Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Văn Hoàng

Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Văn Hoàng

ĐẠO ĐỨC

 Tiết 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T2)

I. Mục tiêu:

- HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.

- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước.

- Tìm hiểu Lễ hội, di tích lịch sử văn hóa ở địa phương.

II. Tài liệu - phương tiện:

- Phiếu học tập.

- Tranh ảnh về lễ hội di tích lịch sử văn hóa ở địa phương.

 

doc 102 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Văn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 ( từ 14 /3 – 18/3/2011)
Thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2011
toán 
tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: - Giúp H hiểu:
- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
II. Đồ dùng dạy học
- G: Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào vở.
- H: Phấn , bảng con
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC: (4 - 5')
- G đọc 
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: (1- 2')
b. Hình thành bài mới: (8 - 10')
* Giới thiệu điểm ở giữa
- G đưa đoạn thẳng như trong sgk.
- Nhận xét ba điểm A, O, B là ba điểm như thế nào?
- Điểm 0 là điểm như thế nào so với hai điểm A và B?
* G kết luận
* Giới thiệu trung điểm.
- G cho H quan sát đoạn thẳng thứ hai và hỏi H:
- Nhận xét ba điểm A, M, B như thế nào với nhau?
- Quan sát đoạn thẳng AM và đoạn thẳng MB như thế nào với nhau?
* G kết luận điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB....
c. Bài tập: (18 - 20')
Bài 1/98 
- Bài tập yêu cầu gì?
- G cho H làm miệng
- G cho H nhận xét
- G chốt lại câu trả lời đúng.
* Chốt: Điểm ở giữa nằm trong 2 điểm còn lại và 3 điểm đó là 3 điểm thẳng hàng
Bài 2/98 
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- G cho H làm SGK
- Chữa bài: 
+ G cho H nhận xét
+ H : Vì sao M không phải là trung điểm của CD?
- G chốt lại câu trả lời đúng.
* Chốt: xác định trung điểm của đoạn thẳng: 3 điểm đó là 3 điểm thẳng hàng và điểm ở giữa chia đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau
Bài 3/98
- G cho H đọc thầm và nêu yêu cầu.
- G cho H làm bài vào vở
- G chấm đ/s cho H và nhận xét.
* Chốt: Xác định trung điểm của đoạn thẳng.
H viết bảng con: 1234; 5678; 9899
- Ba điểm này thẳng hàng với nhau.
- Là điểm ở giữa hai điểm A và B.
- Ba điểm này thẳng hàng với nhau.
- Là hai đoạn thẳng bằng nhau.
- H đọc thầm và nêu yêu cầu
- H đọc kĩ đề bài xác định câu hỏi và làm miệng
- H đọc thầm và nêu yêu cầu
- H đọc kĩ đề bài xác định câu hỏi và làm SGK
- Vì C,D,M không thẳng hàng
- H đọc thầm và nêu yêu cầu
- H đọc kĩ đề bài xác định câu hỏi và làm bài vào trong vở.
* Dự kiến sai lầm: 
- H còn lúng túng khi thao tác xác định trung điểm của đoạn thẳng.
3. Củng cố - dặn dò: (3 - 5')
- Nêu các bước xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- G nhận xét tiết học - tuyên dương H học tốt.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy.
Chiều Toán (Bổ trợ)
Luyện tập về so sánh các số trong phạm vi 100 000
I . Mục tiêu: Giúp HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 4, 5 tuần 28 (phần 1). 
 	- Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000. Số liền trước, số liền sau các số có 5 chữ số.
II. Đồ dùng: 
- Vở bài tập trắc nghiệm tập 2. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (4-5’)
 Nêu các cách so sánh số có 5 chữ số?
- HS nêu
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 1/40
- HS nêu YC 
- HS nêu. HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Muốn so sánh các số ta làm ntn?
- So sánh số các chữ số và so sánh theo từng cặp.
* Chốt: So sánh các số có 5 chữ số.
Bài 2, 3/40
- Cho HS nêu yêu cầu 
- HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Muốn tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số ta làm ntn?
- HS nêu: so sánh các số.
* Chốt: So sánh các số để tìm ra số lớn nhất, bé nhất.
Bài 4/40
- GV Cho HS nêu yêu cầu. 1 em làm bảng phụ
- HS làm vở BTTN, 1em bảng phụ.
- Chữa bài: Tại sao em chon a, b –S; c, d- Đ
- HS nêu cách làm.
* Chốt: Củng cố về so sánh các số.
Bài 5/41
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Hs trình bầy bài làm theo dãy
- HS nêu bài làm
* Chốt: Củng cố về viết các số tròn nghìn, tròn trăm
4. Củng cố - dặn dò : (4 -5’)
- Nhận xét tiết học
Đạo đức
	Tiết 28: 	Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước.
- Tìm hiểu Lễ hội, di tích lịch sử văn hóa ở địa phương.
II. Tài liệu - phương tiện:
Phiếu học tập.
Tranh ảnh về lễ hội di tích lịch sử văn hóa ở địa phương.
III. Các HĐ dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (3- 4’)
Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ?
- 2 Hs trả lời, nhận xét, bổ sung. 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đưa ra ý kiến đúng sai 
* Tiến hành 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
c. Hoạt động 3: Tìm hiểu Lễ hội, di tích lịch sử văn hóa ở địa phương.
* Mục tiêu: HS nắm được một số lễ hội và di tích lịch sử văn hóa ở địa phương. 
* Tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm nêu yêu cầu và phát phiếu học tập.
- HS làm việc theo nhóm 
- Các nhóm trình bầy.
- Đại diện các nhóm trình bày nêu tên một số Lễ hội ở địa phương và các hoạt động trong Lễ hội đó. ý thức của bản thân với các Lễ hội
-> GV nhận xét đưa ra kết luận. 
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài 
* Đánh giá tiết học
Thứ 3 ngày 15 tháng 3 năm 2011.
	Sáng	toán
 Tiết 137 : luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: (4 - 5')
GV viết: 9386593845; 25871.23871
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: (1- 2')
b.Hướng dẫn làm bài tập: (28 - 30')
2HS lên bảng, vở nháp. 
Bài 1/
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK 
+ 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ 91000; 92000; 93000
* Chốt: Củng cố về điền số có 5chữ số
Bài 2/ 
(So sánh số) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con
8357> 8257 300+2 < 3200
36478 66231
GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
* Chốt: Củng cố về điền dấu
89429 > 89420 9000 +900 < 10000
Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con.
 8000 - 3000 = 5000
 6000 + 3000 = 9000
 3000 x 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
*Chốt: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn
 = 4200
Bài 4/ 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
* Chốt: Củng cố về số có 5 chữ số
Bài 5/ 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
3254 8326 1326 8460 6
2473 4916 3 24 1410 
- GV gọi HS đọc bài 
5727 3410 3978 06
* Chốt: Củng cố về số có 5 chữ số
 00
* Dự kiến sai lầm.
- Khi thực hiện tính nhẩm, tìm số lớn nhất, bé nhất có năm chữ số một số H còn thực hiện sai.
3. Củng cố - dặn dò (3- 4’)
 - G cho H chữa bài tập 4.
* Rút kinh nghiệm.
	.
Chiều Toán (Bổ trợ)
Luyện tập về so sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp)
I . Mục tiêu: Giúp HS làm các bài tập 6 tuần 28 (phần 1), 1, 2, 3, 4 tuần 28 (phần 2). 
 	- Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000. Số liền trước, số liền sau các số có 5 chữ số.
	- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 
II. Đồ dùng: 
- Vở bài tập trắc nghiệm tập 2. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (4-5’)
 So sánh các số sau: 989910101
 56411 74988; 32460 + 5  32465
- HS bảng con.
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 6/41
- GV nêu YC 
- HS nêu, làm vở BTTN
- Chữa bài: HS nêu cách thực hiện
- Trình bầy cách làm.
* Chốt: Đưa bài toán đúng.
Bài 1/42
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài : 
- Số lớn nhất (bé nhất) có 5 chữ số là số nào?
- HS nêu
* Chốt: Cách tìm số liền trước, liền sau của một số.
Bài 2/42
- Cho HS nêu yêu cầu 
- HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Để điền được dấu và chỗ chấm em phải thực hiện các bước nào?
- HS nêu: Thực hiện tính kết quả từng vế sau đó thực hiện so sánh các vế
* Chốt : Cách so sánh các số có 5 chữ số.
Bài 3/42
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN, bảng phụ
- Chữa bài: HS trình bầy bài làm
- HS trình bầy.
* Chốt: Củng cố về cách viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Bài 4/42
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. Bảng phụ
- Chữa bảng phụ. Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- HS nêu , nhận xét, bố xung
* Chốt: SH = T- SH
4. Củng cố - dặn dò : (4 -5’)
- Nhận xét tiết học
Thứ 4 ngày 16 tháng 3 năm 2011
Sáng toán
Tiết 138. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông như BT4
III. Hoạt độn dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: (4 - 5')
- So sánh các số sau:
9000 + 900.... 10 000
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: (1- 2')
b.Hướng dẫn làm bài tập: (28 - 30')
2HS lên bảng, vở nháp. 
Bài 1/
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK
a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV gọi HS đọc bài 
c. 99997; 99998; 99999; 100000
* Chốt: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100000
Bài 2/ 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bảng con.
x + 1536 = 6924 
 x = 6924 - 1536
 X = 5388
X x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 2826 : 2
* Chốt: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính
 X = 1413.
Bài 3/ 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS phân tích bài toán 
- Yêu cầu làm vào + 1HS lên bảng 
Bài giải
T ... ác?
* Chốt: Củng cố về xem đồng hồ, giờ hơn giờ kém.
Bài 4/177 
+Nêu cách thực hiện : 28 + 21 :7 =?
+Trong biểu thức có phép nhân, chia , cộng, trừ ta thực hiện ntn?
* Chốt: Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
Bài 5/177 
+Nhận xét bài toán?
+Nêu bước rút về đơn vị?
* Chốt: Củng cố giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
-Làm bảng con.
-Làm bảng con.
-Làm SGK
-Làm vở.
-Làm vở.
 * Dự kiến sai lầm: HS thực hiện sai kết quả.
3. Củng cố - dặn dò (4- 5’)
 - Đặt tính rồi tính: 72516 : 4 ; 37900 x 
 + Nêu cách thực hiện? -GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm
	.	.
Chiều Toán (Bổ trợ)
Luyện tập vềcác phép tính trong phạm vi 100 000 và giải toán
I . Mục tiêu: Giúp HS làm các bài tập 6, 7, 8, 9, tuần 35 (phần 1). 4 tuần 35 (phần 2)
	- Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4, 5 chữ số.
	- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng: 
 - Vở bài tập trắc nghiệm tập 2. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (4-5’)
Yêu cầu hs làm bảng 
8154 : 2 – 32420 : 5
- HS làm bảng con, trình bầy cách làm.
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 6/57
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Muốn tìm số liền sau cưa một số ta làm ntn?
- HS nêu.
* Chốt: Cách tìm số liền sau của một số.
Bài 7/57
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: HS trình bầy cách làm
HS nêu, nhận xét, bổ sung. 
* Chốt: Củng cố cách đặt tính và cách tính 
Bài 8/57
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. Bảng phụ
Chữa bài: Yêu cầu hs trình bầy bài làm?
Hs nêu, nhận xét bổ sung.
* Chốt: Cách tính giá trị biểu thức. 
Bài 9/57
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: Yêu cầu hoc sinh nêu cách làm
Nêu bài giải 
* Chốt: Củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 4/58
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: Muốn tìm một phần mấy của một số em làm như thế nào?
Em lấy số đó chia cho số phần. 
* Chốt: Củng cố bài toán có lời văn liên qua đến tìm một phần mấy của một số.
4. Củng cố - dặn dò : (4 -5’)
- Nhận xét tiết học
 Sáng 	Thứ 4 ngày 4 tháng 5 năm 2011
toán 
Tiết 173. luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố, ôn tập về:
 - Xác định số liền trước của một số, số lớn nhất(bé nhất) trong một nhóm các số.
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng 2 phép tính.
 - Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
II. Đồ dùng
 - Bảng phụ. Mô hình 3 đồng hồ
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC ( 3- 5’)
Viết số bé nhất có 5 chữ số ? Số lớn nhất có 5 chữ số?
–Làm bảng con
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 1/177 
+Nêu cách tìm số liền trước số 10 000? 
* Chốt: C/c về viết số liền trước của một số, tìm số lớn nhất trong các số 
Bài 2/177 
+Nhận xét các phép tính bài 2?
+Nêu cách thực hiện phép chia?
* Chốt: Củng cố đặt tính tính +, - , x, : trong 
phạm vi 100000.
Bài 3/177 
+Bài toán thuộc dạng nào?
+Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm ntn?
* Chốt: Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 4/177 
+ HS hỏi đáp theo cặp mỗi phần.
* Chốt: Củng cố về đọc và nhận định về số liệu của bảng thống kê.
-Làm SGK
-Làm bảng con.
-Làm vở
-Làm miệng
 * Dự kiến sai lầm: HS thực hiện sai kết quả.
3. Củng cố - dặn dò (4- 5’)
 Tìm số lớn ,bé nhất trong các số sau: 87655,87555,88655,870560 
* Rút kinh nghiệm
	.	.
 Sáng 	Thứ 5 ngày 5 tháng 5 năm 2011
toán 
Tiết 174. luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Giúp H hiểu:
 - Xác định số liền sau của 1 số., so sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
 - Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số.Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
 - Nhận biết các tháng có 31 ngày.
 - Giải bài toán có nội dung hình học bằng 2 phép tính.
II. Đồ dùng
 - Bảng phụ. Mô hình 3 đồng hồ
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC ( 3- 5’)
-Tìm y : 1999 + y = 2005; 3572 – x = 1407 +Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
+Nêu cách tìm số bị trừ?
–Làm bảng con
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 1/178 
+Muốn tìm số liền trước, liền sau ta làm ntn?
+Để sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm ntn?
* Chốt: Củng cố viết các số liền trước, liền sau 
 Củng cố viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2/178 
+Nêu cách thực hiện phép cộng? Phép chia?
* Chốt: Rèn kỹ năng + ; - ; x ; : các số trong phạm vi 100000. Bài 3/178 
* Chốt: Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 4/178 
+ Nêu cách đọc số liệu trên bảng thống kê?
* Chốt: Cách đọc số liệu trong bảng thống kê số liệu.
-Làm bảng con.
-Làm bảng con.
-Làm vở
-Làm miệng.
 * Dự kiến sai lầm: HS đọc sai số liệu trên bảng thống kê.
3. Củng cố - dặn dò (4- 5’)
 - Đặt tính và tính: 8129 + 5936 ; 49154 – 3728 
 + Nêu cách thực hiện? -GV nhận xét tiết học.
 * Rút kinh nghiệm
	.	.
Chiều Toán (Bổ trợ)- Lớp 4
Ôn tập tiết 172- 173
I . Mục tiêu: Giúp HS làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10 tuần 35 (phần 1).
	- Ôn tập về các phép tính về đại lượng.
	- Củng cố các phép tính về phân số.
II. Đồ dùng: 
Vở bài tập trắc nghiệm tập 2. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (4-5’)
Yêu cầu hs làm bảng - điền dấu > ,<, =
 ; 1..
- HS làm bảng con, trình bầy cách làm.
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 6/53
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Làm thế nào để so sánh 4 tạ3kg với 4003kg
- HS đổi 4 tạ về kg.
* Chốt: Cách đổi các đơn vị đại lượng.
Bài 7/53
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Nêu tên gọi thành phần của phép tính?
- HS nêu.
* Chốt: SBT + H- ST ; SBC = T x SC.
Bài 8/54
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. Bảng phụ
Chữa bài: Làm thế nào để biết giá trị của số 2 trong số 712058?
Hs nêu, nhận xét bổ sung.
* Chốt: Cách tính giá trị của chữ số trong một số. 
Bài 9/54
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Nêu cách làm 
* Chốt: Củng cố cách so sánh 2 phân số.
Bài 10/54
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: HS trình bầy các làm?
HS nêu. 
* Chốt: Củng cố cách đặt tính và tính.
4. Củng cố - dặn dò : (4 -5’)
- Nhận xét tiết học
Thủ công - Lớp 2
Trưng bày sản phẩm của học sinh
I. Mục tiêu:
 - Qua việc trưng bày sản phẩm - GV đánh giá thêm về kết quả học tập của từng học sinh.
 - Gây hứng thú học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - HS mang các sản phẩm đã làm trong năm học.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định.
 2. Kiểm tra.
 3. Trưng bày sản phẩm thực hành.
 + HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
 + Lớp cử mỗi nhóm 1 HS thành lập ban chấm sản phẩm.
 + Tổ chức chấm sản phẩm.
 + Chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
 + Chọn cá nhân có sản phẩm đẹp nhất.
 4. Nhận xét, dặn dò.
 - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của học sinh.
 - Về nhà luyện làm các đồ chơi đã học.
 Sáng 	Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2011
toán 
Tiết 175. Kiểm tra học kì 2
I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
 - Tìm số liền trước của số có năm chữ số.
 - Thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
 - Tính diện tích của hình chữ nhật.
 - Giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
 -Vẽ và nhận dạng hình.
II. Đề bài
A.Phần 1: Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. 	a) Số liền trước của 99 999 là: A. 99 990 B. 99 998 C. 99 100
 b) Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?
A. 37 063	B. 37 064	C. 30 764	D. 35 063
Bài 2.	a) Biểu thức 96 : 4 x 2 có giá trị là: A. 12 B. 28	 C. 48	 D. 84
	b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm là:
A. 18 cm2	B. 180 cm2	C. 36 cm2	D. 108 cm2 
B. Phần 2:Tự Luận
*Bài 1. Đặt tính rồi tính. 37065 + 43295	 25274 x 3
 73009 - 21645	 96006 : 6 
*Bài 2 Tìm y: a) 1999 + y = 2005 b) y x 2 = 3998
*Bài 3. Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 l nước. Hỏi trong 9 phút
vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu l nước? ( Biết số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều bằng nhau.)
*Bài 4. a) Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng để hình sau có 5 hình tam giác. 
	 b) Viết tên các hình tam giác đó. A M B
	 M	B
 D N C
III. Đáp án và biểu điểm
A.Phần 1:	Bài 1 : 1 điểm ( Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
Bài 2.	 1 điểm ( Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
B.Phần 2: Bài 1. 2 điểm ( Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( mỗi phần đúng được 1 điểm)
Bài 3: 2 điểm
Bài 4. 2 điểm ( mỗi phần đúng được 1 điểm)	 
 - GV nhận xét tiết học
Chiều Toán (Bổ trợ)
Luyện tập và giải toán
I . Mục tiêu: Giúp HS làm các bài tập 10 tuần 35 (phần 1), bài 1, 2, 3, 5 tuần 35- phần 2
	- Ôn tập về các phép tính giá trị của biểu thức. Thống kê số liệu.
	- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng: 
Vở bài tập trắc nghiệm tập 2. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC : (4-5’)
Yêu cầu hs làm bảng 
57218 + 4654 ; 44685 - 5417
- HS làm bảng con, trình bầy cách làm.
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: (1-2’)
b. HD làm bài tập : (28-30’)
Bài 10/57
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Em dựa vào đâu để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS dựa vào so sánh các số.
* Chốt: Cách so sánh các số .
Bài 1/57
- Cho HS nêu yêu cầu 
 HS làm vở BTTN
- Chữa bài: Nêu cách làm.
- HS nêu.
* Chốt: Cách tính giá trị biểu thức.
Bài 2/57
- Cho HS nêu yêu cầu 
- HS làm vở BTTN. Bảng phụ
- Chữa bài: Nêu tên gọi thành phần của phép tính?
Hs nêu, nhận xét bổ sung.
* Chốt: SH = T- SH ; SBC = T x SC.
Bài 3/57
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: Yêu cầu học sinh nêu cách làm
HS trình bầy miệng 
* Chốt: Củng cố cách đọc số liệu .
Bài 5/58
- GV Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- HS làm vở BTTN. 
- Chữa bài: HS trình bầy bài làm?
HS trình bầy bài làm, nhận xét. 
* Chốt: Củng cố tính diện tích HCN.
4. Củng cố - dặn dò : (4 -5’)
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_28_pham_van_hoang.doc