+ KT- KN: Giỳp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa).
+TĐ: GDHS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ., 9.
III. PP- HTTC DẠY HỌC
Tuần 27 Thứ hai, ngày 12/ 3/ 2012 Tiết 3 Toán Tiết 131: Các số có năm chữ số i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa). +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9. III. PP- HTTC DẠY HỌC - Quan sỏt, thực hành IV. Các hđ dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Viết và đọc số có 5 chữ số: *MT:Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa). *ĐDDH: Các mảnh bìa có ghi số: 10000, 1000,... *PPDH:Quan sỏt, hỏi- đỏp *Ôn tập về các số trong phạm vi 10000. - Viết bảng số: 2316 - Viết số:1000- Viết bảng số: 10000. GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. +Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị? - GV treo bảng có gắn số: Chục nghìn Nghìn Trăm Chục ĐV 10000 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 - Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316. Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào. - HD đọc số. - GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311. 32741, 83253, 65711, 87721, 19995. 2. Hoạt động 2: Thực hành: *MT: HS vận dụng KT làm bài tập *Đ DDH: Kẻ bảng *PPDH: Thực hành Bài 1: Viết (Theo mẫu): Yêu cầu HS đọc mẫu Bài 2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. Bài 3: Đọc các số: v. Củng cố, dặn dò: - Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số. - Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị. - Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị. - HS đọc. + Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - HS lên gắn số vào ô trống - 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị. - Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - HS luyện đọc cá nhân. + Tự làm bài, sau đó chữa bài. + 1HS lên làm, lớp nhận xét. Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV 10000 10000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 2 4 3 1 2 Viết số: 24312, Đọc số. + 2 HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét. Hàng Viết số Đọc số CN N T C ĐV 3 5 1 8 7 35187 Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy 9 4 3 6 1 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 5 7 1 3 6 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 1 5 4 1 1 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một - Gọi vài HS đọc số. Tiết 4 Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 1 i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện) +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK. III. PP- HTTC DẠY HỌC - Thực hành iv. Các hđ dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B. Giới thiệu bài : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc: *MT: HS đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài *Đ DDH: Phiếu ghi tờn bài ( đoạn) *PPDH: Thực hành - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Kể lại câu chuyện "Quả táo". *MT: HS quan sỏt tranh và kể lại được từng đoạn cõu chuyện *Đ DDH: Tranh SGK *PPDH: Thực hành - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện. - Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người. - GV và HS nhận xét, cho điểm. v. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết của trò. - Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc. - Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện. - 2HS nêu yêu cầu BT. - Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh. - HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh. - 2HS khá kể toàn truyện. Tiết 5 Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 2 i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá. +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26. - Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b. III. PP- HTTC DẠY HỌC - Quan sỏt, thực hành iv. Các hđ dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trước. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B. Giới thiệu bài : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc: *MT: HS đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài *Đ DDH: Phiếu ghi tờn bài ( đoạn) *PPDH: Thực hành - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Ôn về phép nhân hoá: *MT: HS ụn tập về phộp nhõn húa *ĐDDH: VBT *PPDH: Thực hành Bài 2: - GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến). - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. v. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Về tiếp tục luyện đọc. - 2 HS kể. - 1/4 số HS của lớp được kiểm tra. - HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm. - 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK. - Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở - 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c. a. SV được nhân hoá Từ chỉ Đ.điểm của con người Từ chỉ HĐ của con người Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi Sợi nắng Gầy Run run, ngã b. Làn gió Giống hệt 1người bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu Giống 1 bạn nhỏ mồ côi c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. Thứ ba, ngày 13/ 3/ 2012 Tiết 1 Toán Tiết 132: Luyện tập ( trang 142) i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: Giúp HS - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số. +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. PP- HTTC DẠY HỌC - Quan sỏt, thực hành III. Các hđ dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142. - GV và HS nhận xét, cho điểm. B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm BT 1-2. *MT: HS biết cỏch đọc, viết số cú năm chữ số. *ĐDDH: Bảng kẻ sẵn BT 1-2 *PPDH: Thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cho HS cách đọc, viết số. Bài 2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. 2. Hoạt động 2: HD bài tập 3 -4 *MT: Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số; Biết viết cỏc số trũn nghỡn (từ 10000 đến 19000)vào dưới vạch của tia số *PPDH: Thực hành Bài 3: Số? + Em cú nhận xột gỡ về cỏch sắp xếp của cỏc dóy số? Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Nờu đặc điểm của dóy số trờn tia số? + Chấm bài, nhận xét. v. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số. + 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét. Hàng Viết số Đọc số C N N T C Đ V 4 5 9 1 3 45913 Bốn mươi lăn nghìn chín trăm mười ba 6 3 7 2 1 63721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăn hai mươi mốt 4 7 5 3 5 47535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm + 2HS lên làm bài, lớp nhận xét. Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét. a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526. b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323. - Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị. + 1HS lên làm, lớp nhận xét. - Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 000. Tiết 3 Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 3 i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.) - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2). - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. - VBT III. PP- HTTC DẠY HỌC - Quan sỏt, thực hành iv. Các hđ dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: B. Giới thiệu bài C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc: *MT: HS đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài *Đ DDH: Phiếu ghi tờn bài ( đoạn) *PPDH: Thực hành -- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Ôn về trình bày báo cáo: *MT:Bỏo cỏo được một trong ba nội dung: Học tập, lao động hoặc cụng tỏc khỏc. *ĐDDH: VBT *PPDH: Thực hành - Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TL ... linh một. + 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87105 Tám mươi bảy nghìn khong trăm linh một 87001 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy nghìn 87000 + 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối. +2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét, nêu cách nhẩm. 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000 4000 - (2000 - 1000)=3000 8000 - 4000 x2 = 0 (8000 - 4000)x 2=8000 Tiếng việt Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii Tiết 5 Đọc thêm bài : Đi hội chùa Hương i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS - Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ. - Đọc thêm bài: Đi hội chùa Hương - Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương ( r/d/gi, l/n, uôt/uôc .... ) +TĐ: GDHS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng phụ viết ND BT2. - HS : SGK, VBT III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thực hành iv. Các hđ dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra bài cũ: B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Ôn tập đọc HTL *MT: HS đọcbài HTL và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài *Đ DDH: Phiếu ghi tờn bài ( đoạn) *PPDH: Thực hành - Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc bài. - Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Cho điểm. 2. Hoạt động 2 : Viết đúng các âm vần dễ sai *MT: HS đọc thờm bài" Đi hội chựa Hương"; Luyện viết đỳng cỏc chữ cú õm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. *ĐDDH: VBT *PPDH: Thực hành Bài 2 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - Luyện đọc bài Đi hội chùa Hương - GV đọc bài * Gọi HS đọc từng câu trong bài - Sửa phát âm cho HS. - Đặt câu hỏi như trong SGK giúp HS tìm hiểu bài. * HS học thuộc lòng bài thơ. v. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học. - Dặn HS về ôn bài. - Bốc thăm bài tập đọc. - Chuẩn bị, đọc bài - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc. + Chọn các chữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài - 1 HS lên bảng làm - 1 số HS đọc lại đoạn văn đã điền - Theo dõi trong SGK - HS nối tiếp nhau bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài _________________________________________ Tiết 3 THỦ CễNG: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết 3). I. MỤC TIấU + KT- KN: Giỳp HS: - Biết cỏch làm lọ hoa gắn tường. -Làm được lọ hoa gắn tường. Cỏc nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cõn đối - Hứng thỳ với giờ học làm đồ chơi. +TĐ: GDHS chăm học. ii. đồ dùng dạy- học - Mẫu lọ hoa gắn tường dỏn vào bỡa, 1 lọ hoa chưa dỏn. - Tranh quy trỡnh -Giấy màu, thước kẻ, kộo, hồ, bỳt màu. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Quan sỏt, thực hành iv. các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xột. B. Giới thiệu bài C.Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: HDHS thực hành *MT:Biết cỏch làm lọ hoa gắn tường; Làm được lọ hoa gắn tường. Cỏc nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cõn đối * ĐDDH: Giấy thủ cụng, tranh QT *PPDH: Thực hành cỏ nhõn - Đớnh tranh quy trỡnh - Gợi ý HS dựng bỳt màu để vẽ cành lỏ trang trớ vào lọ hoa. - Quan sỏt, uốn nắn, giỳp đỡ một số em. 2. Hoạt động 2:Trưng bày và đỏnh giỏ sản phẩm. *MT: HS trưng bày sản phẩm và biết đỏnh giỏ sản phẩm của bạn *PPDH: Nhúm; Động nóo -Nhận xột, đỏnh giỏ -Chọn sản phẩm đẹp để trang trớ lớp học. V. CỦNG CỐ DẶN Dề - Chuẩn bị giấy màu, thước kẻ, kộo, hồ...tiết sau làm đồng hồ để bàn. -Đặt đồ dựng lờn bàn. -Quan sỏt, nhận xột. -Nhắc lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường. +B1:Gấp giấy để làm đế lọ hoa và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều. +B2:Tỏch phần đế. +B3: Làm thành lọ hoa. +Kẻ đường chuẩn và dỏn -Thực hành theo nhúm 4. -Cỏc tổ trưng bày sản phẩm. -Nhận xột, đỏnh giỏ -Tuyờn dương cỏc bạn cú sản phẩm đẹp, trỡnh bày sỏng tạo. TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kỳ lần 3 ( đọc) ( ĐỀ DO CẤP TRấN RA) Thứ sỏu, ngày 16/ 3/ 2012 Tiết 1 TOÁN Tiết 135: SỐ 100 000- LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU + KT- KN: Giỳp HS: - Biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết được số liền sau 99999 là số 100 000. II. Đồ dùng dạy học : - 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000. III. PHƯƠNG PHÁP- HT DẠY HỌC - Thực hành cá nhân IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết số và đọc lại. - Nhận xột ghi điểm. B. Giới thiệu bài C.Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu cho HS số 100 000. *MT: HS biết số 100 000 * ĐDDH: thẻ cú ghi 10 000 *PPDH: Quan sỏt, thực hành - GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000 + Có mấy chục nghìn? - GV ghi số 80 000 ở phía dưới. - GV gắn một mảnh bìa có ghi số 10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước. + Có mấy chục nghìn? - Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 80000, 90000. - Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên. + Bây giờ có mấy chục nghìn? - GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000 Số một trăm nghìn gồm những số nào? 2. Hoạt động 2: Thực hành *MT:Biết cỏch đọc và viết thứ tự cỏc số cú năm chữ số; Biết được số liền sau của 99999 là 100000 *PPDH:Thực hành Bài1: Số? Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - GV nhận xét. Bài3: Số? - GV củng cố số liền trước , số liền sau các số. Bài 4: + Chấm bài, nhận xét. v. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nắm vững cấu tạo số 100 000. - Có tám chục nghìn. - Có chín chục nghìn. - Có 10 chục nghìn. - Đọc số: Một trăm nghìn. - Đọc dãy số: 80 000,..., 100 000. - Nhận biết cấu tạo số 100 000. - Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài. + 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét. - HS nhận xét về dãy số. + 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị. Các số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000 + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 * 34000 99998 99999 * 100000 -1HS lên bảng làm bài Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI THÚ i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loại thú. -* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. - GDBVMT: mức độ tớch hợp: liờn hệ. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình SGK T104, 105. - Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà. III. PHƯƠNG PHÁP- HT DẠY HỌC - Quan sỏt, thảo luận nhóm iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: +Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim? - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xột đỏnh giỏ. B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới 1. Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận. *MT:Núi tờn và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của thỳ *ĐDDH: Hỡnh SGK *PPDH: Thảo luận nhúm Bước1: Làm việc theo nhóm: - GV gợi ý cho các nhóm thảo luận. *Kể tên các con thú mà bạn biết? * Trong số các con thú nhà đó: + Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp? + Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm? + Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao? + Con nào đẻ con? + Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì? + Những con vật này có đặc điểm gì chung? Bước 2: Làm việc cả lớp: + Kết lụân: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. 2. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. *MT:Nờu được ớch lợi của thỳ đối với đời sống con người. *PPDH: Thảo luận cả lớp + Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,... + Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì? + Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,... 3. Hoạt động 3: Làm việc cỏ nhõn *MT: HS vẽ được con vật yờu thớch *PPDH: Thực hành Làm việc cá nhân: Bước 1:. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ. Bước 2: Trình bày: - GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh. v. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng. - HS trả lời, các em khác nhận xét. - Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình SGK T104, 105 và các hình ảnh sưu tầm được. - Thảo luận theo gợi ý của GV. - Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nêu đặc điểm chung của thú. - HS nêu ích lợi từng con. - HS nêu. - HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật và các bộ phận của các con vật trên hình vẽ, - Cá nhân HS dán bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mình. TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kỳ lần 3 ( đề do cấp trờn ra) BUỔI CHIỀU THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: - Củng cố về kĩ năng nhõn, chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số. - Vận dụng giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. - BT cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 4 (Vở thực hành Toỏn 3) trang II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: B.Giới thiệu bài: C.Bài mới: Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Yờu cầu HS thực hiện vào bảng con. - Mời 3HS lờn bảng thực hiện. - Giỏo viờn nhận xột chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập 2. - Yờu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Mời 3 học sinh lờn bảng làm bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 4: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xột chữa bài. III. CỦNG CỐ DẶN Dề - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Một học sinh nờu yờu cầu đề bài 1. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con - 3HS lờn bảng thực hiện, lớp nhận xột. - Một em đọc yờu cầu bài. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Ba học sinh lờn bảng làm bài, lớp nhận xột chữa bài. - Một em đọc bài toỏn. - Cả lớp cựng GV phõn tớch bài toỏn và làm bài vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
Tài liệu đính kèm: