Tập đọc - Kể chuyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử (65)
I. Mục tiêu:
* Tập đọc:
- HS đọc đúng các từ ngữ: Chử Xá, sang trọng, khóm lau, bàng hoàng, trồng lúa, nô nức. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt giọng nhân vật.
- HS hiểu nghĩa các từ: Chử Xá, du ngoạn, bàng hoàng, duyên trời, hoá lên trời, hiển linh. HS hiểu ND và ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó. (trả lời được các CH trong SGK).
Tuần 26 Ngày soạn: 25/2/2011 Ngày dạy: Thứ 2/28/2/2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử (65) I. Mục tiêu: * Tập đọc: - HS đọc đúng các từ ngữ: Chử Xá, sang trọng, khóm lau, bàng hoàng, trồng lúa, nô nức. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt giọng nhân vật. - HS hiểu nghĩa các từ: Chử Xá, du ngoạn, bàng hoàng, duyên trời, hoá lên trời, hiển linh. HS hiểu ND và ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó. (trả lời được các CH trong SGK). - GD HS biết ơn những người đã có công làm giàu cho đất nước, yêu lao động, kính trọng những người lao động. * Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn câu truyện theo tranh, giọng kể phù hợp với từng nhân vật - Có kỹ năng nhận xét bạn kể. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Trang trong SGK - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Hội đua voi ở Tây Nguyên + Cuộc đua diễn ra ntn? - Nhận xét, ghi điểm 1’ 4’ - HS hát - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi ND bài 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài b. Nội dung. 1. Luyện đọc: 1’ 30’ - HS nhắc lại đầu bài và ghi vào vở - GV đọc mẫu lần 1 - Y/c HS đọc câu nối tiếp - Đọc từ khó: Chử Xá, sang trọng, khóm lau thưa, bàng hoàng, trồng lúa, nô nức. - Đọc câu khó: Đời Hùng Vương thứ 18,/ ở làng Chử Xá bên..Chử Đồng Tử. // - HS theo dõi GV đọc bài - HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu trong bài - HS đọc CN - ĐT - HS đọc CN - ĐT - Luyện đọc đoạn: Đ1 - GV đọc mẫu đoạn 1. - Nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc đoạn nối tiếp giải nghĩa từ chú giải. - HS đọc CN - ĐT - HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 đoạn trong bài - Luyện đọc trong nhóm: - Chia nhóm 4 HS và y/c đọc bài - GV quan sát các nhóm đọc bài - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét tuyên dương - HS luyện đọc trong nhóm. Mỗi bạn đọc 1 đoạn - HS khác theo dõi - 2 - 3 nhóm thi đọc bài trước lớp - Nhóm khác nhận xét, bình chọn - Luyện đọc toàn bài - Lớp đọc bài ĐT Tiết 2: 2. Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài + Chử Đồng Tử quê ở đâu? GT: Chử Xá + Những chi tiết nào cho thấy nhà Chử Đồng Tử rất nghèo? + Cuộc gặp gỡ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra ntn? GT: Du ngoạn, bàng hoàng + Vì sao công chúa Tiên Dung lại kết duyên cùng Chử Đồng Tử? GT: Duyên trời - GV nhận xét và chốt đoạn 11’ - HS đọc và trả lời câu hỏi - Ở làng Chử Xá - Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ có 1 chiếc khố mặc chung - Đang mò cá dưới sông..Công chúa rất đỗi bàng hoàng - Vì công chúa cảm động khi biết hoàn cảnh nhà Chử Đồng tử. - Lớp nhận xét, bổ sung - Gọi HS đọc đoạn 3, 4 + Chử Đồng Tử và Tiên Dung đã giúp dân làm những việc gì? GT: Hóa lên trời, hiển linh + Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử? - GV nhận xét và chốt => ý nghĩa: - HS đọc và trả lời câu hỏi ND bài - Tìm thầy học đạo và đi khắp nơi truyền dạy cho dân cách .đánh giặc. - Nhân dân lập đền thờ ở nhiều nơi hai bên bờ sông Hồng.. - Lớp nhận xét, bổ sung * Ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó. - 1 số HS nhắc lại 3. Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm bài văn – HD hs đọc bài - GV nhận xét tuyên dương 13’ - 1 số HS đọc diễn cảm bài trước lớp - Lớp nhận xét, bình chọn * Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ - HD kể chuyện + Đặt tên cho đoạn - Y/c HS quan sát từng tranh, nhớ ND từng đoạn và đặt tên cho từng đoạn - GV nhận xét, bổ sung 15’ - 1 số HS nhắc lại nhiệm vụ giờ kể chuyện - HS quan sát, suy nghĩ và đặt tên cho tranh - 1 số HS phát biểu ý kiến VD: + Tranh 1: Tình cha con. Cảnh nhà nghèo khó. + Tranh 2: Duyên trời. ở hiền gặp lành. + Tranh 3: Truyền nghề cho dân. Giúp dân. + Tranh 4: Uống nước nhớ nguồn. . - Lớp nhận xét + Kể từng đoạn chuyện: - Y/c HS kể nối tiếp theo tranh - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm - 4 HS nối tiếp nhau, mỗi em kể ND 1 tranh - Lớp nhận xét, bình chọn 4. Củng cố: + Câu truyện ca ngợi ai? Chử đồng Tử là người ntn? 5. Tổng kết - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài - Về nhà các em kể lại câu chuyện này cho mọi người nghe, - Nhận xét tiết học 3’ 2’ - 1 số HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 4: Toán Luyện tập (132) I. Mục tiêu: - HS biết cách sử dụng tiền Việt Nam, biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng. Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ. - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trên các số có đơn vị là đồng, ứng dụng vào tính toán và biết cách sử dụng tiền trong thực tế. - GD HS biết cách sử dụng tiền 1 cách hợp lý, quý trọng đồng tiền. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Yêu cầu 3 HS tính nhẩm 3 phép tính: 5000 - 2000 - 1000 = 2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 + 5000 - 3000 = - GV chữa bài, ghi điểm. 1’ 4’ - HS hát. - 3 HS tính: 5000 - 2000 - 1000 = 2000 2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 5000 + 5000 - 3000 = 7000 - HS nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài b. Luyện tập. 1’ - Nhắc lại đầu bài và ghi vào vở Bài 1: Gọi HS nêu y/c + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, trước hết chúng ta phải tìm được gì? + Yêu cầu HS tìm xem mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền? + Vậy cái ví nào có nhiều tiền nhất? + Ví nào ít tiền nhất? + Hãy xếp các ví theo số tiền từ ít đến nhiều? - GV chữa bài ghi điểm. 7’ - HS nêu y/c bài tập - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm chiếc ví có nhiều tiền nhất. - Chúng ta phải tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền. - HS tìm bằng cách cộng nhẩm: a. 1000đ + 5000đ + 200đ + 100đ = 6300đ b. 1000đ + 1000đ + 1000đ + 500đ +100đ = 3600đ c. 5000đ + 2000đ + 2000đ + 500đ + 500đ = 10 000đ d. 2000đ + 2000đ + 5000đ + 200đ + 500đ = 9700đ - Cái ví c có nhiều tiền nhất là 10.000đ - Ví b ít tiền nhất là 3.600đ. - Xếp theo thứ tự: b, a, d, c. - Lớp nhận xét Bài 2: Gọi HS nêu y/c - HD HS làm bài - GV treo bảng phụ - GV quan sát HS làm bài - GV nhận xét, sửa sai 7’ - HS nêu y/c bài tập - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài trên bảng phụ a. C1: 2000 + 1000 + 500 + 100 = 3600 C2: 1000 + 1000 + 1000 + 500 + 100 = 3600 b. C1: 5000 + 2000 + 500 = 7500 C2: 5000 + 1000 + 500 + 200 + 200 + 100 = 7500 - Lớp nhận xét Bài 3: Gọi HS nêu y/c - Y/c HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu? - Y/c HS đọc câu hỏi trong SGK + Em hiểu thế nào là mua vừa đủ? + Bạn Mai có bao nhiêu tiền? + Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì? + Mai có thừa tiền để mua cái gì? + Nếu Mai mua thước kẻ thì còn thừa bao nhiêu tiền? + Mai không đủ tiền để mua gì? Vì sao? + Mai còn thiếu mấy nghìn nữa mới mua được hộp sáp màu? - Yêu cầu HS tự làm phần b. - GV nhận xét và chốt 7’ - HS nêu y/c bài tập - HS quan sát và trả lời miệng - Tranh vẽ bút máy giá 4000đ, hộp sáp màu 5000đ, thước kẻ giá 2000đ, dép giá 6000 đồng, kéo giá 3000đ. - 2 HS lần lượt đọc. - Tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu. - Bạn Mai có 3000đ. - Mai có vừa đủ tiền mua chiếc kéo. - Mai có thừa tiền để mua thước kẻ. - Mai còn thừa lại 1000đ vì 3000 - 2000 = 1000đ. - Mai không đủ tiền mua bút máy, sáp màu, dép vì những thứ này giá tiền nhiều hơn số tiền Mai có. - Mai còn thiếu 2000đ vì 5000 - 3000 = 2000đ. - HS tự làm tiếp phần b. - Lớp nhận xét Bài 4: Gọi HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HD HS làm bài Tóm tắt Sữa: 6700đ Kẹo: 2300đ Đưa cho người bán: 10 000đ Trả lại:.....đồng? - GV chữa bài, ghi điểm. 8’ - 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm - HS nêu tóm tắt bài toán - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải: Mẹ mua hết số tiền là: 6700 + 2300 = 9000 (đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại là: 10 000 - 9000 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000đồng. - HS nhận xét. 4. Củng cố: + Em mua cái bảng hết bao nhiêu tiền? + Quyển vở bài tập đạo đức giá bao nhiêu tiền? 5. Tổng kết - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài - Về nhà luyện tập thêm vở bài toán (HD làm bài ở nhà), chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học 3’ 2’ - 1 số HS trả lời trước lớp -HS lắng nghe Tiết 5: Đạo đức Tôn trọng thư từ tài sản của người khác (T1) I. Mục tiêu: - HS nêu được 1 vài biểu hiện về tôn trọng thư từ tài sản của người khác. Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. - Học sinh thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. Nhắc mọi người cùng thực hiện. - GD HS biết tôn trọng thư từ tài sản của nười khác, không sâm phạm đến riêng tư của những người xung quanh. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu thảo luận nhóm, phiếu học tập. Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư,... để chơi đóng vai - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Khi gặp đám tang ta cần làm gì? - Nhận xét đánh giá. 1’ 3’ - HS hát - Khi gặp đám tang ta cần nhường đường, ngả mũ nón, không chỉ trỏ, cười đùa... 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài b. Nội dung bài: 1’ - Nhắc lại đầu bài và ghi vào vở * Hoạt động 1: Xử lý tình huống + Mục tiêu: HS biết được 1 biểu hiện. + Cách tiến hành: - Y/c HS thảo luận theo nhóm để sử lý các tình huống Bằng cách đóng vai - GV đi KT, giúp đỡ các nhóm thảo luận, lên đóng vai 9’ - Học sinh thảo luận xử lý các tình huống và đóng vai + Nam và Minh đang làm bài thì có bác đưa thư ghé qua nhờ chuyển lá thư cho ông Tư hàng xóm vì cả nhà đi vắng. Nam nói với Minh: Đây là lá thư của chú Hà, Con ông Tư gửi từ nước ngoài về. Chúng mình bóc ra xem đi. + Nếu là Minh, em sẽ làm gì khi đó? Vì sao? - Một số nhóm đóng vai - Yêu cầu HS thảo luận + Trong những cách giải quyết mà Em thử nghĩ xem, ông Tư sẽ nghĩ gì nếu các bạn bóc thư. * KL: Mình cần khuyên bạn không được bóc thư của người khác.Đó là tôn trọng thư từ, tài sản của ... nh tự nhiên - Tập bài thể dục phát triển chung. 6’ – 8’ 1 vòng 2 x 8 N - Đội hình nhận lớp và khởi động * ************ ************ ************ 2. Phần cơ bản: a. Ôn nhảy dây: 5- 6 lần - Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho các nhóm tập nhảy dây. - HS tập dưới sự điều khiển của nhóm trưởng - GV quan sát chung N1: * ************ N2: * ***************** - Thi nhảy dây giữa các nhóm 2 lần - Các thành viên trong nhóm thi nhảy dây với nhau. Nhóm nào nhảy lâu hơn và ít bị phạm quy là thắng cuộc - GV quan sát và đánh giá * N1: * * * * * * * * * * * N2: * * * * * * * * * * * b. Học trò chơi: Hoàng anh - Hoàng yến. - GV tập hợp HS thành 2 hàng dọc. GV nêu tên trò chơi, HD hs cách chơi 1 lần 1- 2 lần - HS tập hợp thành 2 hàng dọc, quan sát gv làm mẫu. HS chơi thử - HS tham gia trò chơi dưới sự điều khiển của GV. Đội nào có nhiều bạn bị bắt là thua cuộc - Chú ý: Phải chạy thẳng không được chạy chéo dễ gây nguy hiểm *********** * * *********** * * - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc 3. Phần kết thúc: - GV tập hợp lớp - Tập 1 số động tác thả lỏng: Nhảy, cúi người, lắc người, ..thả lỏng - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2; 1-2; 1-2;. - Hệ thống bài học - Nhận xét giờ học - Giao bài về nhà: . 5’ – 7’ - Đội hình tập kết: * ************ ************ ************ ..o0o. Tiết 2: TOÁN Luyện tập (138) I. Mục tiêu: - HS biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. - Rèn kĩ năng đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu. ứng dụng vào thực tế. - HS có ý thức trong khi học bài, ham học hỏi tìm tòi, yêu toán học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng phụ - HS: sgk, vở III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Nhìn vào bảng thống kê bài 2 (137) và trả lời các câu hỏi trong bài. - Gv nhận xét, ghi điểm 1’ 4’ - Hát. - HS quan sát bảng thống kê - 1 số HS trả lời câu hỏi 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. HD luyện tập 1’ - HS nhắc lại đầu bài và ghi vào vở Bài 1: Gọi hs nêu yc bài - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Các số liệu đã cho có nội dung gì? - Nêu số thóc gia đình chị Út thu hoạch được ở từng năm. - HD hs cách điền số thóc từng năm vào ô trống 10’ - 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm - Điền số liệu thích hợp vào bảng. - Các số liệu đã cho là số thóc gia đình .2001, 2002, 2003. - Năm 2001 thu được 4200kg, năm 2002 thu được 3500kg, năm 2003 thu được 5400kg. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. Năm 2001 2002 2003 Số thóc 4200kg 3500kg 5400kg - GV nhận xét, ghi điểm Bài 2: Gọi hs đọc yc - Yêu cầu hs đọc bảng số liệu ? Bảng thống kê nội dung là gì? ? Bản Na trồng mấy loại cây? ? Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo từng loại? ? Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn? - Gv yêu cầu hs làm phần b. - Nhận xét, ghi điểm. 10’ - Hs đọc yc bài tập - 2- 3 HS đọc bảng số liệu - Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm . - Bản Na trồng hai loại: cây thông, bạch đàn. - 1 số HS nêu - Số cây bạch đàn năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là: 2165 - 1754 = 420 (cây c) - 1 HS lên bảng làm Năm 2003 bản Na trồng được tất cả số cây thông và cây bạch đàn là: 2540 + 2515 = 5055 (cây) - Hs nhận xét. Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài - Hãy đọc dãy số trong bài. - Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở bài tập sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau. - GV nhận xét, ghi điểm 9’ - HS đọc yc bài tập - Hs đọc thầm. - 1 hs đọc: 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. a. Dãy số trên có 9 số. - Khoanh vào A b. Số thứ tư trong dãy số là 60. - Khoanh vào C - Lớp nhận xét 4. Củng cố: - Nhìn vào bảng thống kê ta biết được điều gì? 5. Tổng kết - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm (HD làm bài ở nhà), chuẩn bị bài sau. 3’ 2’ - 1 số HS nêu - Hs lắng nghe o0o Tiết 3: Mỹ thuật GV chuyên dạy o0o Tiết 4: Chính tả (Nghe - vi?t) Rước đèn ông sao I. M? c tiêu: - HS nghe – viết đúng bài chính tả trong bài “Ru? c dèn ông sao”; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a, b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - GD hs có ý thức trong khi viết bài, tư thế ngồi viết ngay ngắn, chữ viết cẩn thận, yêu môn học. II. é? dùng d?y- h?c: - GV: Bảng phụ - HS: sgk, bc, vở III. Các ho?t d? ng d?y- h?c: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - G/v d? c 1 s? t? khó cho h /s vi?t. - Nh? n xét, ghi di?m. 1’ 4’ - HS hát. - 2 h/s lên b?ng vi?t, l?p vi?t b/c; rơm rạ, gi?t giu, dí d?m, khóc rung r?c. - H/s nh? n xét. 3. Bài mới: a. Gi?i thi?u bài: Ghi đầu bài b. Hu? ng d?n vi? t chớnh t?: 1’ 21’ - Nhắc lại đầu bài và ghi vào vở - é? c do?n van 1 l?n. - Mâm c? trung thu c? a Tâm có nh? ng g ì? - éo?n van có m? y câu? - Trong do?n van nh?ng ch? nào ph?i vi?t hoa? Vì sao? - H/s theo dõi, 1 h/s d? c l?i. - Mâm c? trung thu c? a Tâm có bu? i,?i, chu? i và mía. - éo?n van có 4 câu. - Nh?ng ch? d? u câu và tên riêng * Hu? ng d?n vi?t t? khó. - YC h/s tìm các t? khó, d? l?n. - GV nhận xét bc, bảng lớp * Vi? t chính t?. - G/v d? c ch?m t?ng c?m t? cho HS viết - Trong khi HS viết, gv quan sát uốn nắn cho HS * é? c soát l?i. - G/v d? c ch? m từng câu cho HS soát lỗi * Ch?m 5-7 bài. - Nhận xét bài viết của HS - S?m, qu? bu? i, chuối ngự, đồ chơi, xung quanh. - HS viết bc, 2 HS lên bảng viết - H/s nghe gv đoc để vi? t bài vào vở. - H/s d? i v? cho nhau, dùng bút chì soát l?i, ch?a l?i. - 1 số HS nộp bài c. Hu? ng d?n làm bài t?p: * Bài 2: Gọi HS nêu yc a. GV dán bảng phụ lên bảng và HD hs làm bài b. GV hd làm tương tự - GV nhận xét và chốt 8’ - 1 h/s d? c yêu c?u, lớp đọc thầm - 3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - R; r?, rá, ru? u, ruong, r?ng, rựa, r?n, r?t,... - D; dao, dây, dê, d?, d?y,... - Gi; giu? ng, giỏ sách, giáo mác, giúp, giày da, gi?y, gián, giun,... - HS lên bảng làm, lớp làm vào vở b đ l m r s t ên đến ênh Lênh - Lớp nhận xét 4. Củng cố: - Tìm 5 tiếng có âm đầu r / d/ gi? 5. Tổng kết - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài - Nh? n xét tiết học - Về nhà các em viết lại bài và làm lại bài tập (HD làm bài ở nhà) 3’ 2’ - ra rả, thả diều, nhảy dây, . - HS lắng nghe ..o0o. Tiết 5: tập làm văn Kể về một ngày hội (72) I. M? c tiêu: - HS bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1). HS biết d?a vào nh?ng di?u v?a k?, vi?t thành m?t do?n van ng?n (t? 5 d? n 7 câu) (BT2). - HS có kĩ năng kể chuyện và biết dựa vào đoạn chuyện đó để viết thành một đoạn văn theo yêu cầu. - GD hs có ý thức trong khi thực hành kể và viết hoàn chỉnh một đoạn văn. II. é? dùng d?y- h?c: - GV: Bài văn mẫu - HS: sgk, vở III. Các ho?t d? ng d?y- h?c: 1.?n d? nh t? ch?c: 2. Ki?m tra bài cu: - Hãy tả lại quang cảnh và hoạt động của lễ hội chơi đu? - Nh? n xét và ghi điểm 1’ 4’ - HS hát. - 1 HS quan sát vào tranh và kể lại 3. Bài m?i: a. Gi?i thi?u bài: Ghi đầu bài b. Hu? ng d?n h?c sinh làm bài t?p: 1’ - HS nhắc lại đầu bài và ghi vào vở * Bài 1: G?i 1 h/s d? c y/c. - YC hs đọc phần gợi ý - Các em hãy suy nghi v? các ngày h? i mà các em dó du? c tham gia ho?c du? c bi?t qua ti vi, sách báo và nêu tên ngày h?i dó. Em có th? k? v? m?t l? h?i cung du? c vì h?i là m?t ph?n c?a l? h?i. - HD hs kể theo gợi ý ? H?i du? c t? ch?c khi nào?? dâu? ? M?i ngu? i di xem h?i nhu th? nào? 14’ - 1 h/s d? c y/c, l? p theo dõi - 2 h/s l?n lu? t d? c phần gợi ý trong sgk - 1 số h /s nêu tên ngày h? i mình s? k? tru? c l?p. VD: H?i Lim, h? i chùa Huong, h?i d? n Sóc, d? n Gióng, chùa Th?y, h?i kho? Phù é? ng, h?i v?t, h?i ch? i trâu, h?i dua thuy?n, h?i ru? c dèn trung thu... - HS thực hành kể về lễ hội - é? n ngày h?i, m?i ngu? i? kh?p noi d? v? làng Lim./ M?i ngu? i nu? m nu? p d? v? l? ph?t, ng?m c?nh./... ? Di?n bi?n c?a h?i? Nh? ng trò vui du? c t? ch?c trong ngày h?i? ? Em có c?m tu? ng nhu th? nào v? ngày h?i dó? - YC hs kể theo cặp đôi - GV quan sát giúp đỡ HS - G?i 5-7 cặp h /s kể tru? c l?p - GV nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh - H?i b?t d? u b?ng nh?ng h?i tr? ng dóng d? c?a nh?ng tay tr?ng l?c lu? ng. Trong h? i có r?t nhi? u trò vui nhu dánh du, v?t, b? t c á, dánh c?, hát quan h?, dua thuy?n,... - Em c?m th?y r?t vui./ Em th? y thích ngày h?i này, nam sau em l?i d? n./... - Làm vi?c theo c?p. - 1 số cặp h /s kể tru? c l?p, c? l? p theo dừi, nh? n xét, b? xung. * Bài 2: Gọi HS nêu yc - HD hs cách viết lại những từ vừa kể - G?i 3-5 h/s d? c bài tru? c l?p - GV nh? n xét và ghi điểm cho HS 15’ - 1 h/s d? c yêu c?u, lớp theo dõi - H/s vi?t bài vào v? theo yêu c?u. - 1 số đọc bài viết của mình trước lớp - Lớp nhận xét bài viết của bạn 4. C?ng c?: - Bài viết của em kể về ngày hội nào? Trong ngày hội đó có những trò chơi gì hay? Em thích nhất trò chơi nào? 5. Tổng kết - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài - Nh? n xét ti?t h?c - Về nhà các em tiếp tục hoàn thành bài viết và chuẩn bị bài sau 3’ 2’ - 1 số HS đọc bài viết của mình - HS lắng nghe .o0o.. Thứ 6: NS: 2/ 3/ 2010 ND: 5/ 3/ 2010 Tiết 1+2: Anh văn GV chuyên dạy ........................o0o.. Tiết 3: Âm nhạc GV chuyên dạy ........................o0o.. Tiết 4: TOÁN Kiểm tra ĐKGH kỳ II (Đề chung nhà trường§) ........................o0o.. Tiết 5: sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Giúp hs nhận ra những điểm và nhược điểm ở trong tuần, thấy được mặt mạnh đã làm và 1 số tồn tại cần khắc phục - Đưa ra phương hướng cho tuần tới II. Lên lớp: 1. Đạo đức: Nhìn chung là các em đều ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức tốt 2. Học tập: Các em đã có ý thức học bài, đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp, biết giúp bạn trong học tập,. TD: - Bên cạnh đó vẫn còn 1 số bạn ý thức học chưa cao: PB: ,. 3. Công tác khác: - TD: Tham gia tập nhiệt tình và đúng động tác - VS: trường lớp sạch sẽ, cá nhân gọn gàng - Đội: Sinh hoạt đều đặn, đúng theo chủ đề 4. Bình xét ghi tên bảng vàng danh dự: - Tập thể lớp bình xét các bạn: ghi tên trong bảng vàng III. Phương hướng tuần tới. - Nâng cao ý thức học bài hơn n÷a..§å dïng häc tËp cÇn ®Çy ®ñ h¬n n÷a - Trong líp kh«ng nãi chuyÖn riªng, kh«ng trªu chäc b¹n, . .
Tài liệu đính kèm: