Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật

* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật

- GV phát cho mỗi HS 1 HCN

+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?

+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?

+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?

+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?

+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?

- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?

- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng

- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.

- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD

- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ?

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
tg
hoạt động học
I. Ôn luyện:
 BT 2,3 ( tiết 140) 
-> HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
27’
12’
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4 x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1 (152)
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
b. Bài 2 (152)
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm 
Chiều dài: 4cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
 Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (152)
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nêu công thức tính DT ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 142: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
hoạt động dạy
tg
hoạt động học
I. Ôn luyện:
+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét 
1 h/s nêu
1 h/s nêu
II. Bài mới:
27’
a. Bài 1:
 * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 cm
- GV nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b, 240 cm2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt 
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò: 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
2 h/s
 Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 143: Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm
C. Các HĐ dạy học.
hoạt động dạy
tg
hoạt động học
I. Ôn luyện
- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
5’
1 h/s nêu
1 h/s nêu
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
27’
12’
- HS nhận đồ dùng 
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính 
+ Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
-> Mỗi hàng có 3 ô vuông 
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông 
- HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ?
-> 9cm2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ?
- HS dùng thước đo, báo cáo 
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?
-> 3 x 3 = 9 (cm2) 
- GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. 
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành
15’
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2)
+ GV gọi HS đọc bài, NX.
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông 
10’
* Bài 2 (154) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m
Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích:cm2 ?
8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2
- GV gọi HS đọc bài ?
- 3 -> 4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò
3’
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 144: 	Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông 
B. Đồ dùng dạy - học: 
C. Các HĐ dạy - học:
hoạt động dạy
tg
hoạt động học
I. Ôn luyện: 	
- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
5’
1 h/s nêu
1 h/s nêu
II. Bài mới:
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
27’
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 
5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
2. Bài 2 (154)
9’
* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
3. Bài 3 (154) 
9’
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò 
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A. Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN.
B. Các HĐ dạy - học:
hoạt động dạy
tg
hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Làm BT 2,3 (tiết 144)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? 
-> HS + GV nhận xét.
5’
(2HS) 
(1HS)
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
27’
12’
4’
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng
 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
4’
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
4’
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
. Bài 1 : 
5'
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS làm bảng con
Thực hiện yêu cầu
3 tổ mỗi tổ 1 cột
1 HS lên bảng làm cột 4
NX - Sửa sai
b. Bài 2a: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
18257 +64493 52819 + 6546
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét 
 82696 59365
c. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
III. củng cố, dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2019_2020.doc