Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019

2. Bài mới:

- GV gắn HCN lên bảng.

? Mỗi hàng có mấy ô vuông ?

? Có tất cả mấy hàng như thế ?

? Hãy tính số ô vuông trong HCN ?

? Diện tích 1 ô vuông là mấy cm2 ?

? Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?

? Tính diện tích HCN ?

? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào

- Ghi quy tắc lên bảng.

- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.

* Luyện tập:

Bài 1: HS đọc yêu cầu và mẫu.

- Phân tích mẫu.

- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.

- Yêu cầu tự làm bài.

- HS lần lượt lên bảng chữa bài.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:

- Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.

 

docx 10 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29: Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2019
Tiết 141: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét
vuông
II. Chuẩn bị: 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: 
- GV gắn HCN lên bảng.
? Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
? Có tất cả mấy hàng như thế ?
? Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
? Diện tích 1 ô vuông là mấy cm2 ?
? Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
? Tính diện tích HCN ?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
* Luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- HS lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Bài 3: 
- HS đọc bài toán.
3. Củng cố - dặn dò:
- HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu. 
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài
10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
Diện tích HCN
40 cm2
256 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Một em đọc bài toán.
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
TUẦN 29: Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2019
Tiết 142: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết tính diện tích HCN
- Kĩ năng làm bài tốt
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài cũ 
- HS làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: 
Bài 1: HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đ[n vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: 
- HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét abif bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
 Giải :
 4 dm = 40 cm 
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đ/S : 320 cm2, 96 cm 
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
 Giải :
 Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
 Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2)
 Đ/ S: 50 cm2 
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
TUẦN 29: Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2019
Tiết 143: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
- Bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông
II. Chuẩn bị: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm, Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
2. Bài mới: 
- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. 
- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
 3 x 3 = 9 (ô vuông) 
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 cm2
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
 Giải 
 Đổi : 80 mm = 8 cm
 Diện tích tờ giấy là: 8 x 8 = 64 ( cm2)
 Đ/S : 64 cm2
- Một em nêu yêu cầu đề bài. 
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên chữa bài, lớp bổ sung.
- 3 em nhắc lại QT.
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
TUẦN 29: Thứ năm ngày 04 tháng 4 năm 2019
Tiết 144: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết tính diện tích hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét .. 
2. Bài mới: 
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nx bổ sung.
 Diện tích hình vuông là:
 a/ 7 x 7 = 49 ( cm2)
 b/ 5 x 5 = 25 ( cm2)
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
Diện tích 9 viên gạch :
100 x 9 = 900 ( cm2)
Đ/S : 900 cm2
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
 Giải : 
 Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2)
 Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
 DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 )
 CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
TUẦN 29: Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2019
Tiết 145: Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu: Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.
* HS khá giỏi làm BT 3
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : 
- HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ..
2. Bài mới: 
- Ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
Bài 4: HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b 
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Quan sát bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
 +36195
 81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
 Bài giải:
 Đoạn đường AC dài là:
 2350 – 350 = 2000 (m)
 Đổi 2000m = 2 km
 Đoạn đường AD dài là:
 2 = 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5 km
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2018_2019.docx