS xem lịch năm 2005 rồi tự điền kết quả 
+ Bài 1 bài 2 củng cố cho ta gì ?
Bài 3 : Gọi HS đọc bài .
+ Bài 3 củng cố cho ta gì ? 
Bài 4 : 
- GV hướng dẫn cần xác định được tháng 8 có 31 ngày. Sau đó có thể tính dần : ngày 30 tháng 8 là chủ nhật, ngày 31 tháng 8 là thứ 2, ngày 1 tháng 9 là thứ 3, ngày 2 tháng 9 là thứ tư. Vậy phải khoanh vào chữ C . 
BT cần làm : Dạng bài 1; Bài 2 không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- 4 nhóm làm giấy nháp. Đại diện 4 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ :
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm giấy nháp – 8 HS lên bảng đại diện 2 nhóm thi điền nhanh kết quả nhóm điền đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- HS nhận xét bài làm của bạn 
 bài 1 và bài 2 củng cố cho ta về cách xem lịch để biết thứ, ngày, tháng. 
- 2 HS đọc yêu cầu của bài . 
Dãy A: Những tháng có 30 ngày là tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. 
Dãy B: Những tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. 
- HS nhận xét bài làm của bạn : 
 cách tìm số ngày trong các tháng. 
- 2 HS đọc bài toán 
4 . Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3 
- GV nhận xét tiết học. 
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 22 Môn : ĐẠO ĐỨC
Tiết : 4 Bài : TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (T2)
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trong khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.
Kĩ năng : - Có thái độ,hành vi phù hợp khi gặp gỡ,tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngồi.
Thái độ : Biết tôn trọng khách nước ngoài.
II./ CHUẨN BỊ :
Phiếu học tập cho hoạt động 3, tiết 1. 
Tranh ảnh dùng cho hoạt động 1, tiết 1. 
* Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực.
-Trình bày 1 phút 
-Viết về cảm xúc của mình.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra
3 . Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt đông 1 : Liên hệ thực tế 
Mục tiêu: HS tìm hiểu các hành vi lịch sự với khách nước ngoài.
Cách tiến ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 19 tháng 1 năm 2011 Dạy thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
TUẦN : 22 Môn : TẬP LÀM VĂN
Tiết : 1 Bài : NGHE , VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐÔNG TRÍ ÓC 
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Kể lại được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1).
Kĩ năng : - Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu ) (BT2)
Thái độ : -Tự giác học tập.
II./ CHUẨN BỊ :
 - Tranh minh hoạ về một trí thức ; 4 tranh ở tiết TLV tuần 21. 
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định
2 .Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét - Ghi điểm 
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài : - Ghi tựa.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
2 .Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1 : 
GV hướng dẫn HS có thể kể về một người thân trong gia đình (ông, bà, cha, mẹ, chú bác, anh chị) cũng có thể là người em biết qua sách, báo, xem phim 
+ Người ấy tên là gì ? Làm nghề gì ? Ở đâu ? quan hệ như thế nào với em ? 
+ Công việc hằng ngày của người ấy là gì ?
+ Người đó làm việc như thế nào ? 
+ Công việc người ấy quan trọng, cần thiết như thế nào với mọi người ? 
+ Em có thích làm những công việc như người ấy không ? 
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm khi viết lại những điều vừa kể. 
Bài tập 2 
- GV nêu yêu cầu của bài, nhắc các em viết vào vở rõ ràng, từ 7 đến 10 câu những lời mình vừa kể 
- GV theo dõi giúp đỡ những em HS yếu. 
GV nhận xét, chấm điểm một số bài – thu vở về nhà chấm .
- 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý. 
- 2 HS kể tên một số nghề lao động trí óc (bác sĩ, giáo viên, kĩ sư xây dựng, ) 
- 1 HS nói về người lao động trí óc mà em chọn kể trong SGK 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét 
- HS viết bài vào vở.
5 HS đọc bài trước lớp.
Cả lớp nhận xét 
Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học 
Biểu dương những HS kể và viết hay .
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 22 Môn : TOÁN
Tiết : 2 Bài : LUYỆN TẬP
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ).
Kĩ năng : Làm được các bài toán có dạng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ), trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
Thái độ : Biết chăm chú nghe cô và bạn kể và kể lại được.
II./ CHUẨN BỊ :
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định 
2 Kiểm tra bài cũ 
GV nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
GTB “Luyện tập” 
Ghi tựa 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Viết thành phép nhân và ghi kết quả
Bài 2 : Số ? 
Số bị chia 
423
Số chia
3
3
4
5
Thương
141
2401
1071
Bài 3 : 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ? 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu 
Số đã cho 
113
1015
1107
1009
Thêm 6 đơn vị
119
1021
1113
1015
Gấp 6 lần 
678 
6090
6642
1054
BT cần làm : Bài 1; Bài 2 ( cột 1,2,3 ) ;Bài 3;Bài 4 (cột 1,2 ).
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con .
a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 
b) 1052 1052 + 1052 = 1052 x 3 
c) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm giấy nháp 
- 2HS đọc bài toán 
 có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 l dầu. 
Người ta lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó.
 Còn lại bao nhiêu lít dầu ? 
Giải 
Số lít dầu trong 2 thùng là :
1025 x 2 = 2050( lít) 
Số lí dầu còn lại là : 
2050 – 1350 = 700 (lít) 
Đáp số : 700 lít dầu 
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở 
4 . Củng cố – Dặn dò 
Hỏi lại bài 
Nhận xét tiết dạy 
Về làm lại các bài tập .
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 22 Môn : CHÍNH TẢ
Tiết : 3 Bài : (n-v) MỘT NHÀ THÔNG THÁI
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
Kĩ năng : - Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Thái độ : - Nắn nót chữ viết, trình bày sạch đẹp.
II./ CHUẨN BỊ :
 - 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT3
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét – sửa sai 
3 .Dạy bài mới- Ghi tựa.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
* Hướng dẫn nghe viết chính tả 
a.Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Một nhà thông thái. Yêu cầu HS qua sát ảnh Trương Vĩnh Kí, năm sinh, năm mất của ông ; đọc chú giải mới trong bài.(thông thái, liệt) 
+ Đoạn văn gồm mấy câu ? 
+ Nhũng chữ nào trong đoạn văn được viết hoa ? 
GV nhắc các em chú ý mấy chữ số trong bài (26 ngôn chữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học) 
GV đọc cho các em một số từ đễ viết sai. 
GV đọc cho HS viết 
c) Chấm chữa bài 
- Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt :nội dung bài chép (đúng /sai),chữ viết (đúng/sai, sạch /bẩn, đẹp/ xấu), cách trình bày (đúng/sai, đẹp/ xấu).
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b GV yêu cầu HS đọc đề.
HS làm đến đâu GV sửa đến đó .
-GV chốt lại lời giải đúng 
ra-đi-ô – dược sĩ – giây
thước kẻ – thi trượt – dược sĩ .
- 2 HS đọc lại đoạn văn – Cả lớp theo dõi SGK 
 4 câu 
 những chữ đầu mỗi câu, tên riêng Trương Vĩnh Ký. 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- 2 HS viết bảng lớp- Cả lớp viết giấy nháp những từ ngữ dễ sai . 
- HS viết bài vào vở. 
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở 
-2HS lên bảng viết bảng phụ - lớp làm vở nháp
-Cả lớp viết vào vở .
Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học, nhắc nhở về đọc lại BT2a ghi nhớ chính tả để không viết sai.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 22 Môn : THỂ DỤC
Tiết : 4 Bài : ÔN NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI “LÒ CÒ TIẾP SỨC”	
I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Kiến thức : - Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây chao dây và quay dây.
Kĩ năng : - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
Thái độ : - Tự giác luyện tập.
II./ CHUẨN BỊ :
1) Địa điểm :sân trường, vệ sinh sạch, thoáng mát, bảo đảm an toàn.
 2) Phương tiện : còi, kẻ sẵn các vạch chuẩn bị cho tập nhảy dây và trò chơi “Lò cò 
 tiếp sức”.
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1)Phần mở đầu 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài..
- Yêu cầu HS tích cực học tập ..
- Khởi động các khớp
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chơi trò chơi “Chim bay cò bay ” ,
 2) Phần cơ bản 
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
+ Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân công. Các tổ trưởng đều khiển cho các bạn tập 
GV quan sát nhận xét sửa sai 
Sử dụng nhiều hình thức khác nhau dưới dạng thi đua, trình diễn cho thêm phần sinh động. nhóm nào tập nhiều lần nhất được biểu dương, nhóm nàokém nhất sẽ phải nắm tay nhau đứng thành vòng tròn vừa nhảy vừa hát câu: “Học-tập-đội-bạn. Chúng-ta-cùng-nhau-học-tập-đội-bạn”
- Chú ý nhắc những HS thực hiện chưa tốt 
Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức ”:
- GV cho khởi động kĩ các khớp 
- HD cách chơi, Tập lò cò từng chân. Cho chơi thử, sau đó mới cho chơi chính thức 
Nhắc nhở HS chơi chủ động đúng luật và đảm bảo an toàn. 
3) Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- Cả lớp vỗ tay theo nhịp và hát .
- GV hệ thống bài học, nhận xét học 
Dăn dò : Về nhà ôn luyện nhảy dây kiểu chụm hai chân và xem trước trò chơi chuyển bóng tiếp sức. 
GV hô “giải tán”,HS hô: “khoẻ”.
ŸŸŸŸŸŸ
ŸŸŸŸŸŸ
ŸŸŸŸŸŸ t
ŸŸŸŸŸŸ 
t
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
ŸŸŸŸŸŸ
ŸŸŸŸŸŸ
 ŸŸŸŸŸŸ t
ŸŸŸŸŸŸ
- Đứng tại chỗ thả lỏng
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc