Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

I.Yªu cÇu cÇn ®¹t

- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay

-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK).

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)

- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.

II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.

 

doc 25 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29: Thø hai, ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
 Tiết 1-2: Tập đọc - Kể chuyện: 
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t
- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay 
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. 
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ 
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
c) Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
 d) Luyện đọc lại: 
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dò: 
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
 ----------------------------------------------------------- Tiết 3 Toán: 
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 I.Yªu cÇu cÇn ®¹t 
 - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
 - Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ: 
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: 
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu. 
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài
10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
Diện tích HCN
40 cm2
256 cm2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 ĐS : 70 cm2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
 3 x 5 = 15 (cm2)
 ĐS : 15 cm2 
 b) Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích mảnh bìa HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2) 
 ĐS : 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN
 Thø ba, ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010
Tiết 1: Toán: 
 LUYỆN TẬP
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t 
 - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
 - Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. A 8cm B
 10cm
 D C M
 8cm	
 P 20 cm N 
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
d) Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? 
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 4 dm = 40 cm 
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đ/S : 320 cm2, 96 cm 
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
Giải:
 Diện tích hình ABCD 
 10 x 8 = 80 (cm2)
 Diện tích hình DMNP 
 20 x 8 = 160 (cm2)
 Diện tích hình H 
 80 + 160 = 240 (cm2 )
 Đ/S : 240 cm2 
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Giải :
 Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
 Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2)
 Đ/ S: 50 cm2 
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
 -------------------------------------------------------------------
Tiết 2 Chính tả:(nghe viết) 
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t
 - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li 
 - Làm đúng bài tập 3 a/b.
 - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
III. Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động c ... ng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
 Giải : Diện tích hình vuông là:
 a/ 7 x 7 = 49 ( cm2)
 b/ 5 x 5 = 25 ( cm2)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch :
 100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đ/S : 900 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
 Giải : 
 Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2)
 Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
 DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 )
 CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.
--------------------------------------------------
 TiÕt 3: LuyÖn luyÖn tõ vµ c©u
 I. Yêu cầu cÇn ®¹t: ¤N TËP
 - HS làm đúng BT phân biệt dấu thanh dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Lễ hội" ...
 - Giáo dục HS chăm học.
 II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động cảu gv
Hoạt động của hs
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu cả lớp làm các BT sau:
Bài 1: Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có ý nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với từ thật thà.
- Đoạn đường nhỏ hẹp trong thành phố.
- Cây trồng để làm đẹp.
- Khung gỗ để dệt vải.
Bài 2: Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội đàm, hội thảo.
Nhóm
Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui tổ chức định kì.
M: dạ hội
2. Chỉ cuộc họp
M: hội nghị
Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi để điền vào chỗ trống :
a) Đoàn người diễu hành đi qua ...
b) Đối với người lớn tuổi cần giữ ...
c) Đám tang tổ chức theo ... đơn giản.
d) Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức ...
Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dưới đây để có thể sử dụng thêm một số dấu phẩy:
a) Hà Nội, ... là những thành phố lớn ở nước ta.
b) Trong vườn, hoa hồng, ... đua nhau nở rộ.
c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, ... xum xue trĩu quả.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm, ghi nhớ.
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
- giả dối
- ngõ phố
- Cây cảnh
- Khung cửi 
Nhóm
Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui tổ chức định kì.
trẩy hội, hội làng, dạ hội, vũ hội.
2. Chỉ cuộc họp
đại hội, hội nghị, hội đàm, hội thảo.
a) lễ đài
b) lễ độ
c) lễ nghi
d) lễ chào cờ
a) Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Sài Gòn là những thành phố lớn ở nước ta.
b) Trong vườn, hoa hồng, hoa huệ, hoa cúc đua nhau nở rộ.
c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, bưởi, xoài xum xuê trĩu quả.
Tiết 1: Toán:
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t 
 - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải toán có lời văn.
 - Giáo dục HS chăm học.
 II. Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: ( nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
Hai HS lên bảng sửa bài.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b 
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
 +36195
 81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 64827 86149 37092
 +21957 +12735 + 35864
 86784 98884 72956
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257 52819
+ 64439 + 6546
 82696 59365
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:
 9 x 6 = 54 ( cm2 ) 
 Đ/S : 54 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
 Độ dài đoạn đường AC là:
 2350 - 350 = 2000 (m) 
 2000m = 2km
 Độ dài đoạn đường AD : 
 2 + 3 = 5 (km )
 Đ/S : 5 km 
--------------------------------------------------
Tiết 2: Chính tả: 
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t 
 - Rèn kỉ năng viết chính tả, nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài
“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục“. Làm đúng BT 2 a/b .
 - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai 
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết : 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần: 
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. 
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. 
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. 
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin 
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. 
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại: 
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
 --------------------------------------------------
Tiết 3 Tập làm văn:
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t 
 - Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem
 - Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
 - Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 
 c) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao. 
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
-------------------------------------------------
SINH HOAÏT LÔÙP
1.Nhaän xeùt tuaàn 29:
	- Ñi hoïc ñaày ñuû , ñuùng giôø .
	- H/s chaêm chæ , hoïc gioûi ñaït nhieàu ñieåm 10 , beân caïnh ñoù coøn coù moät soá baïn laøm baøi caåu thaû , ñieåm yeáu .
	- H/s giöõ gìn veä sinh tröôøng lôùp , veä sinh caù nhaân saïch seõ.
 - xeáp haøng nhanh,gän .
2 Keá hoaïch tuaàn 30:
	- Duy trì só soá lôùp: 100% , ñi hoïc ñaày ñuû.
	- Nghieâm tuùc xeáp haøng ra vaøo lôùp, khoâng ñuøa nghòch.
	- Veä sinh caù nhaân saïch seõ, caét moùng tay ngaén goïn.
	- Veà hoïc baøi , laøm baøi taäp ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp.
	- Caùc khoaûn thu: tieáp tuïc nhaéc nhôû ñoäng vieân h/s noäp ñaày ñu.
-------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 30CKT.doc