Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng

CHÍNH TẢ ( Nghe -viết)

Lời ku gọi tồn dn tập thể dục

I . MỤC TIU

 - Nghe – viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

 - Làm đúng bài tập 2a.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - Viết sẵn BT2.

 - Vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

A. Bài cũ:

- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: nhảy xa, sới vật, đua xe.

- Gv và cả lớp nhận xét.

B. Bi mới

1: Hướng dẫn Hs nghe viết.

a. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.

 - Gv đọc 1 lần đoạn viết

 - Gv mời 2 HS đọc lại bài.

b. Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài văn xuôi.

 + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?

 + Những từ nào trong đoạn viết cần viết hoa?

c. Gv hướng dẫn các em viết ra bảng con những từ dễ viết sai.

 - GV ®c: giữ gìn, xây dựng, sức khoẻ.

d. Gv đọc v HS viết bài vào vở.

 - Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.

 - Gv đọc và Hs viết bài.

e. Gv chấm chữa bài.

- Gv yêu cầu Hs tự chưã lỗi bằng bút chì.

- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).

- Gv nhận xét bài viết của Hs.

2. Luyện tập

 Bài tập 2a: T 96

- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.

- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào vở.

- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:

IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ.

 - Nhận xét tiết học.

- HS thực hiện theo yu cầu của GV

- Hs lắng nghe.

- 2 Hs đọc lại.

- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.

- Những chữ đầu cu: giữ, mỗi, vậy.

- C¶ líp vit b¶ng con.

- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.

- Học sinh nghe và viết bài vào vở.

- Học sinh soát lại bài.

-1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.

- Cả lớp làm vào vở.

- Hs lên bảng điền.

- Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.

Giảm 20 cn

Một người to béo kể với bạn:

 - Tôi muốn gầy bớt đi, bác sĩ khuyn l mỗi sáng phải cưỡi ngựa chạy mươi vịng xung quanh thị x. Tơi theo lời khuyn đó đ một thng nay.

 - Kết quả ra sao? - Người bạn hỏi:

 - Kết quả là con ngựa mà tôi cưỡi st mất 20 cn.

 Truyện vui

 

doc 24 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2016
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Buổi học thể dục
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
 - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
B. Kể chuyện: 
 - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
 - HS khá, giỏi biết kể tồn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 - Tranh minh họa bài học trong SGK.
 - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ:
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
 + Bài thơ tả hoạt động gì của hs ?
 + Vì sao nói “Chơi vui học càng vui”?
- Gv nhận xét bài.
B. Bài mới
1: Luyện đọc.
a. Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài.
 + Đoạn 1: Giọng đọc sôi nổi.
 + Đoạn 2: Giọng đọc chậm rãi.
 + Đoạn 3: Giọng đọc hân hoan, cảm động
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
b. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
* Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
* Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
 - Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
 - Giúp Hs giải thích các từ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
* Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc ĐT đoạn 1.
2. Tìm hiểu bài.
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
+ Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho truyện?
3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp.
- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
Kể chuyện.
1. GV nêu nhiệm vụ:
- Hs kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện
- Gv yêu cầu Hs chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật
- Gv nhắc Hs chú ý nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Một Hs kể một đoạn của câu chuyện theo nhân vật.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
 -Về luyện đọc lại câu chuyện.
 - Chuẩn bị bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
 - Nhận xét bài học.
- Học sinh đọc thầm theo Gv.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc từng câu.
- Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
- 4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
- Hs giải thích từ.
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT.
+ Mỗi Hs phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
+ Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác –đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai.
+ Vì cậu bị tật từ nhỏ..
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốm làm những việc các bạn làm được.
+ Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt.
+ Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, nhưng cậu còn muốn đứng thẳng trên xà và những bạn khác. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẽ chiến thắng.
+ Quyết tâm của Nenli.
+Cậu bé can đảm.
+ Nen-li dũng cảm.
- Hs thi đọc diễn cảm truyện.
- 4Hs thi đọc đoạn 3.
- Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Hs kể chuyện theo lời nhân vật.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp Hs kể chuyện.
- Một vài Hs thi kể trước lớp.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Một số động vật sống trên cạn ( Tiết 3)
Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng ( Tiết 1)
( Dạy theo chương trình VNEN)
ÂM NHẠC
Tập viết các nốt nhạc trên khuơng nhạc
( Đ/C Hằng soạn, giảng)
TỐN
Diện tích hình chữ nhật
( Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
GV chuyên soạn 
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016
ChÝnh t¶ (Nghe -viÕt)
Buỉi tËp thĨ dơc
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
 - Viết đúng tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện Buổi học thể dục(BT2).
 - Làm đúng bài tập 3a phân biệt s/x.
II. §å dïng d¹y - häc
 - B¶ng con. VBT.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Bµi cị:
 - GV ®äc: bãng nÐm, leo nĩi, luyƯn vâ.
 - NhËn xÐt.
B. Bµi míi:
1:Hướng dẫn viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
 + GV đọc tồn bài
 + Lời nĩi của thầy giáo được đặt trong dấu gì?
 + Những chữ nào trong bài phải viết hoa?Vì sao?
b. ViÕt tõ khã:
 + GV ®äc: khuỷu tay, rạng rỡ, Nen-li
c.GV đọc bài cho HS viết
d. GV chấm một số vở.
 - Nhận xét
2:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:T 91
 + GV nêu yêu cầu bài
 + Cho HS viết vào vở
Bài 3a: T 91
 + Cho HS đọc yêu cầu
 + GV cho HS lên bảng thực hiện
 + GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
IV. Cđng cè – dỈn dß.
- GV nhận xét.
- Về nhà sửa lại các từ đã viết sai
3 HS lªn b¶ng.
C¶ líp viÕt b¶ng con.
- 2 HS đọc lại
- Lời nĩi của thầy giáo được ®Ỉt sau dÊu hai chÊm, trong dÊu ngoỈc kÐp.
- Nh÷ng chữ ®Çu c©u: ThÇy, Nh­ng, Giái, Sau, ThÕ vµ tªn riªng Nen – li.
- 3 HS lªn b¶ng. C¶ líp viÕt b¶ng con.
- 1 HS ®äc ®Ị.
- HS ®äc vµ viÕt bµi.
Đáp án: 
 Đê - rốt - xi, Cơ - rét - ti, Ga - rơ - nê, Nen - li.
 - 1 HS ®äc ®Ị bµi.
- 1 HS lªn b¶ng. C¶ líp lµm vµo vë.
nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
To¸n
LuyƯn tËp
I-MỤC TIÊU:
 - HS biết tính diện tích hình chữ nhật.
 - Vận dụng vào việc giải tốn.
 - Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Bµi cị:
 - Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài là 17cm và chiều rộng là 5cm
 - GV nhận xét
2. Bµi míi
 Bài 1: T 153 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đề bài yêu cầu tính gì?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thÕ nµo?
 - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thÕ nµo ?
- NhËn xÐt, chèt lêi gi¶i ®ĩng.
Bài 2: T 153
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Hình đĩ là hai hình nào?
- Muốn tính diện tích hình H ta làm sao? 
- NhËn xÐt.
Bài 3: T 153
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài tốn yêu cầu tính gì?
- Muốn tìm diện tÝch h×nh ch÷ nhËt ta phải tìm gì?
- GV chấm một số bài-nhận xét
IV. Cđng cè – DỈn dß:
 - Nhận xét giờ học 
- 1 HS ®äc ®Ị bµi.
- HS tr¶ lêi.
- HS giải vào vở,1 HS lên bảng giải
Bài giải
 Đổi: 4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
 (40 + 8)x 2= 96 (cm)
 Đáp số: 320 cm2
 96 cm
- 1 HS ®äc ®Ị bµi.
- H×nh ch÷ nhËt ABCD vµ h×nh ch÷ nhËt DMNP.
 Bµi gi¶i
 a) DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ:
 10 x 8 = 80 ( cm2 )
 DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt DMNP lµ:
 20 x 8 = 160( cm2 )
 b) DiƯn tÝch h×nh H lµ:
 80 + 160 = 240(cm2 )
 §¸p sè: a) 80 cm2 
 160 cm2 
 b) 240 cm2 
- 1 HS ®äc ®Ị bµi.
- 1 HS lªn b¶ng. C¶ líp lµm vµo vë.
Bµi gi¶i
ChiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ:
5 x 2 = 10 ( cm)
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ:
10 x 5 = 50( cm2 )
 §¸p sè: 50 cm2 
TẬP ĐỌC
Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trơi chảy. Biết ngắt nghỉ hơi giữa các dấu câu và cụm từ.
- Bước đầu hiểu biết tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi tồn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đĩ cĩ ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. trả lời được các câu hỏi SGK.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ 
- Nhận xét . 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
 Đọc diễn cảm tồn bài.
 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khã.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: 
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc 
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi tồn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?
- Tổng kết nội dung bài.
d) Luyện đọc lại :
- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài. 
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. 
đ) Củng cố - dặn dị:
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. 
- Dặn dị HS về nhà đọc bài. 
- 3HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khĩ.
- Nối tiếp đọc đoạn .
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi 
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần cĩ sức khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải cĩ bổn phận bồi bổ sức khỏe 
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục 
- Lắng nghe bạn đọc mẫu 
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài 
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. 
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016
THỦ CƠNG
Làm đồng hồ để bàn ( Tiết 2)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về thể thao – Dấu phẩy
I. MỤC TIÊU: 
- Kể được một số mơn thể thao BT1; Nêu một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao BT2. 
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT 3a/b hoặc a/c.
 II. CHUẨN BỊ : 
Một số tranh ảnh nĩi về các mơn thể thao cĩ trong bài tập 1.
Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG D ... ình.
- Hs cả lớp nhận xét.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 29
I. MỤC TIÊU
- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 29.
- Triển khai cơng việc trong tuần 30.
- Tuyên dương những em luơn phấn đấu vươn lên cĩ tinh thần giúp đỡ bạn bè.
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Trươngr ban văn nghệ cho cả lớp hát một bài.
2. Tiến hành :
* Sơ kết tuần 29
- CTHĐTQ báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. 
- Các trưởng ban nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung: Thực hiện hiệu quả clip video tổ chức lớp học VNEN (Tuần 28)
+ Đạo đức :
- Ý thức thực hiện nghiêm mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phát động.. 
.
- Tồn tại : 
+ Học tập :
- Ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và sách giáo khoa.
- Ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà trường
- Tinh thần nghe cơ giáo giảng... 
- Ý thức tham gia các hoạt động học tập. ...
- Tồn tại : 
+ Các hoạt động khác :
- Ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp 
- Xếp hàng ra vào lớp . 
*Tồn tại:: 
*Tuyên dương một số em cĩ thành tích học tập tốt..* Kế hoạch tuần 30
- Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước.
- Học chương trình tuần 30 theo thời khố biểu. 
- 15 phút đầu giờ cần tăng cường hơn nội dung luyện đọc.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh học đường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 
-Học tập và rèn luyện nghiêm túc hơn. Vâng lời, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ. - Nộp đầy đủ các khoản tiền quy định đối với các em cịn lại.
- Tiếp tục học ATGT đườg bộ.
Thø s¸u ngµy 01 th¸ng 4 n¨m 2016
TỐN
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
TẬP VIẾT
Ơn chữ hoa T (Tiếp theo)
ĐẠO ĐỨC
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước( Tiết 2)
THỂ DỤC
Bài thể dục với hoa hoặc cờ. 
Trị chơi : Ai kéo khỏe 
( Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
TIẾNG ANH
(Đ/C Yến soạn, giảng)
TỐN
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
 - Biết cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
 - Lµm c¸c bµi tËp: 1, 2( a), 4.
II. ĐỒ DÙNG
 - Bảng phụ, phấn màu.
 - Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .
A.Bài cũ: 
 - Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
 - Nhận xét bài cũ.
B. Bài mới
1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194
- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
+
45732
 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
 - 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
 - 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
 - 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
 - 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
36194
81926
Kết luận: Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
2. Luyện tập
Bài 1: T 155
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2: T 155
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs làm bảng con.
- GV nhận xét, nêu kết quả đúng.
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn cách giải bài toán trên sơ đồ.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đặt và thực hiện phép tính
+
45732
36194
81926
- Ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
- 2 –3 Hs lặp lại.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng làm.
+
64827
+ 
86149
+
37092
+ 
72468
21957
12735
35864
6829
86784
98884
72956
79297
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm bảng con.
- 1 Hs lên bảng làm
a) 18257 52819
+ 64439 + 6546
 82696 59365
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- 1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 – 350 = 2 000 (m)
2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5 km
TẬP VIẾT
Ơn chữ hoa T( Tiếp theo)
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr). Viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng Trẻ em  là ngoan (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Mẫu viết hoa T (Tr)
 - Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ:
 - Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
 - Gv nhận xét bài cũ.
B. Bài mới
1: Giới thiệu chữ T (Tr) hoa
 - Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
 - Nêu cấu tạo các chữ chữ T (Tr)
2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
 - Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: T, (Tr), S, B
 - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chư õ: T(Tr)
- Gv yêu cầu Hs viết chữ T (Tr) bảng con.
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Trường Sơn
- Gv giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta. Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ. Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối các miền của Tổ Quốc với nhau.
- ViÕt mÉu
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
+ Cách so sánh trẻ em với búp trên cành cho thấy điều gì ở trẻ em?
- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
- Cho HS viÕt b¶ng con: trỴ em.
3. Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:
 + Viết chữ Tr: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viế chữ Trường Sơn: 1 dòng cở nhỏ.
 + Viết câu ứng dụng 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
 4. Chấm chữa bài.
 - Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
 - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
 - Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
 - Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa U
 - Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát.
- Hs nêu.
- Hs tìm.
- Hs quan sát, lắng nghe.
- Hs viết các chữ vào bảng con.
- Hs đọc tên riêng: Trường Sơn.
- Một Hs nhắc lại.
- Hs viết trên bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng:
+ Bác xem trẻ em là lứa tuổi yêu quý như búp trên cành. Trẻ em là linh hồn của loài người như búp là linh hồn của cò cây, của thiên nhiên.
- ViÕt 1 lÇn.
- Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Hs viết vào vở
THỦ CƠNG
Làm đồng hồ để bàn( Tiết 2)
Gv bộ mơn dạy
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 24: Một số động vật sống trên cạn( Tiết 3)
TỐN (THỨ HAI)
Diện tích hình chữ nhật
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
 - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng tính diện hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
II. ĐỒ DÙNG
 - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
 - Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY Ø HỌC .
A. Bài cũ: 
 - Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 4.
 - Một hs làm bài 3.
 - Nhận xét bài cũ.
B. Bài mới
1. Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Gv: Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
2. Luyện tập
Bài 1: T 152
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu cột 1.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2: T 152
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: T 152
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: Câu b đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng như thế nào? (khác đơn vị đo). Vậy ta phải đổi 2dm = 20cm.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, - 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
 - Cho 2 hs đọc lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật
 .-Về nhà làm học thuộc qui tắc, chuẩn bị bài “Luyên tập”.
- Hs quan sát hình ABCD.
+ Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.
+ Hs: 1cm2.
- Hs tính 4 x 3 = 12 cm2
- Vài hs nhắc lại quy tắc.
- Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nhắc lại.
- Một hs làm mẫu.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm.
Chiều dài
5cm
10 cm
32 cm
Chiều rộng
3 cm
4 cm
8 cm
Diện tích HCN
5x 3 =
15cm2
10 x 4 =
 40 cm2
32 x 8 =256cm2
Chu vi HCN
(5+3)x2
 =16cm
(10+4)x2=
 28cm
(32+ 8)x 2 = 80 cm
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm.
+ Một miếng bìa hình chữ nhật ,chiều dài 14cm , chiều rộng 5cm.
+ Tính diện tích miếng bìa
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-1 Hs lên bảng làm.
Bài giải
Diện tích của miếng bìa đó là:
14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số: 70 cm2
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài. Hs chữa bài đúng vào vở.
a) Diện tích hình chữ nhật:
 5 x 3 = 15 (cm2)
b)Diện tích hình chữ nhật:	
 20 x 9 = 180(cm2)
 Đáp số: a) 15 cm2
 b) 180(cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2015_2016_nguyen_thi_phuong.doc