Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Danh Lược

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Danh Lược

A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra đọc bài Tin thể thao và TLCH

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 177.

2. Luyện đọc.

a. GV đọc toàn bài.

Gợi ý cách đọc: SGV tr 178.

b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.

- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp

- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.

- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.

- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:

- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:

Câu hỏi 1 - SGK tr 90

Câu hỏi phụ - SGV tr 178

Câu hỏi 2 - SGK tr 90

 Câu hỏi phụ - SGV tr 178

Câu hỏi 3 - SGK tr 90

Câu hỏi 4 - SGK tr.90

4. Luyện đọc lại.

- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn như SGV tr 179.

- Nhận xét

doc 14 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Danh Lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ hai, 29/3/2010
Tập đọc - Kể chuyện 
 Buổi học thể dục
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong SGK) 
b. Kể chuyện
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ trong SGK. Thêm tranh, ảnh gà tây, bò mộng (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bài Tin thể thao và TLCH
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 177.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 178.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 90 
Câu hỏi phụ - SGV tr 178
Câu hỏi 2 - SGK tr 90
 Câu hỏi phụ - SGV tr 178
Câu hỏi 3 - SGK tr 90
Câu hỏi 4 - SGK tr.90
4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn như SGV tr 179.
- Nhận xét
- 2 HS đọc bài và TLCH trong SGK tr 87.
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- 3HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 90.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2 và 3.
- 1HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2, 3. TLCH
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn truyện.
- 1 tốp (5 HS ) đọc truyện theo vai. 
Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr 179.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện 
- Nhắc HS chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Nhận xét.
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo.
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- 1 HS kể mẫu.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Vài HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó. Bài 1, 2, 3.
- Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi hs
- Phấn màu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KT bài cũ:
-Kt bài tâp luyện tập thêm ở nhàcủa hs
- Nhận xét
hỏi hs : cm2 là gì ? 
- nhận xét , ghi điểm 
3.Bài mới :
A. Giới thiệu : Trong giờ học hôm nay các em sẽ biết cách tính diện tích của một hình chữ nhật 
B. xd quy tắc tính diên tích hcn 
- Gv vẽ hình cn lên bg2 
- Hỏi : hcn ABCD gồm bn ô bg ?
-Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông ? 
-Cách nào nhanh và thuận tiện nhất ? 
-Mỗi ô vg có diện tích là bn ?
-Cạnh của mỗi ô vuông là bn ?
-Vâỵ chiều dài của hình chữ nhật ABCD là ?
-Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ABCD ta làm ntn ?
c Thực hành luyện tập .
Bài 1 
- Bài tập yc chúng ta làm gì ?
- Y c hp nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ nhật .
- Yc làm bài
- Nhận xét, ghi điểm hs
Bài 2: 
- Gọi 1 hs đọc đề toán
- yc hs tính và giải
tóm tắt
Chiều dài: 14 cm
Chiều rộng 5 cm Diện tích.cm2
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yc hs tự làm phần a.
- Em có suynghĩ gì về số đo chiều dài và chiều rộng phần b?
- Vậy muốn có CD và CR cùng đơn vị đo ta phải làm gì?
4, Củng cố dặn dò:
- Yc hs nêu lại quy tắc.
- Vê nhà làm thêm vở BT toán. cb bài sau.
- Nhận xét tiết học
- 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
-xăng - ti - mét vg là diện tích của hình vg có cạnh dài 1cm
-Hs quan sát .
-Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông 
-Hs trả lời theo cách hiểu của mình. 
-Hình chữ nhật ABCD có : 
 4 x 3 = 12 ( ô vuông )
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm .
- Cạnh của mỗi ô vuông là 1cm
-Chiều dài hình chữ nhật ABCN là 4cm
-Chiều rộng hình chữ nhật ABCN là 3cm
-Ta lấy : 4 x 3 = 12 ( cm )
-Hs đọc CN - ĐT quy tắc .
-Bài tập cho chiều rộng , chiều dài hcn , y chúng ta tính diện tích và chu vi của hình .
- 1 hs lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diện tích hcn
5 x 3 =15 (cm2)
10 x 4 = 40 (cm2)
32 x 8 = 256 (cm2)
Chu vi hcn
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
(32 + 8) x 2 = 80 (cm)
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là
14 x 5 = 70(cm2)
- học sinh nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
a, Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 5 = 15(cm2)
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2)
- Vài HS.
-HS theo dõi.
Bài 13: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cần phải sử dụng tiết và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 3.
- Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
? Tại sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- Nhận xét.
- Tuyên dương.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu của bài.
b. Các bước thực hiện:
Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
- Chia nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày. 
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung.
- Kết luận, tuyên dương.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả làm việc.
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phổ biến cách chơi.
Kết luận chung - SGV tr.
3. Củng cố dặn dò:
? Em đã và đang làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- Về thực hiện theo những điều đã học. Chuẩn bị trước bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Vài HS.
- HS thực hiện.
- Vỗ tay.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận BT4
- HS thực hiện.
- Vài HS.
- HS thực hiện.
- Theo dõi, vỗ tay.
- HS làm việc theo nhóm - BT5.
- Vài HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- Vài HS.
- HS theo dõi, lắng nghe.
Thứ ba, 30/3/2010
Chính tả : Nghe - viết 
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2)
	3. Làm đúng bài tập 3b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 3b.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp các từ sau: bóng ném, bơi lội, luyện võ, bóng rổ, nhảy cao.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc lại
* Hướng dẫn HS nhận xét chính tả : GV hỏi
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người - Nen-li.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tập viết tiếng khó.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS theo dõi.
- HS viết bài.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài
- HS đổi vở soát lỗi.
- 5 -7 vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
a. Bài tập 2: Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân.
- GV mời 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
- 3 HS lên bảng viết
- GV nhận xét
- Cả lớp nhận xét
- GV nêu cách viết tên riêng nước ngoài: viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dầu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
- Cả lớp viết bài vào vở: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
b. Bài tập 3: GV chọn bài tập 3b: điền vài chỗ trống in hoặc inh
- HS đọc yêu cầu bài tập 3b
- GV mời 3 em làm bài trên bảng(đã viết sẵn nội dung)
- 3 HS lên bảng viết
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. GV giải thích bằng mô tả hoặc dùng tranh ảnh các môn thể thao
- HS làm bài vào vở theo lời giải đúng: điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS ghi nhớ tên các môn thể thao trong bài tập 3.
- HS theo dõi.
Tập đọc 
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Bước dầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ Đó , có ý thức luyện tập để bồi dưỡng sức khoẻ (Trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra đọc thuộc lòng bài Bé thành phi công và TLCH.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 187.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Như SGV tr 187.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hướng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 3 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải ở SGK tr 95. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 95
Câu hỏi 2 - SGK tr 95
Câu hỏi phụ - SGV  ... nh
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Gv y/c học sinh nhắc lại cách tính chu vi của hình vuông?
- Y/c hs làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
- Bài tóan y/c chúng ta làm gì?
- Số đo của tờ giấy đang tính theo đv?
- Vạy muốn tính diện tích tờ giấy theo cm2 trước hết ta phải làm gì?
- y/c hs làm bài
Tóm tắt:
cạnh dài: 80mm
Diện tích:. cm2?
- Chữa bài gi điểm
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Để tính được diện tích của hình vuông chúng ta phải biết gì?
- Làm thế nào để tính được cạnh của hình vuông?
- Y/c hs làm bài
 Tóm tắt
Chu vi: 20 cm
Diện tích: cm2?
- Chữa bài, ghi điểm
4. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm thêm, C b bài sau.
2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
- Hs quan sát và trả lời
- Hình vuông ABCD có : 3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Diện tích mỗi ô vuông là 1 c cm2
-Ta lấy số đo của 1 cạnh nhân với số đo của cạnh kia hay là nhân với chính số đó : 3 x 3 = 9 cm2
Ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Hs đọc : CN - ĐT
- 1 hs đọc y/c bài 1
- Bài cho số đo cạnh của hình vuông, y/c chúng ta tính diện tích và tính chu vi hình vuông
- 1 hs nhắc lại lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Cạnh HV
3cm
5cm
20cm
Chu vi HV
3 x 4 = 12 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích HV
3 x 5 = 9 (cm)
5 x 5 = 25 (cm)
10 x 10 = 100 (cm2)
-Hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- Tính diện tích của tờ giấy hình vuông theo cm2
- Tính theo mi - li - mét
- Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đv cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Đổi : 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64(cm2)
 Đáp số: 64: cm2
- Học sinh nhậ xét
1 hs đọc y/c của bài
- Tính diện tích hình vuông
- Muốn tính Dt hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
- Chúng ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông.
- Dựa vào chu vi của hình vuông
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Số đo của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm2)
Diện tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25(cm2)
 Đáp số: 25 cm2
- Vài HS.
- Hs theo dõi.
Thứ năm, 1/3/2010
Chính tả: Nghe - Viết:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2b
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra
- GV đọc cho HS viết các từ sau: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, điền kinh, duyệt binh, truyền tin
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- HS hteo dõi.
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- GV giúp HS nắm nội dung bài viết: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- HS đọc thầm đoạn văn, viết từ dễ sai ra nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài chính tả.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS chú ý nghe và viết bài.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
- HS soát lỗi
- HS chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3. Hướng dẫn HS làm bài tập .
a. Bài tập 2: GV chọn cho HS làm bài tập 2b
- HS làm bài.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu mời 3 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức 
- 3 nhóm lên bảng viết (mỗi nhóm 6 em)
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại chuyện vui.
- 2 HS đọc lại truyện vui
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả. Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình vuông. Bài 1, 2, 3(a).
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong BT3
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Cạnh hình vuông: 90mm
Chu vi:mm?; Diện tích:..cm2
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới
Bài 1:
- y/c hs tự làm bài
- Gv theo dõi hs làm bài
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
- y/c hs tự làm tóm tắt
ốp thêm: 9 viên gạch
Mỗi viên gạch cạnh: 10 cm
ốp thêm:. (cm2)
- Chữa ghi điểm
Bài 3:
- Hình chữ nhật có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau đó so sánh chu vi và DT hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
- KT theo dõi hs làm bài
Kèm hs yếu
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm, chuẩn bị bài sau
- 1 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
Chu vi của hình vuông là: 90 x 4 = 360 (mm)
Đổi 90mm = 9 cm
Diện tích của hình vuông là: 9 x 9 = 81(cm2)
- học sinh nhận xét.
1 hs đọc y/c của bài
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a, Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
b, Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
- hs nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bài giải
Diện tích của1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2)
- Học sinh nhận xét
- Chiều dài 5 cm, chiều rộng là 3 cm
-Hình vuông có cạnh là 4 cm
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 +3) x 2 = 16(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)
b, Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI
-Hsinh nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Thứ sáu, 2/3/2010
Viết về một trận thi đấu thể thao
I/ Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được 1 đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
III/ Hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hướng dẫn HS viết bài:
a/ Hoạt động 1:
-GV ghi 6 câu hỏi gợi ý của BT1, tiết TLV tuần 28 lên bảng.
-GV nhắc HS:
+Trước khi viết, cần xem lại kĩ những câu hỏi gợi ý BT1. Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
+Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
b/ Hoạt động 2:
-GV cho HS viết bài.
-GV cho HS đọc bài viết.
-GV chấm chữa nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu những HS viết bài chưa tốt về nhà viết lại bài.
 -GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi.
-HS viết bài.
-7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết 
=> Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000(đặt tính và tính đúng). Bài 1, 2(a), 4.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập luyện tập thêm.
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
3. Bài mới:
a, GT bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan
b, HD cách thực hiện phép cộng.
các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194
- Hãy nêu cách đạt tính?
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs nhận xét.
- Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết hợp ghi bảng.
- y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm ntn?
c, Luyện tập, thựchành
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- y/c hs tự làm bài
- Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 phép tính
Bài 2:
Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài ghi điểm cho hs
- hs nhận xét
Bài 3:
- Y/c hs tự làm bài?
 Tóm tắt
Chiều dài: 9 cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích..cm2
 Chữa bài, ghi điểm học sinh
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét 
Mỗi viên gạch có diện tích là: 100 x 10 = 100 (cm2)
Mỗi bức tường có diện tích là: 100 x 10 = 1000(cm2)
4 bức tường có diện tích là: 1000 x 4 = 4000(cm2)
 Đáp số: 4000(cm2)
- HS theo dõi.
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn)
- 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm vào vở
 45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6
+ - 3 cộng với 9 bg 12, viết 2 nhớ 1
 36.194 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9
 81.926 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1
 - 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8
Vậy 45.732+36.194=81.926
+ Bước 1: Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
+ Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái.
- Y/c thực hiện tính cộng các số.
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
 64.827 86.149 37092 72468
+ 21.945 + 12.735 + 35864 + 6829
 85.781 98.884 72956 79297
- Y/c chúng ta đặt tính và tính
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 18257 52819 
 + 64439 + 6546
 82696 59365
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
 Bàigiải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54 cm2
 Đáp số: 54 cm2
- Hs nhận xét
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Sinh hoạt
.I. Nhận xét hoạt động tuần qua
Ưu điểm, hạn chế.
Việc thực hiện nội qui.
Việc đóng các loại quỹ
Đồ dùng học tập.
Thực hiện an toàn giao thông
Tuyên dơng HS có nhiều thành tích
II. Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, 
Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh
Đóng các loại quỹ.
Duy trì các hoạt động.
Khắc phục nhược điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 29(4).doc