Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Đình Thảo

Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Đình Thảo

Tập đọc

Tiết 69: CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC

I. Mục đích yêu cầu

1. Đọc thành tiếng.

- Đọc đúng: Xiếc đặc sắc, dí dỏm, nhào lộn, khéo léo.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc chính xác các từ chỉ số, các tỷ lệ % và số điện thoại.

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài.

- Bước đầu có những hiểu biết về đặc điểm nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

* Kĩ năng sống:

 - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận

 - Ra quyết định

 - Quản lí thời gian

II. ĐDDH:

- Tranh minh hoạ (SGK).

- Một số quảng cáo đẹp.

 

doc 28 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Đình Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23:
Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2016
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 67 + 68: NHÀ ẢO THUẬT
I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc:
- Đọc đúng
- Nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, nhận lời, nắp lọ và chú ý đổi giọng theo từng đoạn.
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu các từ: ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục
- Hiểu nội dung: Khen ngợi hai chị em Xô - phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lý là người tài ba, nhân hậu rất quý trẻ em. (trả lời được các câu hỏi SGK).
B. Kể chuyện:
- Rèn kỹ năng nói: Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
+ HS khá, giỏi kể được từng đoạn của câu chuyện bằng lời của Xô-phi hoặc Mác.
Rèn kỹ năng nghe.
* Kĩ năng sống:
- Thể hiện sự cảm thông
- Tự nhận thức bản thân
- Tư duy sáng tạo:bình luận, nhận xét
II. Đ DDH:
 - Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
A. Ổn định
4’
1’
34’
B. KTBC: 
C. Bài mới: 
1.GTB
2.Luyện đọc.
-MT:Đọc đúng
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí
- Gọi HS đọc bài: Cái cầu và trả lời câu hỏi
- Giới thiệu và ghi bảng.
*Đọc mẫu.
- GV đọc chú ý thay đổi giọng từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu- theo dõi - sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc chú giải ghi trong đoạn có từ đó.
+ Hãy đặt câu: Tình cờ, chứng kiến, thán phục.
- NX, đánh giá.
- Lập bảng phụ:
Nhưng/ Hai chị em vé/ viên.
Nhưng / Từ lúc. Bàn/cả khác.
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- TC thi đọc giữa các nhóm.
- NX, đánh giá.
- HS đọc và TLCH
- Nhận xét
- HS theo dõi.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc
- HS đặt câu.
- HS đọc ĐT, CN.
- HS đọc theo nhóm đôi.
12’
3.Tìm hiểu bài.
+ Vì sao chị em Xô - phi không đi xem ảo thuật ?
+ Hai chị em Xô - phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật ntn ?
+ Vì sao hai chị em không chờ chú Lý dẫn vào rạp ?
+ Vì sao chú Lý tìm đến nhà Xô - phi và Mác ?
+ Những chuyện gì xảy ra khi mọi người uống trà ?
+ Theo em chị em Xô - phi đã được xem ảo thuật chưa ?
- 1HS đọc toàn bài.
- HS đọc thầm Đ1. 
-Bố ốm, không dám
- HS đọc thầm Đ2 
-Tình cờ gặp ở ga giúp chú mang đồ đạc..
-Nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác
- HS đọc đoạn 3, 4 
-muốn cảm ơn
 hết bất ngờ này đến bất ngờ khác .
-2 chị em đã được xem và xem ngay tại nhà.
8’
4.Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 3.
- Thi đọc hay đoạn 3.
- NX, đánh giá
- HS theo dõi.
- HS luyện đọc 
- Đọc CN.
- NX.
17’
5.Kể chuyện.
Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
*Nêu nhiệm vụ.
- Y/C HS đọc y/c SGK.
- Y/C HS tìm nội dung từng tranh :
+ Tranh 1: Chị em Xô - phi xem giá.
+ Tranh 2 : Chị em Xô - phi giúp nhà ảo thuật
+ Tranh 3 : Nhà ảo thuật tìm đến nhà Xô phi.
+ Tranh 4 : Những bất ngờ xảy ra.
*Kể mẫu.
- Y/C 1 HS kể lại truyện 
*Kể trong nhóm.
* Kể trước lớp.
- NX, đánh giá.
- Y/C 1 HS kÓ c¶ truyÖn.
- HS đọc.
- HS TL nhóm đôi.
- HS trình bày.
- NX.
- HS kể.
- HS kể nhóm 2.
- 1 vài nhóm kể.
- NX.
- HS kÓ
3’
6. Cñng cè - DD:
- Qua c©u chuyÖn em häc ®­îc ë X« - phi nh÷ng phẩm chất tèt ®Ñp nµo ?
- NX tiÕt häc.
- VÒ nhµ «n bµi.
- HSTL
IV. Rót kinh nghiÖm:
To¸n
Tiết 111: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ 
CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau).
- Vận dụng được phép nhân vào làm tính, giải toán.
II. ĐDDH
	- Bảng phụ chép bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. KTBC: 
- Tìm x biết:
a) x : 5 = 1305
b) x : 3 = 1557
- 2 HS lên bảng bàm bài
- HS dưới lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét
35’
1’
B. Bài mới: 
1.GTB.
- GTB – ghi bảng
12’
2.HD thực hiện phép nhân
MT:HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau).
- Giới thiệu - ghi bảng.
- GV ghi: 1427 x 3
x
 1427
 3
 4281
1427 x 3 = 4281
+ Nêu các bước để thực hiện phép tính trên ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ nên hàng chục, hàng nghìn phải cộng thêm phần đã nhớ
-đặt tính và thực hiện nhân từ phải sang trái.
- HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm nháp.
20’
2’
3.Luyện tập – TH.
MT:Vận dụng được phép nhân vào làm tính, giải toán.
4. Củng cố – dặn dò:
Bài 1: Tính.
x
x
x
 2318 1092 1317
 2 3 4
- Yêu cầu HS làm bài.
+ Nêu cách nhân?
- NX, đánh giá.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài
+ Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?
+ Phép nhân có nhớ ta cần lưu ý gì?
- NX, đánh giá.
Bài 3: Giải toán.
+ Đầu bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Nêu cách giải ?
1 xe: 1425 kg gạo.
3 xe = . Kg gạo ?
- Yêu cầu HS làm bài
- NX, đánh giá.
Bài 4: 1 khu đất HV
 có cạnh HV = 1508m.
Chu vi HV = .m ?
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Nêu cách tính chu vi hình vuông
- Yêu cầu HS làm bài
- NX, đánh giá.
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà ôn bài
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- Đọc bài – NX.
- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- HS nêu
- HSTL
- HS nêu
- HS làm bài, 1 hs lên bảng trình bày bài giải
Số ki-lô-gam gạo cả ba xe chở là:
1425 x 3 = 4275 (kg)
 Đáp số: 4275
-HS nêu
- HS làm bài – chữa
Chu vi hình vuông là:
1508 x 4 = 6032 (m)
 Đáp số: 6032m
- Nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm:
Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016
Toán
Tiết 112: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng cơ bản nhân số có 4 cs với số có 1 cs (có nhớ 2 lần không liền nhau)
- Củng cố cách tìm số bị chia.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
A. ổn định
4’
B. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:
1309 x 4
3616 x 2
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- NX – đánh giá
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét
35’
C. Bài mới:
1’
1.GTB
- GTB - Ghi bảng
- HS viết vở
32’
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
MT:rèn luyện kĩ năng cơ bản nhân số có 4 cs với số có 1 cs ..
- Gọi HS đọc yêu cầu
- BT có mấy yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính
- Y/c hs tự làm bài
- NX – đánh giá
- Đọc yêu cầu
- HS nêu
- HSTL
- Làm bài vào bảng con
- 2 hs lên bảng làm
- NX
Bài 3: Tìm x:
MT:Củng cố cách tìm số bị chia.
+ Bài toán y/c gì?
- Y/c hs làm bài
- Kiểm tra 1 số vở
- Nhận xét
+ Y/c hs nêu cách tìm x?
- HS nêu
- Làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng
a)x : 3 = 1597
 x = 1597 x 3
 x = 4581
b) x : 4 = 1823
 x = 1823 x 4
 x = 7292
- HS khác nhận xét
Bài 4: (cột a)
- y/c hs thảo luận nhóm đôi
- Gọi hs nêu kết quả thảo luận
- NX - đánh giá
- Thảo luận
- Nêu kq
- NX
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- GV tổng kết 
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm:
Tự nhiên xã hội
Tiết 45: LÁ CÂY
I. Mục tiêu:
- HS biết mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng, độ lớn của lá cây.
- Biết nêu đặc điểm chung về cấu tạo của lá cây.
- Phân loại lá cây sưu tầm được.
II. ĐDDH:
- Các hình (SGK).
- Sưu tầm các loại lá cây (H5).
- Giấy A4.
III. Các hoạt động dạy – học :
T/g
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
1’
32’
18’
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.Bài mới.
*HĐ1:Thảo luận nhóm
MT: Biết mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng, độ lớn của lá cây
- Rễ có chức năng gì?
- Kể ra những ích lợi của một số rễ cây
- Giới thiệu – ghi bảng.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2.
+ Quan sát hình
+ Nói về màu sắc, hình dạng, kích thước của những lá cây quan sát được? 
+ Chỉ cuống lá, phiến lá?
Kết luận: Lá cây thường có màu xanh lục. Lá cây có nhiều hình dạng, độ lớn khác nhau. Lá tường có phiến lá, trên phiến lá có gân lá.
- 2 HS trả lời
- Nhận xét
- TL nhóm 2.
- Đại diện 1số nhóm TB
- NX, bổ sung.
14’
HĐ2: Làm việc với vật thật.
MT: phân loại được lá cây sưu tầm.
- Phát giấy + băng dính.
- Y/C xếp các lá theo từng nhóm có kích thước, hình dạng tương tự nhau.
- Y/C từng nhóm lên giới thiệu.
- NX, đánh giá. 
- HS bày lá sưu tầm rồi dán vào giấy.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày.
- NX.
2’
3. Củng cố - DD:
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 45: NGHE NHẠC
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng các BT chính tả phân biệt l/n hoặc út/uc.
II. Đ DDH:
 - Viết sẵn nội dung bài tập CT.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
1’
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
- GV đọc và yêu cầu HS viết: Rầu rĩ, giục giã, dồn dập, dễ dàng.
- NX, đánh giá.
- Giới thiệu - ghi bảng.
- HS viết bảng.
- NX.
22-24’
2.HD viết chính tả
MT:Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- GV đọc đoạn viết một lần.
+ Bài thơ kể chuyện gì ?
- Bé Cương thích nghe nhạc như thế nào?
- 1HS đọc lại 
- Bài thơ kể về bé Cương và sở thích nghe nhạc của bé Cương.
- Nghe tiếng nhạc nổi lên, bé bỏ chơi bi, nhún nhảy theo tiếng nhạc.
+ Bài thơ có mấy khổ?
+Mỗi dòng có mấy chữ?
+ Những chữ nào phải viết hoa ? 
Vì sao?
+ Cần lùi vào mấy ô?
- 4 khổ
- Mỗi dòng có 5 chữ
- Chữ đầu câu, tên riêng
- 2 ô
+ Hãy tìm từ khó viết ?
- GV đọc lại: Mải miết, nốt nhạc, giầm réo rất.
- NX, sửa sai.
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại.
- Kiểm tra một số bài.
- HS tìm từ khó viết
- HS viết bảng con, bảng lớp
- NX bài bạn 
- HS viết bài.
- Đổi vở soát lỗi.
8-10’
3.Luyện tập.
 Bài 2 (a) Điền n/l
MT:Làm đúng các BT chính tả phân biệt l/n hoặc út/uc.
Bài 3 a
... áo động, hỗn áo, béo úc.ích,.úc đó
- Lập bảng phụ.
- Y/C HS làm bài.
- NX, đánh giá.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS thảo luận nhóm 4.
- Tìm từ nhanh.
Lời giải:
-l: lấy, làm việc, loan báo, lách, leo, lao, lùng, lanh lảnh, long lanh,...
-n: nói, nấu nướng, nung, nằm, nắm, nấp, tấp nập,....
- Nhận xét, đánh giá.
- HS làm bài.
- Lên bảng làm.
Náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó.
- NX.
- TL nhóm 4.
- Đại diện nhóm đọc.
- NX.
2’
4. Củng cố - DD:
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Thủ công
Tiết 23: ĐAN NONG ĐÔI (T1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đan nong đôi.
- Đan được nong đôi đúng quy trình kỹ thuật. Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
- HS yêu thích đan nan.
II. ĐDDH:
- Mẫu tấm đan.
- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong đôi.
- Các nan đan mẫu ba màu khác nhau.
- Bìa màu hoặc giấy  ... 
 2
9365 : 3 = 3121 dư 2.
+ Em có NX gì về các số dư ?
- 1HS lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp.
(2 không chia được, cho 4 nên phải lấy cả 22:4, hạ hàng tiếp theo để ghép được số mới chia tiếp)
b).HD thực hiện phép chia 
2249 : 4
- Y/C HS lên bảng đặt tính.
+ Em có NX gì về phép chia này ?
+ Ta phải lấy 12 : 4.
- Y/C HS tính.
+ Hãy nêu cách làm ?
+ Hãy viết lại kết quả ?
Lưu ý: Nếu lấy 1 số ở số BC mà bé hơn SC thì phải lấy 2CS.
- Sau mỗi lần chia mà còn dư thì ghép với số hạ tiếp để chia.
- HS đặt tính (Số 1 không chia được cho số 4).
2249 4
 24 562
 09
 1
2249 : 4 = 562 dư 1
17’
3.Luyện tập - TH
Bài 1: Tính.
- Yêu cầu HS làm bài
+ Hãy nêu cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số?
- NX, đánh giá 
- HS làm bài.
- 3HS lên bảng.
- NX.
Bài 2: Giải toán.
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Nêu cách giải ?
4 bánh : 1 ô tô
1250 bánh:  xe ô tô thừa ... bánh?
- Yêu cầu HS làm bài
+ NX, đánh giá 
- 1HS đọc đề.
- HS làm bài.
- Lên bảng làm
Ta có: 
1250 : 4 = 312 (dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe
- Đọc bài, NX.
Bài 3: Xếp hình
- Y/C HS lấy bộ ĐD toán xếp 8 hình tam giác theo mẫu SGK.
- T/C cho HS thi đua giữa 2 đội (mỗi đội 3HS).
- NX, đánh giá. 
Đội nào xếp đúng xếp được nhiều thì đội đó thắng.
- HS thực hành
- HS thi xếp đúng.
2’
4 Củng cố - Dặn dò:
- NX giờ học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
§¹o ®øc
Tiết 23: TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu
+ Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn đối với những người thân của họ
+ Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ chôn cất người đã khuất
- HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang
- HS có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình có người vừa mất
*Kĩ năng sống:
	- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác.
	- Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.
II:Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ đám tang
III.Các hoạt động dạy học
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
32’
2’
A.KT
B,Bài mới
1.GTB
2.a.Kể chuyện "Đám tang"
MT: HS biết vì sao cần phải tôn trọng đám tang và thể hiện cách ứng xử cần thiết khi gặp đám tang
b..Đánh giá hành vi
MT: HS biết phân biệt hành vi đúng với hành vi sai khi gặp đám tang
c..Tự liên hệ
3. Củng cố - Dặn
GTB-Ghi đầu bài 
- GV kể chuyện
- Đàm thoại:
+ Mẹ Hoàng và 1 số người đi đường đã làm gì khi gặp đám tang ?
+ Vì sao mẹ Hoàng lại dừng xe, nhường đường cho đám tang ?
+ Hoàng đã hiểu gì sau khi mẹ giải thích?
+ Qua câu chuyện trên, các em thấy cần phải làm gì khi gặp đám tang ?
+ Vì sao phải tôn trọng đám tang ?
- GV kết luận
- GV phát phiếu học tập cho HS và nêu yêu cầu bài tập
- Em hãy ghi vào ô chữ Đ trước những việc làm đúng và chữ S trước  làm sai 
 Chạy theo xem, chỉ trỏ
 Nhường đường
 Cười đùa
 Ngả mũ, nón
 Bóp còi xe xin đường
 Luồn lách, vượt lên trước
GV kết luận
- GV nêu yêu cầu tự liên hệ
- GV yêu cầu HS trao đổi trong nhóm đôi
- GV nhận xét
-Hệ thống bài
Nhận xét giờ học -CBBS
- HS nghe
- Dừng xe, đứng dẹp vào lề đường
-Mẹ tôn trọng người đã khuất và cảm thông với người thân của họ
- Không nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa khi gặp đám tang
- HS phát biểu
-Vì đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là 1 sự kiện đau buồn đối với người thân của họ
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày kết quả
-HS tự liên hệ theo nhóm đôi
-Trình bày
IV:Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016
Tập làm văn
Tiết 23: KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kỹ năng nói: Biết kể rõ ràng, tự nhiên, một buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK.
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật. (khoảng 7 câu).
* Kĩ năng sống:
	- Thể hiện sự tự tin
	- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận
	- Ra quyết định
	- Quản lí thời gian
II. ĐDDH:
- Viết sẵn gợi ý cho bài kể.
- Một số tranh ảnh về các loại hình nghệ thuật.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
A. ổn định
4’
35’
1’
14’
B. KTBC: 
C. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD nói về một buổi biểu diễn.
- Y/C HS đọc bài viết về người lao động trí óc.
- NX, đánh giá. 
- Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1:
- Lật bảng phụ.
- Y/C HS đọc gợi ý.
- Y/C 1 HS lên nói mẫu.
Lưu ý: Gợi ý chỉ là chỗ dựa mình có thể tự nói theo cách hiểu của mình.
- NX, đánh giá. 
- HS đọc
- HS đọc.
- HS nói theo nhóm 2.
- 1 vài HS nói.
- NX.
18’
3. Viết về một buổi biểu diễn.
Bài 2.
- Y/C HS viết lại những điều vừa nói sao cho rõ ràng, thành câu.
- GV quan sát, giúp đỡ.
- Y/C một số HS đọc bài.
- Kiểm tra 1 số vở, nhận xét
- Hãy bình chọn bài viết hay nhất.
- HS viết bài.
- HS đọc.
- HS tự chọn.
2’
3. Củng cố - DD:
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 115: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ 
CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4CS cho số có 1CS (trường hợp có chữ số o ở thương).
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. KTBC: 
Đặt tính rồi tính:
 9436 : 3
 6384 : 4
- Y/C HS lên bảng làm.
- NX, đánh giá. 
- 2HS lên bảng, HS dưới lớp làm ra nháp- NX.
35’
1’
7’
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD thực hiện phép chia
 4218 : 6
- Giới thiệu – ghi bảng.
- GV ghi phép tính.
+ Y/C HS lên đặt tính rồi tính?
+ Khi hạ số 1, không chia được 6 ta cần lưu ý điều gì?
4218 6
018 703
 0
4218 : 6 = 703
+ Đây là phép chia hết hay có dư ? Vì sao
- HS lên bảng thực hiện
(ghi số 0 vào thương)
- HSTL
7’
3.HD thực hiện phép chia 
2407 : 4
- Ghi bảng phép chia.
- Y/C HS thực hiện.
+ ở phép chia này ta cần chú ý điều gì ?
+ Đây là phép chia hết hay phép chia có dư ? Vì sao?
- HS thực hiện 
2407 4
 00 601
 07
 3
- HSTL
18’
4.Luyện tập – TH
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Y/C HS làm bài. 
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
+ Trong các phép chia trên em cần lưu ý điều gì?
- NX, đánh giá. 
- 2HS lên bảng.
- Cả lớp làm vở.
- Đọc bài.
- NX.
Bài 2: Giải toán.
Gọi hs đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Nêu cách giải ?
Phải sửa: 1215m
Đã sửa 1/3.
Còn phải sửam?
-Yêu cầu HS làm bài
+ NX, đánh giá 
- 1HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Đọc bài, NX.
Bài 3: Điền Đ - S
2165 7
 05 308
 56
 0
1608 4
 008 42
 0
- Gọi hs đọc y/c
- Y/C HS làm bài
- NX, đánh giá. 
- HS đọc yêu cầu.
- 1HS lên bảng.
Cả lớp làm vở.
- Đọc bài.- NX
2’
5. Củng cố – dặn dò:
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Hoạt động tập thể
Tiết 23: KIỂM ĐIỂM TUẦN 23
I. Mục tiêu:- Học sinh kiểm điểm trong tuần.
-Ổn định nề nếp trước và sau Tết 
- Học sinh đưa ra được phương hướng cho tuần sau.
- Biết biểu diễn tự nhiên các tiết mục văn nghệ về chủ điểm: Ngày Tết quê em.
II. Đồ Dùng:- GV: Nội dung
-HS: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy và học:
T/g
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
12’
20’
2’
1. Ổn định 
2.Kiểm điểm tuần 23
3. Văn nghệ
4. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu HS sinh hoạt lớp.
- Giáo viên đưa ra ý kiến:
+ Ưu điểm
+ Nhược điểm
+ GV và HS đưa ra phương hướng tuần sau
- GV nêu kế hoạch các công việc trong tuần tới trước lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ hoặc cho cá nhân:
+ Các đôi bạn cùng tiến đẩy mạnh hoạt động để đạt hiệu quả cao nhất.
+Tổ 1 phụ trách công việc trực nhật lớp.
+ Tổ 2 trang trí lớp học
+ Tổ 3 phụ trách chăm sóc cây xanh
* Sinh hoạt văn nghệ.
- Cho HS văn nghệ: Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ điểm: Ngày Tết quê em.
- Nhận xét giờ học
- VN thực hiện tốt phương hướng đề ra
- Lớp hát.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh giá tình hình chung của lớp:
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Ý kiến
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra phương hướng cho tuần sau
- HS tổ chức văn nghệ
IV. Rút kinh nghiệm:
	...
	...
Tự nhiên và xã hội
Tiết 46: KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY
I. Mục tiêu:
- Sau bài học HS biết chức năng của lá cây đối với đời sống của thực vật.
- Kể được những ích lợi của lá cây.
* Kĩ năng sống:
	- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người.
	- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thân thiện với các loại cây
II. ĐDDH:-Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
ND-MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. KTBC: 
+ Nêu màu sắc của lá cây? cấu tạo của mỗi lá cây?
+ Em có nhận xét gì về hình dạng và độ lớn của lá cây?
- NX - Đánh giá
- 2 HS trả lời
35’
1’
B. Bài mới: 
1.GTB
- Giới thiệu – ghi bảng.
18’
2. Chức năng của lá cây
 MT: Biết chức năng của lá cây.
- Y/c HS quan sát hình 1 và làm việc theo cặp.
+ Trong quá trình quang hợp lá cây hấp thụ khí gì ? và thải ra khí gì ?
+ Quá trình quang hợp xảy ra trong ĐK nào ?
+ Bộ phận nào của cây thực hiện quá trình hô hấp?
+ Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ?
+ Ngoài chức năng quang hợp và hô hấp, lá cây còn có chức năng
 gì?
- NX, đánh giá.
- GV kết luận.
- Lá cây có 3 chức năng: Quang hợp – hô hấp – thoát hơi nước.
- 1HS hỏi – 1HS trả lời
Đại diện 1 số nhóm TB
- Lá cây hấp thụ khí các-bon-nic, thải ra khí ô-xi.
- Quá trình quang hợp diễn ra dưới ánh sáng mặt trời.
- Lá cây.
- Khi hô hấp,lá cây hấp thụ khí ô-xi, thải ra khí các-bon-nic và hơi nước.
- Lá cây còn làm nhiệm vụ thoát hơi nước.
14’
3.ích lợi của lá cây
 MT:Kể được ích lợi của lá cây.
Y/C HS quan sát hình 2-> 7, TL theo nhóm 4.
+ Nêu ích lợi của lá cây?
+ Kể những lá cây thường được sử dụng ở địa phương mình?
NX, đánh giá. 
KL: lá cây có ích lợi để ăn làm thuốc, gói bánh, gói hàng, làm nón, lợp nhà
- HSTL nhóm 4.
- Đại diện 1 số nhóm TB
- NX.
2’
4. Củng cố – dặn dò:
- Nêu khả năng kì diệu của lá cây?
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_23_nam_hoc_2015_2016_nguyen_thi_dinh_thao.doc