A / Mục tiờu:.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đó kết thỳc bằng chiến thắng xứng đáng cuả đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ cũn xốc nổi (trả lời được các câu hỏi SGK)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước
B / Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa truyện trong sỏch giỏo khoa.
- Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
Tuần 25 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tập đọc – Kể chuyện: HỘI VẬT A / Mục tiờu:. - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ - Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đó kết thỳc bằng chiến thắng xứng đỏng cuả đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ cũn xốc nổi (trả lời được cỏc cõu hỏi SGK) - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý cho trước B / Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong sỏch giỏo khoa. - Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của cõu chuyện. C/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng đọc bài “ Tiếng đàn” - Yờu cầu học sinh nờu nội dung bài. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yờu cầu học sinh đọc từng cõu,giỏo viờn theo dừi uốn nắn khi học sinh phỏt õm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc cỏc từ ở mục A. - Yờu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới – SGK. - Yờu cầu HS đọc từng đoạn trong nhúm. - Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c) Hướng dẫn tỡm hiểu bài: - Yờu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi: + Tỡm những chi tiết miờu tả sự sụi động của hội vật ? - Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Cỏch đỏnh của Quắm Đen và ụng Cản Ngũ cú gỡ khỏc nhau ? Yờu cầu đọc thầm đoạn 3. + Việc ụng Cản Ngũ bước hụt đó làm thay đổi keo vật như thế nào ? - Yờu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 và đoạn 5. + ễng Cản Ngũ đó bất ngờ chiến thắng như thế nào? + Theo em vỡ sao ụng Cản Ngũ chiến thắng ? d) Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của cõu chuyện. - Hướng dẫn học sinh đọc đỳng đoạn văn. - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Theo dừi bỡnh chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. Giỏo viờn nờu nhiệm vụ - Gọi một học sinh đọc cỏc cõu hỏi gợi ý. 2 Hướng dẫn kể từng đoạn cõu chuyện - Nhắc học sinh quan sỏt tranh nhắc lại gợi ý 5 đoạn của cõu chuyện. - Mời 5 học sinh dựa vào từng bức tranh theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của cõu chuyện. - Mời hai học sinh kể lại cả cõu chuyện. - Nhận xột, tuyờn dương những em kể tốt. Đ) Củng cố, dặn dũ : - Hóy nờu ND cõu chuyện. - Về nhà tiếp tục luyện kể lại cõu chuyện. - Ba học sinh lờn bảng đọc bài và TLCH. - Lớp theo dừi, nhận xột. - Cả lớp theo dừi. - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng cõu. - Luyện đọc cỏc từ khú ở mục A. - 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn trong cõu chuyện. - Giải nghĩa cỏc từ sau bài đọc (Phần chỳ thớch). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhúm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1. + Trống dồn dập, người xem đụng như nước chảy, nỏo nức, chen lấn nhau, quõy kớn quanh sới vật trốo cả lờn cõy để xem ... - Cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập rỏo riết.. ễng Cản Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ. - Đọc thầm đoạn 3. + ễng Cản Ngũ bước hụt nhanh như cắt Quắm đen lao vào ụm một bờn chõn ụng bốc lờn mọi người reo hũ ầm ĩ nghĩ rằng ụng Cản Ngũ thua chắc. Cả lớp đọc thầm đoạn 4 và 5. + Quắm đen gũ lưng khụng sao nhấc nổi chõn ụng và ụng nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lờn như nhấc con ếch. + Vỡ ụng điềm đạm giàu kinh nghiệm - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu - 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3. - Một em đọc cả bài. - Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn đọc hay nhất. - Đọc cỏc cõu hỏi gợi ý cõu chuyện. - Cả lớp quan sỏt cỏc bức tranh minh họa về cõu chuyện. - Lớp cử 5 bạn dựa vào cỏc bức tranh gợi ý nối tiếp nhau kể lại từng đoạn cõu chuyện trước lớp. - Hai học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đụ vật. Toỏn Tiết 121: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiếp) A/ Mục tiờu: - .Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian) - Biết xem đồng hồ ( chớnh xỏc đến từng phỳt kể cả mặt đồng hồ bằng chữ số La Mó ). -Biết về thời điểm làm cỏc cụng việc hàng ngày của học sinh. B/ Đồ dựng dạy học: Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử. C/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: - Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH: + Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Dạy bài mới: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập 1. - Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh, hiểu cỏc hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động đú rồi trả lời cỏc cõu hỏi. - Gọi HS nờu kết quả. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập 2. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Mời học sinh nờu kết quả. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 3: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu bài. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xột chữa bài. c) Củng cố - dặn dũ: - GV quay giờ trờn mụ hỡnh đồng hồ và gọi HS đọc. - Về nhà tập xem đồng hồ. - 2 em quan sỏt và TLCH. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu. - Một em đọc đề bài 1. - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nờu miệng kết quả cả lớp bổ sung: + An tập thể dục lỳc 6 giờ 10 phỳt + Đến trường lỳc 7 giờ 12 phỳt + Học bài lỳc 10 giờ 24 phỳt + Ăn cơm chiều lỳc 6 giờ kộm 15 phỳt + Đi ngủ lỳc 10 giờ kộm 5 phỳt - Một em đọc yờu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nờu miệng kết quả cả lớp bổ sung. - Một em đọc yờu cầu BT. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Hai em chữa bài, lớp nhận xột bổ sung. - 2HS nờu số giờ. Thứ ba ngày 26 thỏng 2 năm 2013 Chớnh tả - Nghe viết: HỘI VẬT -Phân biệt: tr/ch A/ Mục tiờu: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đỳng bài tập 2 a B/ Đồ dựng dạy học : Bảng lớp viết nội dung BT2a C/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, yờu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con một số từ. - Nhận xột đỏnh giỏ chung. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chớnh tả 1 lần: - Yờu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Yờu cầu HS luyện viết từ khú vào bảng con. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 2HS lờn bảng thi làm bài, đọc kết quả. - Giỏo viờn nhận xột chốt lại lời giải đỳng. d) Củng cố - dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Về viết lại cho đỳng những từ đó viết sai. 2 em lờn bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc. - 2 học sinh đọc lại bài. + Viết hoa cỏc chữ đầu tờn bài, đầu dũng thơ, tờn riờng của người. - Cả lớp viết từ khú vào bảng con: Cản ngũ, Quắm đen, giục gió, - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - 2 em đọc yờu cầu bài. - Học sinh làm vào vở. - 2 HS lờn bảng thi làm bài Toỏn Tiết 122: BÀI TOÁN LIấN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ A/ Mục tiờu: - Học sinh biết cỏch giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. B/Đồ dựng dạy học: Bảng phụ C/Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : - Gọi một em lờn bảng làm BT3. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thỏc: * Hướng dẫn giải bài toỏn 1. - Nờu bài toỏn. - Gọi HS đọc lại bài toỏn. + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết mỗi can cú bao nhiờu lớt mật ong ta làm thế nào ? - Yờu cầu HS tự làm bài vào nhỏp. - Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải. - GV nhận xột chữa bài. * Hướng dẫn giải bài toỏn 2: - Hướng dẫn lập kế hoạch giải bài toỏn + Biết 7 can chứa 35 lớt mật ong. Muốn tỡm một can ta làm phộp tớnh gỡ ? + Biết 1 can 5 lớt mật ong, vậy muốn biết 2 can chứa bao nhiờu lớt ta làm thế nào ? + Vậy khi giải “Bài toỏn cú liờn quan đến việc rỳt về đơn vị” ta thực hiện qua mấy bước ? Đú là những bước nào ? c/ Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài toỏn. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu tự làm và chữa bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở để KT. - Gọi 1HS lờn bảng chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2 - Gọi học sinh đọc bài toỏn. - Yờu cầu cả lớp nờu túm tắt bài. - Ghi bảng túm tắt. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. Bài 3: (gv Tổ chức trũ chơi) - Mời một học sinh đọc đề bài. - Cho HS lấy 8 hỡnh tam giỏc rồi tự sắp xếp thành hỡnh như trong SGK. - Theo dừi nhận xột, biểu dương những em xếp đỳng, nhanh. d) Củng cố - dặn dũ: - Gọi HS nhắc lại cỏc bước thực hiện giải “Bài toỏn liờn quan đến việc rỳt về đơn vị”. - Về nhà xem lại cỏc bài toỏn đó làm. - Một học sinh lờn bảng làm bài tập 3. - Cả lớp theo dừi nhận xột. 2 em đọc lại bài toỏn. + Cú 35 lớt mật ong chia đều vào 7 can. + Hỏi mỗi can cú bao nhiờu lớt mật ong. + Lấy số mật ong cú tất cả chia 7 can. - Lớp cựng thực hiện giải bài toỏn để tỡm kết quả. - 1 em trỡnh bày bài giải, cả lớp nhận xột bổ sung. Giải: Số lớt mật ong trong mỗi can là: 35 : 7 = 5 ( lớt ) ĐS: 5 lớt. + Làm phép tớnh chia: lấy 35 : 7 = 5 (lớt) + Làm phộp tớnh nhõn: 5 x 2 = 10 ( lớt ) + Thực hiện qua 2 bước: Bước 1: Tỡm giỏ trị một phần. Bước 2: Tỡm giỏ trị nhiều phần đú. - Một em nờu đề bài. - Cả lớp phõn tớch bài toỏn rồi thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải, lớp bổ sung. Giải: Số viờn thuốc mỗi vỉ cú là: 24: 4 = 6 ( viờn ) Số viờn thuốc 3 vỉ cú là: 6 x 3 = 18 ( viờn ) Đ/S: 18 viờn thuốc - 2 em đọc. - Phõn tớch bài toỏn. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. Giải: Số kg gạo đựng trong mỗi bao là: 28 : 7 = 4 (kg) Số kg gạo trong 5 bao là: 4 x 5 = 20 (kg) Đ/S: 20 kg gạo - Một em đọc yờu cầu bài. - Cả lớp tự xếp hỡnh. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập số 4 cũn lại Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC Kè II A/ Mục tiờu : - Hệ thống húa cỏc chuẩn mực, hành vi đạo đức đó học của cỏc tuần đầu của học kỡ II. - Cú kĩ năng lựa chọn và thực hiện một số hành vi ứng xử phự hợp với chuẩn mục trong từng tỡnh huống cụ thể trong cuộc sống. B /Tài liệu và phương tiện: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tỡnh huống. C/ Hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của ... Mục tiờu : - Biết giải “ bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị -Viết và tính được giá trị của biểu thức B/Đồ dựng dạy học:Bảng phụ C/ Hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: - Gọi hai em lờn bảng làm lại BT1 và 2 tiết trước. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài toỏn. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu tự làm bài vào vở. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở để KT. - Gọi 1HS lờn bảng chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2: - Gọi học sinh đọc bài toỏn, nờu túm tắt bài. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - Mời 1HS lờn bảng chữa bài. - Chấm vở một số em, nhận xột chữa bài. Bài 3: - 1 học sinh nờu yờu cầu đề bài. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời hai em lờn bảng thực hiện. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 4: - Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu đề bài. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời hai em lờn bảng thực hiện. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giá. c) Củng cố - dặn dũ: - Về nhà xem lại cỏc BT đó làm. - 2HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - 2 em đọc bài toỏn. - Phõn tớch bài toỏn. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. - Đổi chộo vở để KTkết hợp tự sửa bài. - Một em đọc bài toỏn. - Phõn tớch bài toỏn. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. Giải: Số viờn gạch lỏt nền 1 căn phũng là: 2550 : 6 = 425 (viờn) Số viờn gạch lỏt 7 phũng như thế là: 425 x 7 = 2975 (viờn) Đ/S: 2975 viờn gạch Một người đi bộ mỗi giờ được 4 km Thời gian đi 1giờ 2giờ 4 giờ 3 giờ 5giờ Quóng đường đi 4km 8km 16km 18km 20km - Một em đọc yờu cầu bài (Tớnh giỏ trị của biểu thức) - Cả lớp làm bài vào vở. - Hai học sinh lờn bảng giải, lớp nhận xột bổ sung. Tự nhiờn xó hội CễN TRÙNG A/ Mục tiờu : Học sinh biết: Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số loại cụn trựng đối với con người. Nờu tờn và chỉ được cỏc bộ phận cơ thể bờn ngoài của một số loại cụn trựng trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật. Biết cụn trựng là động vật khụng khụng xương sống, chõn cú đốt, phần lớn đều cú cỏnh. -GDBVMT: mức độ tích hợp : liên hệ. B/ Đồ dựng dạy học : - Cỏc hỡnh trong SGK trang 96, 97. Sưu tầm cỏc loại cụn trựng thật hoặc tranh ảnh mang đến lớp. C/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài “động vật”. - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xột đỏnh giỏ. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Khai thỏc: * Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận. Bước 1 : Thảo luận theo nhúm Chia nhúm, yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 96, 97 và cỏc hỡnh con vật sưu tầm được và thảo luận cỏc cõu hỏi sau: + Hóy chỉ đõu là đầu, ngực, bụng, chõn, cỏnh (nếu cú) của từng con cụn trựng cú trong hỡnh ? Chỳng cú mấy chõn ? Chỳng sử dụng chõn cỏnh để làm gỡ ? + Bờn trong cơ thể chỳng cú xương sống khụng ? Bước 2 : Làm việc cả lớp - Mời đại diện một số nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận (Mỗi nhúm trỡnh bày đặc điểm của 1 con cụn trựng). + Cụn trựng cú đặc điểm gỡ chung ? - Giỏo viờn kết luận: sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 2:Làm việc với vật thật và tranh ảnh cụn trựng sưu tầm được. Bước 1: Thảo luận theo nhúm - Chia lớp thành 3 nhúm. - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận với yờu cầu: + Hóy sắp xếp cỏc cụn trựng và tranh ảnh sưu tầm cỏc cụn trựng thành 3 nhúm cú ớch, cú hại và nhúm khụng ảnh hưởng gỡ đến con người. Bước 2: Mời đại diện cỏc nhúm lờn trưng bộ sưu tập của nhúm mỡnh và thuyết trỡnh trước lớp. - Nhận xột đỏnh giỏ. - Nờu KL chung. c) Củng cố - dặn dũ: - Kể tờn cỏc cụn trựng cú lợi và những cụn trựng cú hại - Về nhà học bài và xem trước bài mới. - 2HS trả lời cõu hỏi: Nờu đặc điểm chung của cỏc loại động vật. - Lớp theo dừi. Cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, cỏc hỡnh con vật sưu tầm được và thảo luận cỏc cõu hỏi trong phiếu. - Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả thảo luận. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. + Cụn trựng là những động vật khụng cú xương sống. Chỳng cú 6 chõn và phõn thành cỏc đốt. 1 vài HS nhắc lại KL. - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn phõn loại cụn trựng theo 3 nhúm. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm, đại diện nhúm giới thiệu trước lớp. - Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. Thứ sỏu ngày 1 thỏng 3 năm 2013 Chớnh tả -Nghe viết: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYấN -Phân biệt: tr/ch A/ Mục tiờu: -Nghe viết đúng bài chính tả; Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2a. B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a. Bỳt dạ C/ Hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, yờu cầu 2HS viết ở bảng lớp, lớp viết vào bảng con một số từ. - Nhận xột đỏnh giỏ chung. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chớnh tả 1 lần: - Yờu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Yờu cầu HS luyện viết từ khú vào bảng con. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: - Gọi HS đọc yờu BT. - Yờu cầu cả lớp đọc thầm bài tập. - Yờu cầu lớp làm bài cỏ nhõn. - Giỏo viờn dỏn 3 tờ giấy lớn lờn bảng. - Yờu cầu cỏc nhúm mỗi nhúm cử một bạn lờn bảng thi làm bài. - Cả lớp cựng thực hiện vào vở - Yờu cầu cả lớp nhận xột chốt ý chớnh - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. d) Củng cố - dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Về nhà viết lại cho đỳng những từ đó viết sai - Hai em lờn bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc. - 2 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tỡm hiểu nội dung bài. + Viết hoa cỏc chữ đầu tờn bài, đầu đoạn, tờn riờng của người. - Cả lớp viết từ khú vào bảng con: Man-gỏt, xuất phỏt - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - Hai em đọc lại yờu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 3 em lờn bảng thi làm bài đỳng và nhanh. - Lớp nhận xột và bỡnh chọn bạn làm nhanh và làm đỳng nhất. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đỳng - Một - hai học sinh đọc lại. - Ba em nhắc lại cỏc yờu cầu khi viết chớnh tả. Tập làm văn Kể về lễ hội A/ Mục tiêu: Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. B/ Đồ dựng dạy học: Hai bức ảnh lễ hội trong SGK (phúng to) C/ Hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai học sinh kể lại cõu chuyện Người bỏn quạt may mắn và TLCH. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu BT. - Viết lờn bảng hai cõu hỏi: + Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào ? + Những người tham gia lễ hội đang làm gỡ ? - Yờu cầu từng cặp học sinh quan sỏt 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ sung, núi cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. - Mời HS lờn thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. - Nhận xột, biểu dương những em giới thiệu tốt. c) Củng cố - dặn dũ: - Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Về nhà viết lại vào vở những điều mỡnh vừa kể. Chuẩn bị ND cho tiết TLV tới (Kể về một ngày hội mà em biết). - Hai em lờn kể lại cõu chuyện và TLCH: Qua cõu chuyện em hiểu gỡ ? - Lớp theo dừi, nhận xột. - Một em đọc yờu cầu bài tập. - Quan sỏt cỏc bức tranh trao đổi theo bàn. - Sau đú nhiều em nối tiếp lờn giới thiệu về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội từng bức ảnh. Cả lớp theo dừi bổ sung, bỡnh chọn bạn núi hay nhất. + Ảnh 1: Đú là cảnh một sõn đỡnh ở làng quờ, cú nhiều người mặc ỏo quần đủ màu sắc, cú lỏ cờ nhiều màu treo ở trước đỡnh cú hàng chữ “ Chỳc mừng năm mới màu đỏ... Họ đang chơi trũ chơi đu quay... + Ảnh 2: Là quang cảnh hội đua thuyền trờn sụng cú nhiều người tham gia - Hai em nhắc lại nội dung bài học. Toỏn Tiết 125 : TIỀN VIỆT NAM A/ Mục tiờu: - Nhận biết tiền Việt Nam loại:2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. -Biết cộng trừ các số với đơn vị là đồng. B/ Đồ dựng dạy học: Cỏc tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng và cỏc loại đó học. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: - Gọi hai em lờn bảng làm lại BT1 và 2 tiết trước. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Giới thiệu cỏc tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. + Trước đõy khi mua bỏn cỏc em đó quen với những loại giấy bạc nào ? - Cho quan sỏt kĩ hai mặt của cỏc tờ giấy bạc và nhận xột đặc điểm của từng tờ giấy bạc. b) Luyện tập: Bài 1(a,b): - Gọi HS nờu cầu của bài. - Yờu cầu học sinh nhẩm và nờu số tiền. - Mời ba em nờu miệng kết quả. - Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 2(a,b,c): - Gọi HS nờu cầu của bài. - Yờu cầu HS quan sỏt mẫu. - Hướng dẫn HS cỏch làm. - Yờu cầu cả lớp thực hành làm bài. - Mời ba HS nờu cỏc cỏch lấy khỏc nhau. - Yờu cầu lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 3: Gọi HS nờu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS xem tranh rồi trả lời cõu hỏi - Yờu cầu cả lớp trả lời. c) Củng cố - dặn dũ: -Làm các bài tập còn lại. - Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm. - 2HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu. + Ta thường dựng một số tờ giấy bạc như: 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000 đồng. - Quan sỏt và nờu về: + Màu sắc của tờ giấy bạc, + Dũng chữ “ Hai nghỡn đồng “ và số 2000. + “ Năm nghỡn đồng “ số 5000 + “ Mười nghỡn đồng “ số 10000. - Một em đọc yờu cầu của bài. - Cả lớp quan sỏt từng hỡnh vẽ và tớnh nhẩm.. - 3 HS đứng tại chỗ nờu miệng kết quả, cả lớp nhận xột bổ sung. - Một em đọc nờu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài. - Ba học sinh nờu kết quả, cả lớp nhận xột bổ sung - Một em đọc nờu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài. - hai học sinh làm bảng, cả lớp nhận xột bổ sung b.số tiền mua một quả búng bay và một chiếc bỳt chỡ là. 1000 + 1500 = 2500 (đồng) c. Gớa tiền một lọ hoa nhiều hơn một chiếc lược là: 8700 – 4000 = 4700 ( đồng)
Tài liệu đính kèm: