TOÁN:
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
* Nâng cao bài 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
- Triển khai công tác tuần 27. 2. Giáo viên: 1.Nhận xét chung qua phần đánh giá của lớp trưởng (động viên, nhắc nhở, khen ngợi học sinh). 2.Giải pháp thực hiện trong tuần 27: - Thực hiện kế hoạch tuần 27 theo kế hoạch của nhà trường. - Sau phần học sinh tự quản, có thể xen vào phần vui chơi, văn nghệ,hoặc sinh hoạt theo chủ điểm, kết hợp giáo dục theo chủ điểm TUẦN 27: Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2011 TOÁN: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). * Nâng cao bài 4 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ - Nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ôn các số trong phạm vi 10 000: 6’ -Viết: 2316 H: Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -Viết: 1 000 Đọc và viết các số có năm chữ số. 10’ -Viết 10 000 -GV nêu: mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. -Treo bảng gắn các số(SGK) H: Số 42 316 có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? -Ghi bảng theo thứ tự từ trái sang phải -Đọc: bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. -Viết các cặp số: 5327 và 45 327 32 741 và 83 253 Luyện tập -Thực hành: 16’ Bài 1: - Chấm bài, nhận xét. Bài 2: -Đính bảng phụ Bài 3:-Yêu cầu học sinh tự đọc các số *Bài 4: HD HS nhận xét quy luật của các dãy số. 3. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại các BT đã làm. - Đọc: Hai nghìn ba trăm mười sáu. - Đọc và nêu 1 000 gồm 1 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị - Trả lời - Viết số : 42 316 - Xác định mỗi chữ số ở hàng nào. - Đọc số 42 316 - Đọc cá nhân. - Đọc yêu cầu - Tự điền vào ô trống - 1 em lên bảng làm bài. - Viết và đọc các số theo mẫu. - Đọc yêu cầu. - Nhận xét *HS KG viết các số vào ô trống. TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn đọc - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo trang (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động * HS KG đọc tương đối (tốc độ đọc trên 65 tiếng/ phút); kể được toàn bộ câu chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (đoạn, bài và các câu hỏi) - Tranh minh họa chuyện kể III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu. Kiểm tra đọc. 15’ - Gọi học sinh đọc(6 em) -Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi -Nhận xét, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu bài tập đọc - Chia đoạn Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: - Đính tranh - Hướng dẫn HS kể - Nhắc HS sử dụng phép nhân hóa làm cho con vật có hành động, suy nghĩ như con người. - Nhận xét nội dung, cách diễn đạt, sử dụng phép nhân hóa 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Tiếp tục ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng. -Lắng nghe. - Từng em lên bốc thăm phiếu. - Xem bài trong 2 phút. - Đọc đoạn hoặc cả bài ghi trong phiếu và trả lời câu hỏi. - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - Đọc đoạn - Đọc trong nhóm - Thi đọc. - 1 em đọc yêu cầu bài. - Quan sát 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh - Thảo luận nhóm đôi. - Thi kể chuỵện theo tranh. - Nhận xét. KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc,học thuộc lòng III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Kiểm tra đọc. 15’ - Gọi học sinh đọc - Nhận xét, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu bài tập đọc - Chia 4 đoạn Hướng dẫn làm bài tập: 8’ Bài 2: - Đọc bài thơ : Em thương - Nhận xét, chốt lời giải đúng a) Các sự vật được nhân hóa: làn gió, sợi nắng. b) Nối + Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi + Sợi nắng giống một người gầy yếu. + Tác giả rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, những người gầy yếu. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Tiếp tục ôn các bài tập đọc - Từng em bốc thăm bài và đọc sau đó trả lời câu hỏi ghi trong phiếu - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - 4 em đọc nối tiếp - 1 em đọc chú giải. - Đọc trong nhóm 4 - Thi đọc. - 1 em đọc cả bài. - 2 em đọc lại -1 em đọc các câu hỏi - Thảo luận nhóm đôi - Trình bày - Làm vào vở Thứ ba ngày 06 tháng 3 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, cách viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10.000 đến 19.000) vào dưới mỗi vạch cua tia số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ - Gọi 1 em lên bảng - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn làm bài tập: 32’ Bài 1: Bài 2: - Hướng dẫn làm bài: Viết từ trái sang phải. - Chấm bài, nhận xét Bài 3: - Hướng dẫn mẫu: a) 36 520; 36 521; 36 522;... - Gọi HS đọc dãy số đã điền đúng. - Chấm bài. Bài 4: 3.Củng cố, dặn dò: 3’ - Luỵện đọc, viết các số có năm chữ số. - 1 em làm bài 4 tiết trước. - Lớp nhận xét - Đọc yêu cầu - Đọc mẫu phần a - Đọc và viết các số còn lại theo mẫu. - HS đọc và viết : 16 238 - Làm bài vào vở - Đọc yêu cầu - Nhận xét quy luật của dãy số -Điền tiếp phần b, c vào vở. -Quan sát hình vẽ (tia số) - Nêu quy luật - 1 em lên bảng làm bài -Lớp nhận xét. TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác ). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng và các câu hỏi. - Viết các nội dung cần báo cáo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu. Kiểm tra đọc: 15’ - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét từng em, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu bài : Chiếc máy bơm - Hướng dẫn phát âm: Ác – si – mét - Chia 3 đoạn Hướng dẫn làm bài tập. 8’ Bài 2: H: Yêu cầu của bản báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã học? - Nhắc HS thay đổi lời “ Kính gửi” bằng “ kính thưa” vì báo cáo miệng. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Tiếp tục ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng. - Bốc thăm phiếu, xem bài(2 phút) - Đọc và trả lời các câu hỏi nội dung bài ghi ở phiếu. - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - 1 em đọc chú giải. - Đọc trong nhóm đôi. - Thi đọc. -1 em đọc cả bài. - Đọc yêu cầu. - 2em đọc lại mẫu báo cáo tuần 20. - Nêu những điểm khác nhau: + Người báo cáo + Người nhận báo cáo + Nội dung báo cáo. - Các tổ thảo luận - Thống kê kết quả học tập - đóng vai , báo cáo trước lớp. - Lớp nhận xét. Thứ tư ngày 07 tháng 3 năm 2012 TOÁN: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( Tiếp) I. MỤC TIÊU: - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình. * Nâng cao bài 2c, 3c II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ - Đọc các số - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS đọc, viết: 12’ - Dòng thứ nhất - Viết số: 3 chục nghìn, 0 nghìn, o trăm, 0 chục, không đơn vị: 30 000 - Nhận xét, lưu ý cách đọc số: 32 505; 30 005 Luyện tập -Thực hành: 16’ Bài 1: - Dòng 3; 5 cho HS đọc sau đó viết số - Nhận xét,ghi điểm Bài 2: a,b (*c) - Hướng dẫn phần a - Chấm bài,nhận xét. Bài 3: a,b (*c) Bài 4: Trò chơi: Xếp hình. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Đọc, viết các số có 5 chữi số đúng. -Ghi các số vào bảng con: 82 375; 11 111; 58 264 - Quan sát, nhận xét bảng trong bài học. -Đọc, viết số - Tự đọc viết các dòng còn lại. -Mỗi em đọc , viết 1 dòng trên bảng. - Đọc yêu cầu - Xem mẫu ở dòng đầu - Đọc và viết các dòng còn lại - Đọc yêu cầu. - Quan sát, phát hiện quy luật của dãy số - Làm bài vào vở. - 2 nhóm 6 em thi tiếp sức - Đọc yêu cầu. - Quan sát mẫu. - Xếp hình trên bảng con. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố về kỹ năng giải toán bằng hai phép tính với các dạng đã học. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Bài 1: Tìm x: 36 : x = 3 X : 4 = 28 1012 – x = 510 - HS nêu tên thành phần x trong các phép tinh . Nêu cách tính x. - Giải vào bảng con. - GV chữa bài : 36 : x = 3 X : 4 = 28 1012 – x = 510 x = 36 : 3 x = 28 x 4 x = 1012 – 510 x = 12 x = 112 x= 502 Bài 2: Có 5 can như nhau đựng được cả thảy 120 lít dầu. Hỏi 8 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu ? - Gợi ý HS cách giải: + Tìm mỗi can đựng bao nhiêu lít. + Tìm số lít của 8 can. - HS giải vào vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét. Bài 3: Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1/3 số cây đã trồng . Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? Gợi ý: + Tìm số cây trồng thêm là bao nhiêu. + Tìm số cây trồng được tất cả. - HS làm vào vở - 1 HS làm ở bảng . - GV chữa bài: Số cây trồng thêm là: 984 : 3 = 328 ( cây ) Đội đó đã trồng được tất cả số cây là: 984 + 328 = 1312 (cây ) Đáp số: 1312 cây Bài 4: ( HS khá) Khi nhân 837 với 9 An đã viết nhầm phép tính là 837 : 9 hãy giúp An tìm ra kết quả đúng ? Củng cố dặn dò: HS nhắc lại cách tính x. Cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( Tiết 4 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nghe- viết đúng bài CT Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2) * HS KG viết đúng và đẹp bài CT (tốc độ 65 chữ/ 15 phút) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đoc, học thuộc lòng và các câu hỏi. - Chép sẵn bài chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu. Kiểm tra đọc: 12’ - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu - Hướng dẫn phát âm: ứng tác, thuở nhỏ, ngộ nghĩnh. - Chia 3 đoạn Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: Hướng dẫn viết chính tả. - Đọc đoạn văn. H: Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói? - Hướng dẫn cách trình bày. - Đọc bài cho học sinh viết. - Chấm bài, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: 3’ + Tiếp tục ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng. - Lắng nghe. - Từng em bốc thăm để đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - 1 em đọc chú giải. - Đọc trong nhóm đôi. - Thi đọc. - 1 em đọc cả bài. - 1 em đọc lại đoạn văn. - Khói đừng làm cay mắt bà. - Viết bảng con các từ khó. - Viết vở. - Tự chữa lỗi. CHÍNH TẢ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 5) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Dựa vào báo cáo tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, về lao động, về công tác khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng và các câu hỏi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu. Kiểm tra đọc: 12’ - Gọi học sinh đọc - Nhận xét, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu - Hướng dẫn phát âm 1 số từ khó. - Chia đoạn Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: Dựa vào bài tập làm văn tiết 3, hãy viết một báo cáo gửi thầy (cô ) tổng phụ trách theo mẫu - Nhắc HS viết đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp: - Theo dõi, giúp đỡ một số em. - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Tiếp tục ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng - Từng em bốc thăm chọn bài, xem lại bài sau đó đọc và trả lời câu hỏi ghi ở phiếu - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn -1 em đọc chú giải. - Đọc trong nhóm 4. - Thi đọc. - 1 em đọc cả bài. - Đọc yêu cầu và mẫu báo cáo - Viết báo cáo vào vở. - 5 em đọc bài viết - Lớp nhận xét, bình chọn bạn viết báo cáo tốt. Thứ năm ngày 08 tháng 3 năm 2012 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách viết và đọc các số có 5 (trong 5 chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Gọi 2 em lên bảng - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm bài tập: 32’ Bài 1: Bài 2: - Hướng dẫn: Đọc lời các dòng chữ rồi viết số. - Theo dõi, giúp đỡ 1 số em. - Chấm bài, nhận xét. Bài 3: - Kẻ tia số Bài 4: - Ghi: 300 + 2 000 x 3 H:Ta thực hiện nhẩm phép tính nào trước? - HS nhận xét về kết quả của 2 biểu thức: 8 000 – 4 000 x 2 (8 000 – 4 000) x 2 = - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Xem bài luyện tập. - làm bài tập 2, 3 tiết trước. - Lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu. - Đọc từng số theo hàng. - Nhận xét. - Tự đọc nhẩm và viết số - Làm bài vào vở. - Quan sát tia số và mẫu - Nêu quy luật sắp xếp - Nối các ô với vạch thích hợp. - Nhẩm: 2 000 x2 được 4 000, 4 000 cộng với 300 được 4300 - Nêu nhận xét: kết quả khác nhau do thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố về kỹ năng giải toán bằng hai phép tính với các dạng đã học. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Bài 1: Có 5 thùng , mỗi thùng chứa 1 106 lít nước. Người ta lấy ra 2 306 lít nước từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ? - GV HD học sinh tìm hiểu đề. - HS làm bài vào vở- 1 HS làm ở bảng phụ. - Treo bảng phụ, chữa, nhận xét Bài 2: Có 5 can như nhau đựng được cả thảy 150 lít dầu. Hỏi 9 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu ? - Gợi ý HS cách giải: + Tìm mỗi can đựng bao nhiêu lít. + Tìm số lít của 9 can. - HS giải vào vở. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét.Chữa bài : Bài giải: Mỗi can đựng được số lít dầu là : 150 : 5 = 30 ( lít dầu ) 9 can đựng được số lít dầu là : 30 x 9 = 270 ( lít dầu ) Đáp số: 270 lít dầu Bài 3: An đã đọc được 231 trang sách, sau đó đọc thêm được bằng 1/3 số trang đã đọc. Hỏi An đã đọc được tất cả bao nhiêu trang sách ? Gợi ý : + Tìm số trang sách đọc thêm là bao nhiêu. + Tìm số trang sách đã đọc được tất cả. - HS làm vào vở- 1 HS làm ở bảng . - Chữa bài, nhận xét. Bài giải: Số trang sách An đọc thêm là : 231 : 3 = 77 ( trang sách ) An đã đọc được tất cả số trang sách là : 231 + 77 = 308 ( trang sách ) Đáp số: 308 trang sách Bài 4:( HS khá)Chiều đài một khu vướn HCN có số mét là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Xung quanh vườn người ta chuẩn bị rào các cọc gỗ. Cọc nọ cách cọc kia 7 m.Hỏi cần bao nhiêu cọc? Gợi ý : + Chỉ ra chiều dài là98 m. + Tìm chiều rộng + Tìm chu vi + Tìm số cọc - HS làm vào vở - 1 HS làm ở bảng. - Chữa bài, nhận xét. TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( Tiết 6 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng. - Chép sẵn đoạn văn của bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu. Kiểm tra đọc: 12’ - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, ghi điểm. Luyện đọc: 10’ - Đọc mẫu - Hướng dẫn phát âm 1 số từ khó. - Chia đoạn Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 2: - Đính bảng phụ - Nêu yêu cầu : - Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh. - Gọi 5 em đọc lại đoạn văn đã điền đúng 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Thử làm bài tiết 8, 9. - Từng em lên bốc thăm chọn bài, xem lại bài sau đó đọc và trả lời các câu hỏi ghi ở phiếu. - Đọc nối tiếp câu - Phát âm 1 số từ khó - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn - 1 em đọc chú giải. - Đọc trong nhóm 2. - Thi đọc. - Đồng thanh toàn bài. - Đọc thầm đoạn văn - Làm bài vào vở - 3 nhóm thi tiếp sức. - Nhận xét theo lời giải đúng: Tôi đi qua đình.Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi thì thầm: “ A, còn hai hôm nữa là tết. Tết hạ cây nêu!”. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng... CHÍNH TẢ: KIỂM TRA ĐỌC (Tiết 7) I. MỤC TIÊU: - KT (đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HK2 (nêu ở tiết 1 ôn tập) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng. - Bảng phụ kẽ sẵn ô chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2012 TOÁN: SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết số 100 000 - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số - Biết số liền sau của 99 999 là 100 000. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -10 mảnh bìa ghi số 10 000.(Bộ thực hành) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Gọi 2 em lên bảng. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu số 100 000: 12’ - Gắn 7 mảnh bìa có ghi 10 000 H: Có mấy chục nghìn? + Gắn thêm 1 tấm10 000 + Gắn thêm 1 tấm10 000 - Gắn tiếp 1 tấm 10 000 nữa H:Có mấy chục nghìn? - Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - Ghi : 100 000 H: Số 100 000 có mấy chữ số? Thực hành: 20’ Bài 1: - Chấm bài, nhận xét. Bài 2: - Đính hình vẽ. - Theo dõi giúp đỡ một số em. Bài 3: H: Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? + Tìm số liền sau ta làm thế nào? Bài 4: - Chấm bài 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Xem bài luyện tập. - 2 em làm bài 4 tiết trước. - Nhận xét. - Có 7 chục nghìn - Có 8 chục nghìn - Có 9 chục nghìn - Có 10 chục nghìn. - Đoc : Một trăm nghìn. - 100 000 có 6 chữ số. - Đọc yêu cầu - Nêu quy luật rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm - Đọc kết quả.. - Đọc yêu cầu - Quan sát tia số tìm quy luật, tự điền vào các vạch - Trả lời sau đó tìm các số liền trước, liền sau các số đã cho. - Tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Củng cố kỹ năng so sánh các số có năm chữ - Ôn tìm số bị chia và giải toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Bài 1: Điền dâu , = 14087 .14078 29673 . .. 19659 36449 36494 63905 63509 - HS nêu cách so sánh hai số. - Học sinh làm vào bảng con . - GV bổ sung – nhận xét . Bài 2: Tìm x. a. x : 4 = 231 b. x : 5 = 106 c. x : 6 = 121 - Học sinh nêu cách tìm x - Cả lớp làm vào vở, 3 em lần lượt lên bảng làm. - Lớp nhận xét về kết quả và cách trình bày. Bài 3: Có 3 can nhỏ, mỗi can đựng 6 lít xăng và 1 can lớn đựng 10 lít xăng. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít xăng ? - 2 HS đọc bài toán. - 1 em nêu hướng giải: + Tìm số lít xăng ở 3 can nhỏ. + Tất cả có bao nhiêu lít xăng ? - Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm bài. - GV chấm chữa bài. - HS nhắc lại kiến thức vừa ôn luyện. Nhận xét giờ học. Bài 4: ( HS khá) Một phép chia có số bị chia là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, thương bằng 5. Tìm SBC và số dư trong phép chia đó? - HD HS chỉ ra số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là9998 rồi sau đó thực hiện phép chia. TẬP VIẾT: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 8) I. MỤC TIÊU: - KT (viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HK2 - Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ (hoặc bài văn xuôi ) - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: SINH HOẠT LỚP TUẦN 27 I. MỤC TIÊU: + Đánh giá hoạt động để biết ưu, khuyết điểm. - Nắm kế hoạch tuần 28 + Rèn kỹ năng nói, nhận xét, rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. + Giáo dục tinh thần đoàn kết, có ý thức xây dựng nề nếp tốt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Ổn định: 3’ Nhận xét hoạt động tuần qua: 16’ - Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để phát huy, động viên các em có cố gắng. - Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt động tốt. Nêu kế hoạch tuần sau: 12’ - Chuẩn bị kiểm tra định kỳ thật tốt. - Kiểm tra vệ sinh cá nhân. - Tiếp tục củng cố nề nếp. - Giúp các bạn: Tham gia văn nghệ: 5’ 3. Nhận xét, dặn dò: 3’ - Thực hiện đầy đủ theo kế hoạch. - Hát - Lần lượt các tổ trưởng nhận xét hoạt động của tổ trong tuần qua. + Học tập + Chuyên cần. + Lao động, vệ sinh. + Các công tác khác. - Các tổ khác bổ sung + Lớp trưởng nhận xét. - Lớp bình bầu : + Cá nhân xuất sắc: + Cá nhân tiến bộ: + Tổ xuất sắc: - Lắng nghe. - Phân công các bạn giúp đỡ. - Tham gia múa, hát, trò chơi theo chủ điểm.
Tài liệu đính kèm: