Giáo án Lớp 3 Tuần 25 đến 29

Giáo án Lớp 3 Tuần 25 đến 29

Tập đọc - Kể chuyện

Hội vật

I. Mục đích yêu cầu:

A. Tập đọc

- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .

- Hiểu ND : cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đo vật già , giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi ( Trả lời được các CH trong SGK )

b. Kể chuyện

Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước .

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK . Thêm tranh, ảnh thi vật (nếu có).

- Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.

 

doc 79 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 25 đến 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 25
Thứ hai, 1/3/2010
Tập đọc - Kể chuyện
Hội vật
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND : cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đo vật già , giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi ( Trả lời được các CH trong SGK ) 
b. Kể chuyện
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước .
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK . Thêm tranh, ảnh thi vật (nếu có).
Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bài Tiếng đàn và TLCH .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc trong tuần: Như SGV tr 122
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 122.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.59 
Câu hỏi 2 - SGK tr 59
Câu hỏi 3 - SGK tr.59
Câu hỏi bổ sung SGV tr 123
Câu hỏi 4 - SGK tr.41
Câu hỏi 4 - SGK tr.41
4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn HS đọc đúng một, hai đoạn văn như SGV tr 123, 124.
- Nhận xét
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn và TLCH về nội dung mỗi đoạn.
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 59.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 3. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 4, 5. TLCH
- Vài HS thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài 
Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr 124.
2. Hướng dẫn HS kể theo từng gợi ý
- Nhắc HS chú ý như SGV tr 124. 
- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo.
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- HS đọc yêu cầu và 5 gọi ý.
- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn câu chuyện.
- 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn câu chuyện theo gợi ý.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
Thực hành kỹ năng giữa HKII
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng đánh giá các hành vi đạo đức đã học ở giữa HKII.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
- Phiếu học tập.
- Một số dụng cụ chuẩn bị cho HS đóng vai.
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
* Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu của bài.
* Các bước thực hiện:
HĐ 1: Củng cố hành vi đạo đức.
- Phát phiếu cho HS.
- HS làm phiếu.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét.
- Kết luận ý đúng.
HĐ 2: Liên hệ.
- YC kể những việc đã làm, đã chứng kiến hành vi đoàn kết với thiếu nhi quốc tế, tôn trọng khách nước ngoài và đám tang.
- Kết luận chung, tuyên dương.
HĐ 3: Đóng vai.
- HS chọn một tình huống thuộc hành vi đã học để đóng vai.
- Nhận xét.
- Tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò:
? các em vừa ôn những hành vi đạo đức nào?
- Về thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
Đề bài: Hãy khoanh tròn vào chữ trước ý em cho là đúng.
A. Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
B. Chỉ cần kết bạn với thiếu nhi trong nước mình.
C. Không cần để ý, quan tâm đến khách nước ngoài vì họ là người không quen biết.
D. Tôn trọng, lịch sự khi gặp khách nước ngoài là tỏ lòng mến khách.
E. Tôn trọng đám tang là tôn trọng người đã khuất, tôn trọng gia đình họ.
G. Khi gặp đám tang chạy theo xe cười đùa.
- HS làm phiếu.
- Vài HS trình bày, nêu lí do.
- 1 số HS nhận xét.
- HS theo dõi, vỗ tay.
- Các nhóm thực hiện.
- Vài HS.
- Vỗ tay.
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Tiết: 121: Thực hành xem đồng hồ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian). Bài 1, 2, 3.
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có chữ số La Mã).
- Biết thời điểm làm các công việc hàng ngày của hs.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV vặn kim đồng hồ có số La Mã: 6 giờ 8 phút.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
b. HD thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau cùng quan sát tranh, sau đó 1 hs hỏi, 1 hs trả lời và kiểm tra xem bạn trả lời đúng hay sai.
Bài 2:
- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ A và hỏi: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 1 giờ 25 phút chiều còn được gọi là mấy giờ?
- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Y/c hs tiếp tục làm bài.
- GV gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét cho điểm hs.
Bài 3:
- Y/c hs quan sát 2 tranh trong phần a.
- Hỏi: Bạn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc mấy giờ?
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy giờ?
- Vậy bạn Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu phút?
- Tiến hành tương tự với các tranh còn lại.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Tổng kết giờ học, tuyên dương những hs tích cực. Về nhà luyện tập và chuẩn bị bài sau.
- Yêu cầu vài hs đọc thời gian trên đồng hồ.
6 giờ 8 phút.
- hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.
- Hs làm bài theo cặp trả lời câu hỏi;
a. Bạn An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút.
b. Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ 13 phút.
c. An đang học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.
d. An ăn cơm chiều lúc 5 giờ 45 phút (6 giờ kém 15 phút ).
e. An xem truyền hình lúc 8 giờ 8 phút.
g. An đi ngủ lúc 9 giờ 55 phút (10 giờ kém 5 phú ).
- Đồng hồ A chỉ 1 giờ 25 phút.
- Còn được gọi là 13 giờ 25 phút.
- Nối đồng hồ A với đồng hồ I
- Hs làm bài vào vở bài tập.
B nối với H. E nối với N. C nối với K. 
 G nối với L. D nối với M.
- Hs chữa bài. VD: đồng hồ B chỉ 7 giờ 3 phút, 7 giờ 3 phút tối còn gọi là 19 giờ 3 phút. Vậy nối B với H.
- Hs quan sát theo yêu cầu.
- Bạn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc 6 giờ.
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc 6 giờ 10 phút.
- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt trong 10 phút.
b. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút.
c. Chương trình phim hoạt hình bắt đầu từ 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 30 phút, vậy chương trình này kéo dài 30 phút.
- HS vài em.
- HS lắng nghe.
Thứ ba, 3/3/2010
Chính tả : Nghe - viết
Hội vật
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- GV mời 1 HS đọc cho 2, 3 bạn viết bảng lớp các từ ngữ sau : xúng xích, san sát, dễ dãi, bãi bỏ, sặc sỡ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc một lần đoạn văn .
- GV yêu cầu HS tập viết những chữ các em dễ viết sai chính tả.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- GV nhắc HS chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày đoạn văn.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài tập 2
- GV chọn bài tập 2b: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ chứa các tiếng có vần ưt hoặc ưc.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời 4 HS lên thi làm bài trên bảng lớp, đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài và làm bài tập tốt
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài để nghi nhớ chính tả.
- Chuẩn bị bài sau: Chính tả nghe-viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- 2, 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- HS cả lớp tập viết những chữ dễ mắc lỗi: Cản ngũ, Quắm Đen, giục dã, loay hoay, nghiêng mình...
- HS viết bài vào vở chính tả
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi và nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- HS đọc yêu cầu bài tập 2b
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
- 4 HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
Tập đọc 
Hội đua voi ở Tây Nguyên 
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nết độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi (Trả lời được các CH trong SGK) 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm tranh, ảnh voi hoặc hội đua voi, (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra đọc truyện Hội vật và TLCH.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 126
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng vui , sôi nổi.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hướng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 2 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải ở SGK tr 61. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 61
Câu hỏi 2 - SGK tr 61
Câu hỏi 3 - SGK tr 61
4. Luyện đọc lại.
- Đọc diễn cảm bài văn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn văn như SGV tr 127.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
2HS tiếp nối nhau đọc và TLCH về nội dung các đoạn đọc.
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lượt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt)
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- HS đọc thầm đoạn 2, TLCH.
- Vài HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
Tiết 122: Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết cách giải các bài toán có liên  ... nh
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Gv y/c học sinh nhắc lại cách tính chu vi của hình vuông?
- Y/c hs làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
- Bài tóan y/c chúng ta làm gì?
- Số đo của tờ giấy đang tính theo đv?
- Vạy muốn tính diện tích tờ giấy theo cm2 trước hết ta phải làm gì?
- y/c hs làm bài
Tóm tắt:
cạnh dài: 80mm
Diện tích:. cm2?
- Chữa bài gi điểm
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Để tính được diện tích của hình vuông chúng ta phải biết gì?
- Làm thế nào để tính được cạnh của hình vuông?
- Y/c hs làm bài
 Tóm tắt
Chu vi: 20 cm
Diện tích: cm2?
- Chữa bài, ghi điểm
4. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm thêm, C b bài sau.
2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
- Hs quan sát và trả lời
- Hình vuông ABCD có : 3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Diện tích mỗi ô vuông là 1 c cm2
-Ta lấy số đo của 1 cạnh nhân với số đo của cạnh kia hay là nhân với chính số đó : 3 x 3 = 9 cm2
Ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Hs đọc : CN - ĐT
- 1 hs đọc y/c bài 1
- Bài cho số đo cạnh của hình vuông, y/c chúng ta tính diện tích và tính chu vi hình vuông
- 1 hs nhắc lại lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Cạnh HV
3cm
5cm
20cm
Chu vi HV
3 x 4 = 12 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích HV
3 x 5 = 9 (cm)
5 x 5 = 25 (cm)
10 x 10 = 100 (cm2)
-Hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- Tính diện tích của tờ giấy hình vuông theo cm2
- Tính theo mi - li - mét
- Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đv cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Đổi : 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64(cm2)
 Đáp số: 64: cm2
- Học sinh nhậ xét
1 hs đọc y/c của bài
- Tính diện tích hình vuông
- Muốn tính Dt hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Chúng ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông.
- Dựa vào chu vi của hình vuông
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Số đo của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm2)
Diện tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25(cm2)
 Đáp số: 25 cm2
- Vài HS.
- Hs theo dõi.
Thứ năm, 1/3/2010
Chính tả: Nghe - Viết:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra
- GV đọc cho HS viết các từ sau: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, điền kinh, duyệt binh, truyền tin
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- HS hteo dõi.
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- GV giúp HS nắm nội dung bài viết: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- HS đọc thầm đoạn văn, viết từ dễ sai ra nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài chính tả.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS chú ý nghe và viết bài.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
- HS soát lỗi
- HS chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3. Hướng dẫn HS làm bài tập .
a. Bài tập 2: GV chọn cho HS làm bài tập 2b
- HS làm bài.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu mời 3 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức 
- 3 nhóm lên bảng viết (mỗi nhóm 6 em)
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại chuyện vui.
- 2 HS đọc lại truyện vui
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả. Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình vuông. Bài 1, 2, 3(a).
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong BT3
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Cạnh hình vuông: 90mm
Chu vi:mm?; Diện tích:..cm2
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới
Bài 1:
- y/c hs tự làm bài
- Gv theo dõi hs làm bài
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
- y/c hs tự làm tóm tắt
ốp thêm: 9 viên gạch
Mỗi viên gạch cạnh: 10 cm
ốp thêm:. (cm2)
- Chữa ghi điểm
Bài 3:
- Hình chữ nhật có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau đó so sánh chu vi và DT hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
- KT theo dõi hs làm bài
Kèm hs yếu
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm, chuẩn bị bài sau
- 1 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
Chu vi của hình vuông là: 90 x 4 = 360 (mm)
Đổi 90mm = 9 cm
Diện tích của hình vuông là: 9 x 9 = 81(cm2)
- học sinh nhận xét.
1 hs đọc y/c của bài
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a, Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
b, Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
- hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Diện tích của1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2)
- Học sinh nhận xét
- Chiều dài 5 cm, chiều rộng là 3 cm
-Hình vuông có cạnh là 4 cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 +3) x 2 = 16(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)
b, Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI
-Hsinh nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Thứ sáu, 2/3/2010
Viết về một trận thi đấu thể thao
I/ Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được 1 đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
III/ Hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hướng dẫn HS viết bài:
a/ Hoạt động 1:
-GV ghi 6 câu hỏi gợi ý của BT1, tiết TLV tuần 28 lên bảng.
-GV nhắc HS:
+Trước khi viết, cần xem lại kĩ những câu hỏi gợi ý BT1. Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
+Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
b/ Hoạt động 2:
-GV cho HS viết bài.
-GV cho HS đọc bài viết.
-GV chấm chữa nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu những HS viết bài chưa tốt về nhà viết lại bài.
 -GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi.
-HS viết bài.
-7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết 
=> Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000(đặt tính và tính đúng). Bài 1, 2(a), 4.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm.
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới:
a, GT bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan
b, HD cách thực hiện phép cộng.
các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194
- Hãy nêu cách đạt tính?
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs nhận xét.
- Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết hợp ghi bảng.
- y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm ntn?
c, Luyện tập, thựchành
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- y/c hs tự làm bài
- Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 phép tính
Bài 2:
Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài ghi điểm cho hs
- hs nhận xét
Bài 3:
- Y/c hs tự làm bài?
 Tóm tắt
Chiều dài: 9 cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích..cm2
 Chữa bài, ghi điểm học sinh
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét 
Mỗi viên gạch có diện tích là: 100 x 10 = 100 (cm2)
Mỗi bức tường có diện tích là: 100 x 10 = 1000(cm2)
4 bức tường có diện tích là: 1000 x 4 = 4000(cm2)
 Đáp số: 4000(cm2)
- HS theo dõi.
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn)
- 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm vào vở
 45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6
+ - 3 cộng với 9 bg 12, viết 2 nhớ 1
 36.194 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9
 81.926 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1
 - 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8
Vậy 45.732+36.194=81.926
+ Bước 1: Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
+ Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái.
- Y/c thực hiện tính cộng các số.
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
 64.827 86.149 37092 72468
+ 21.945 + 12.735 + 35864 + 6829
 85.781 98.884 72956 79297
- Y/c chúng ta đặt tính và tính
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 18257 52819 
 + 64439 + 6546
 82696 59365
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bàigiải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54 cm2
 Đáp số: 54 cm2
- Hs nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Sinh hoạt
.I. Nhận xét hoạt động tuần qua
Ưu điểm, hạn chế.
Việc thực hiện nội qui.
Việc đóng các loại quỹ
Đồ dùng học tập.
Thực hiện an toàn giao thông
Tuyên dơng HS có nhiều thành tích
II. Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, 
Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh
Đóng các loại quỹ.
Duy trì các hoạt động.
Khắc phục nhược điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3(103).doc