Toán:
Diện tích hình chữ nhật
I.Mục tiêu:
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS.
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II.Đồ dùng:
- GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
- HS : SGK
Tuần 29 ---***--- Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2009 Toán: Diện tích hình chữ nhật I.Mục tiêu: - HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II.Đồ dùng: - GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: (KT sĩ số: ) 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao? *HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? - HCN ABCD có DT là bao nhiêu? - Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ? - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? * KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). b. HĐ2: Luyện tập *Bài 1: BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính DT HCN? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2: GV nêu yêu cầu, HD Tóm tắt: Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14 cm. Diện tích: ......? - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn? - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính: 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.) - HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông - Là 1cm2 - Là 12 cm2 - HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. - Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12 - HS nhắc lại quy tắc - Chiều dài và chiều rộng - Tính diện tích và chu vi của HCN - HS nêu - Lớp Làm phiếu HT - HS đọc đề, phân tích, giải BT Bài giải: Diện tích của miếng bìa là: 14 x 5= 70 cm2 Đáp số: 70cm2 Tập đọc - Kể chuyện: Buổi học thể dục I.Mục tiêu: - HS đọc đúng, hiểu các từ ngữ, ND bài tập đọc: Buổi học thể dục. - HS biết đọc phân biệt các câu cảm, câu cầu khiến. Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai kể lại câu chuyện. - GD HS ý chí, quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền II.Đồ dùng - GV : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ - HS : SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết1 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc bài Cùng vui chơi 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Luyện đọc - GV đọc toàn bài * Đọc từng câu - GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li * Đọc từng đoạn trước lớp - GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh b.HĐ2: HD HS tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? - Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? - Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện - Hát - 2, 3 HS đọc bài - Nhận xét - HS nghe, theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2, 3 - 1 HS đọc cả bài. - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc..... - Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán... - HS phát biểu ý kiến. Tiết2 a.HĐ1: Luyện đọc lại b.HĐ2: Kể chuyện * GV nêu nhiệm vụ - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. * HD HS kể chuyện - Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti... ) - GV nhận xét. - GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay + 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - HS đọc phân vai - HS nghe - 1 HS kể mẫu - Từng cặp HS tập kể Đoạn 1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp. 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS tiếp tục ôn bài. Đạo đức: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước I.Mục tiêu: - HS hiểu: Nước là nhu cầu không thể thiếu cho đời sống. Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước. - HS biết sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. - HS có thái độ phản đối những việc làm gây lãng phí và gây ô nhiễm nguồn nước. II.Đồ dùng: - Vở bài tập Đạo đức. - Phiếu cho hoạt đông 2. - Tư liệu về việc sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước ở địa phương. III.Các hoạt động dạy chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: GTB - GB - Hát a.HĐ1: Xác định các biện pháp. - GV chia nhóm, giao việc. - GV cùng cả lớp bình chọn phương pháp hay nhất. - Gv giới thiệu 1 số phương pháp khác. b.HĐ2: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm, phát phiếu học tập, nêu yêu cầu làm việc. - Gọi đại diện từng nhóm nêu và giải thích lý do chọn đối với từng ý kiến. - GV kết luận các ý kiến đúng, sai. - Các nhóm trao đổi thảo luận về cách bảo vệ nguồn nước. - Các HS khác nhận xét, bổ xung. - Các nhóm đánh giá ý kiến trong phiếu và giải thích lí do. - HS các nhóm khác nêu câu hỏi chất vấn. c.HĐ3: Trò chơi “Ai đúng, ai nhanh”. - GV chia nhóm, phổ biến cách chơi. - GVđánh giá kết quả từng nhóm. - HS chơi tiếp sức. 4.Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở HS: Nước là nguồn tài nguyên quý cần được bảo vệ. - Dặn dò: Thực hiện tiết kiệm nước. Luyện tiếng Việt: Luyện đọc: Buổi học thể dục. I.Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục - HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi. - GD HS ý thức quyết tâm vượt khó trong học tập và cuộc sống. II.Đồ dùng: - GV : bảng phụ - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc bài : Buổi học thể dục 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài b.HĐ 2: Đọc hiểu - GVđặt CH về ND trong bài TĐ - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? c.HĐ3: Đọc phân vai - Hát - 3 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 3 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 3 HS nối nhau đọc cả bài - 1 HS đọc cả bài - HS đọc và trả lời câu hỏi - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc..... + HS tự phân vai đọc bài 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt - Tiếp tục luyện đọc tiếp. Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích HCN. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II.Đồ dùng: - GV : Bảng phụ - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: (KT sĩ số: ) 2.Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? 3.Bài mới: GTB – GB a.HĐ1:Luyện tập *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? Tóm tắt: Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải: Đổi: 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại. Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. Bài giải: a)Diện tích hình chữ nhật ABCD 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 Chính tả: ( Nghe - viết ) Buổi học thể dục I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai : s/x, in/inh - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng: - GV : Bảng lớp, tranh ảnh về 1 số môn thể thao. - HS : SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội. 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: HD HS nghe - viết chính tả - GVđọc đoạn chính tả. - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - GV đọc bài - GV QS động viên HS viết bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS b.HĐ2: Luyện tập - Nêu yêu cầu BT2 - Nêu cách viết tên nước ngoài: Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy. - Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - 2 HS đọc lại - Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. - Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ viết sai ra bảng con - HS viết bài vào vở. + Viết tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục. - HS làm bài cá nhân. - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS ôn lại bài, chữa lỗi sai. Tự nhiên xã hội: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. I.Mục tiêu: - HS biết vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS được QS khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học. - HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng: - GV: Hình vẽ SGK trang 108,109. - HS : Giấy khổ A4, bút mầu. III.Hoạt động dạy và học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Làm việc theo nhóm * Bước 1: làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã QS được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân. *Bước 2: Làm việc cả lớp - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở HS ôn lại bài - Hát. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đ ... ) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh. - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng: - GV : phiếu viết ND BT 2 - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: HD HS nghe - viết. + GV đọc bài chính tả - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? + GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. + GV chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết của HS b.HĐ2: Luyện tập - Nêu yêu cầu BT2. - Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? - Hát - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Vì để tăng cường sức khoẻ cho bản thân, có đủ sức khoẻ để làm những việc có ích cho Tổ quốc. - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống s/x. - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại truyện vui. - HS trả lời. - Nhận xét bài làm của bạn 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS ôn lại bài. Luyện Toán: Luyện: Diện tích hình chữ nhật I.Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích HCN. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II.Đồ dùng: - GV : Bảng phụ - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? 3.Bài mới: GTB – GB a.HĐ1: Luyện tập *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? Tóm tắt: Chiều dài: 5dm Chiều rộng: 9cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? - Chữa bài, nhận xét *Bài 3:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì? Tóm tắt: Chiều rộng: 7cm Chiều dài: gấp 3 chiều rộng Diện tích:.....cm2? - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải: Đổi: 5dm = 50cm Diện tích hình chữ nhật là: 50 x 9 = 450( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 50 + 9) x 2 = 118( cm) Đáp số: 450cm2; 118cm. - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng- Diện tích của HCN. - Tính chiều dài của HCN Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 7 x 3 = 21( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 21 x 7 = 147( cm2) Đáp số: 147 cm2 Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009. Toán: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I.Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II.Đồ dùng: - GV : Bảng phụ- phiếu HT - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: (KT sĩ số: ) 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Muốn tìm tổng ta làm ntn? - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? b.HĐ 2: Luyện tập *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 3: Đọc đề? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt: Chiều dài: 9cm Chiều rộng: 6cm Diện tích: .....cm2 - Chấm bài, nhận xét *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau. - Chấm bài, nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Nghe - Thực hiện phép cộng 45732 +36194 81926 - HS nêu - Thực hiện tính cộng các số - Lớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - HS đọc - ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng - Lớp làm vở Bài giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54( cm2) Đáp số: 54 cm2 - Quan sát - Lớp làm phiếu HT Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000(m) Đổi: 2000 m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5(km) Đáp số: 5 km. Tập làm văn: Viết về một trận thi đấu thể thao. I.Mục tiêu: - HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. - Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng: - GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý. - HS : Vở. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Kể lại trận thi đấu thể thao. Tiết TLV T28. 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: HD HS viết bài * GV nhắc HS: - Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. - Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - GV chấm, chữa nhanh 1 số bài - Cho điểm, nhận xét chung - Hát - 2, 3 HS kể - Nhận xét. - HS viết bài vào vở - 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét bài viết của HS. - Dặn HS ôn lại bài. Tự nhiên xã hội: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. I.Mục tiêu: - HS biết vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS được QS khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học. - HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng: - GV: Hình vẽ SGK trang 108,109. - HS : Giấy khổ A4, bút mầu. III.Hoạt động dạy và học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Làm việc theo nhóm * Bước 1: làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã QS được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân. *Bước 2: Làm việc cả lớp - Nhận xét, đánh giá. b.HĐ2: Thảo luận- Nêu những đặc điểm chung của thực vật? - Nêu những đặc điểm chung của động vật? - Nêu những đặc điểm chung của động vật và thực vật? *KL:( SGV) 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở HS ôn lại bài - Hát. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào tờ giấy khổ to. - Treo sản phẩm chung của cả nhóm. - Đai diện mỗi nhóm giới thiệu sản phẩm của nhóm mình. - HS thảo luận. *Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Chúng thường có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả. *Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn... khác nhau.Cơ thể chúng thường gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. - Vài HS nêu - Nhận xét, nhắc lại Luyện tiếng Việt: Luyện viết chữ hoa:T I.Mục tiêu: - HS củng cố cách viết các chữ viết hoa T. - HS viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định thông qua BT ứng dụng. - HS có thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng: - GV : Mẫu chữ viết hoa . - HS : Vở TV, bảng. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - KT luyện viết thêm chữ hoa T 3. Bài mới: GTB – GB a. HĐ1: HD viết trên bảng con - GV viết mẫu, kết hợp cách viết từng chữ: Tr - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu về dãy Trường Sơn - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ b. HĐ2: HD viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi, HD HS viết đúng - GV chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết của HS - Hát - HS QS - HS tập viết Tr trên bảng con - Trường Sơn - HS nắm bắt - HS tập viết vào bảng con:Trường Sơn Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ,biết học hành là ngoan - HS viết bảng con : Trẻ em; Biết. - HS viết bài vào vở TV( Phần luyện viết thêm) 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - GV nhận xét tiết học - Khuyến khích HS học thuộc câu tục ngữ Luyện Toán: Luyện tậptính diện tích I.Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích hình vuông - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II.Đồ dùng: - GV : Bảng phụ, Phiếu HT - HS : Vở III.Các hoạt động dạy học:1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Nêu cách tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: GTB - GB a.HĐ1: Luyện tập *Bài 1:Viết thêm vào ô trống - Treo bảng phụ - Giao phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Treo bảng phụ Tóm tắt: 1cạnh: 90mm Chu vi: .....mm? Diện tích:...cm2 - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Hát - Vài HS nêu - Quan sát - Tính chu vi hình vuông - Tính diện tích hình vuông - Lớp làm phiếu HT Cạnh HV 9cm 7cm 10cm Chu vi HV 36cm 28cm 40cm Diện tích HV 81cm2 49cm2 100cm2 - HS đọc đề - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Bài giải: Đổi : 90 mm = 9cm Chu vi hình vuông đó là: 9 x 4 = 36( cm) Diện tích hình vuông đó là: 9 x 9 = 81( cm2) Đáp số: 36cm; 81 cm2 Sinh hoạt: Sơ kết tuần 29 I.Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 29, đề ra phương hướng hoạt động tuần 30. - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt - GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II.Nội dung: 1.GV nhận xét ưu điểm: - Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh - Tự quản giờ truy bài tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng : Dung, Nga, P.Hiếu, Chi... - Chịu khó giơ tay phát biểu : Cường, Đ.Hiếu, Dung, Chi, Quỳnh ... - Tiến bộ hơn về mọi mặt : Thảo, Lương, Mai... 2. Nhược điểm : - Chưa chú ý nghe giảng : H.Anh ... - Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lỗi chính tả : Khánh, Thiện ... - Cần rèn thêm về đọc : Thảo... - Cần cố gắng hơn : Thiện, Hiếu, Khánh ... 3. HS bổ xung 4. Vui văn nghệ 5. Đề ra phương hướng tuần sau: - Duy trì nề nếp tự quản - Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu - Không chơi những trò nguy hiểm: Đuổi bắt, trèo cây,... - Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Cùng gia đình thực hiện đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. - Không bẻ cành, hái hoa, trèo cây. * Nhắc nhở: - GV cho HS vệ sinh lớp học, nhặt giấy rác trong lớp - Kê dọn bàn ghế .... * Dặn dò: - Giữ gìn lớp, trường, môi trường luôn xanh, sạch đẹp.
Tài liệu đính kèm: