Giáo án Lớp 3 tuần 29 - Trường TH Minh Đức

Giáo án Lớp 3 tuần 29 - Trường TH Minh Đức

BUỔI HỌC THỂ DỤC

I/ Mục tiêu:

A. Tập đọc

- Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .

- Hiểu ND : ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( Trả lời được các CH trong SGK )

B . Kể chuyện Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật .

 * HS khá , giỏi kể toàn bộ câu chuyện

 II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK

 Iii/ Hoạt động dạy và học

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 tuần 29 - Trường TH Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND:29.3
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ Mục tiêu:
Tập đọc 
- Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .
- Hiểu ND : ca ngợi quyết tâm vượt khĩ của một HS bị tật nguyền ( Trả lời được các CH trong SGK ) 
B . Kể chuyện Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật .
 * HS khá , giỏi kể tồn bộ câu chuyện 
 II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK
 Iii/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định:1’
2 . Kiểm tra :4’
 Nhận xét 
3 . Bài mới :35’
Giới thiệu : GV mời HS nói về những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc .
Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới khích lệ 
 GV rút ghi tựa 
 Luyện đọc 
GV đọc toàn bài 
Đọc câu 
GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li 
Đọc đoạn 
+ Đặt câu với từ chật vật
HD tìm hiểu bài
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
+Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
+ Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
 Luyện đọc lại 
Kể chuyện 
1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật 
2/ Hướng dẫn HS kể 
GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời 1 nhân vật.
GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất .
4 .Củng cố – dặn dò :1’
 Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời nhân vật . 
- 2 HS đọc bài tin thể thao
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
2HS đọc + cả lớp đồng thanh 
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài 
-HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò mộng , chật vật .
 Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá.
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 
- 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2-3
1 HS đọc cả bài
HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
 Đê- rét-xi và Cô- rét-ti leo như 2 con khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa trên vai.
 Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.
 Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sưc leo. Cậu rướn ngời lên, thế là nắm chặt được cái xà .
 Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can đảm / Chiến thắng bệnh tật 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu chuyện 
- Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy giáo, Đê-rốt-xi. . .)
-1HS kể mẫu 
- Từng cặp HS tập ke åđoạn 1 theo lời 1 nhân vật 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
ND:29.3
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
( tr. 152 )
 I . MỤC TIÊU : 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nĩ .
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuơng 
II . CHUẨN BỊ 
 - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định :1’
2. Kiểm tra :3’
 Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét-vuông .
Nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới :35’
 Giới thiệu + Ghi tựa 
 Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
 Dựa vào hình vẽ trong SGK. GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các bước.
 Tính số ô vuông trong hình 
Biết 1 ô vuông có diện tích là 
Tính diện tích hình chữ nhật 
Thực hành 
Bài 1 : Viết vào ô trống 
Bài2 : GV ghi đề
Bài 3 : GV ghi bảng 
4 . Củng cố – dặn dò :1’
- Thu – chấm điểm– nhận xét 
- Về nhà giải bài 3 vào vở 
HS lên bảng giải bài 4/151
 Bài giải 
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là ;
300 – 280 = 20 (cm2)
 Đáp số : 20 cm2
Hs nhắc lại 
 4 x 3 = 12 ô vuông 
1cm2
4 x 3 =12cm2
Rút quy tắc : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
(cùng đơn vị đo)
-Vài Hs nhắc lại 
HS đọc yêu cầu+ giải phiếu học tập 
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích 
HCN
10 x 4 = 40 cm2
32 x 8 = 256 cm2
Chu vi 
HCN
(10+4) x 2 = 28 cm2
(32+8)x2=80cm2
 HS đọc đề + giải vào vở
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
14 x 5=70 (cm2)
Đáp số:70 cm2
- HS đọc đề + giải vào nháp
 Bài giải a
Diện tích hình chữ nhật là
5x3=15 (cm2)
Đáp số : 15cm2
Bài giải b
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9=180 (cm2)
Đáp số : 180cm2
ND:30.3
Nghe – viết:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi .
- Viết đúng các tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện buổi học thể dục ( BT2) 
- Làm đúng BT(3) b 
-GD HS viết đúng chính tả,trình bày sạch đẹp
 II. Chuẩn bị : Bài viết - 
 III . Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1 . Ổn định:1’
2 . Kiểm tra :3’
 Nhận xét 
3/ Bài mới :35’
 Giới thiệu + ghi tựa 
 Hướng dẫn viết chính tả 
 GV đọc đoạn chính tả 
+ Câu nói của thầy giáo được đạt trong dấu gì ? 
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
Luyện chữ khó 
GV đọc
Chấm bài 
 Hướng dẫn làm Bài tập
Bài 2 :
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
 b/ in hay inh ?
Củng cố – dặn dò :1’
 Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao trong bài 
2 HS viết banhg lớp (cả lớp viết bảng con )các từ sau : bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục thể hình.
HS nhắc lại 
2 HS đọc lại 
- Đặt sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép .
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người Nen-li.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Tập viết tiếng các em dễ mắc lỗi khi viết bài 
-HS viết bảng con : Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống.
- HS viết bài
- Chữa lỗi 
HS đọc yêu cầu + làm bài cá nhân 
- 3 HS lên bảng ghi : Đê-rốt –xi, Cô-rét-ti, Xtác –đi, Ga-rô-nê, Nen-ti.
Nhận xét 
HS lên bảng ghi 
- Điền kinh, truyền tin, thể dục thểhình 
ND:30.3
LUYỆN TẬP
( tr . 153 )
 I . MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích hình chữ nhật 
 II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định :1’
2 . Kiểm tra : 5’
Diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới:35’ 
 Giới thiệu + ghi tựa 
 Bài tập ở lớp 
 Bài1 / 153
 Bài 2 
GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong SGK). Tính diện tích H như thế nào ? 
Bài 3 
Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật.
4 . Củng cố –dặn dò :1’
 Thu vở – chấm điểm 
Về nhà làm bài 1 vào vở 
Xem bài Diện tích hình vuông 
 2HS giải bài2/152
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
15 x 4=70 (cm2)
Đáp số : 70cm2
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu 
HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật không cùng số đo. Vì vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. 4 dm = 40cm 
Bài giải
4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8=320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2= 96 (cm )
Đáp số : 320cm2 ; 96cm.
Hình H ban đầu không là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ,chẳng hạn như trong SGK đã chia thành các hình chữ nhật ABCD, DMNP rồi tính diện tích từng hình, sau đó cộng lại ) 
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
10x8 = 80 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là
30 x 8= 160 (cm2)
Diện tích hình H là
80+160= 240(cm2)
Đáp số : 80 cm2 ; 240 cm2
 Nhận xét 
HS đoc đề toán + giải vào vở 
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5x2=10( cm)
Diện tích hình chữ nhật là
10x5=50 (cm2)
 Đáp số : 50cm2
 Nhận xét 
ND:30.3
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN(TIẾT 1)
 I/Mục tiêu : 
-Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
-Biết phân loại được một số cây,con vật đã gặp
-GD HS yêu thích thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị : Các hình trong SGK 
III/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định:1’ 
2 . Kiểm tra : 3’ 
Thú
+ Nêu đặc điểm chung của loài thú ?
+ Tại sao không nên săn bắt mà bảo vệ chúng ?
 Nhận xét
3 . Bài mới:35’ 
 Giới thiệu + ghi tựa
Đi thăm thiên nhiên 
 GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở gần trường hoặc ở ngay vườn trường .
GV giao nhiệm vụ cho cả lớp : quan sát vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và con vật các em đã nhìn thấy .
Lưu ý : Từng Hs ghi chép hay vễ đọc lập, sau đó về báo cáo với nhóm . Nếu có nhièu cây cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một loài để bao uát được hết .
4 . Củng cố – dặn dò :1’
 Nhớ lại những chi tiết tham quan để tiết học sau báo cáo .
HS đọc nội dung bài và TLCH 
HS nhắc lại 
HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định trong nhóm .
ND:2.4
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)
 I . MỤC TIÊU :
 -Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
-Biết phân loại được một số cây,con vật đã gặp
-GD HS yêu thích thiên nhiên.
II . CHUẨN BỊ : báo cáo 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định :1’
2 . Kiểm tra :3’ 
3 . Bài mới :36’
Giới thiệu + ghi tựa 
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
Hoạt động 2 : Thảo luận 
GV điều khiển HS thảo luận 
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của đ ... cạnh 4 cm, 10 cm.
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1 . Ổn định :1’
 2 . Kiểm tra :5’ 
Diện tích hình vuông 
Nhận xét - Ghi điểm 
3 . Bài mới:35’ 
GT bài - Ghi tựa 
HD HS làm bài tập 
Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ;
a/ diện tích hình vuông là : 
 7x7 = 49(cm 2)	5 x 5 = 25(cm2)
 Bài 2 :HD HS làm 
Bài 3 :a
HS K,G:3b
Yêu cầu HS tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật ,diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng .
GV lưu ý : tùy điều kiện HS ở lớp mình 
Mà GV nhận xét .
- Thu vở chấm điểm 
4 . Củng cố –dặn dò :1’
- Nhận xét chung tiết học 
- HS lên bảng giải bài 3SGK
Giải
Cạnh hình vuông là :
20 : 4 = 5 cm
diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : 25 cm2
HS nhắc lại
HS chú ý theo do.
HS tự làm vào nháp 
Giải
Diện tích một viên gạch men là :
10x10 = 100 (cm2)
diện tích 9 viên gạch men là :
100 X 9 = 900 (cm2 )
Đáp số : 900 cm2
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x 3 = 15 ( cm2)
chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5+3) x 2 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông EGHI là :
4 x 4 = 16 ( cm2 )
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI .Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI .
cả lớp nhận xét 
ND:2.4
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I . MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước , viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao .
-GD HS thích thú xem thể thao
II.CHUẨN BỊ:
-Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý tuần 28
-Bảng phụ để HS trình bày bài viết 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định:1’
2 . Kiểm tra :3’
-Cho hs kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
-GV nhận xét-ghi điểm.
3 . Bài mới :36’
-Giới thiệu bài- ghi tựa
-Gọi hs đọc yêu cầu
-Cho hs qs tranh sgk và nêu tên trận thi đấu thể thao trong sgk 
-Cho hs đọc gợi ý
HD HS viết bài :
Trước khi viết các em cần xem lại bài tập1(tuần 28) (tiết TLV )
Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn còn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý .
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người đọc hình dung được trận đấu .
+ Nên viết vào giấy nháp trước những ý chính trước khi viết vào vở.
-GV treo bảng phụ 
-HS đọc bài viết bảng phụ 
-Gọi hs nhận xét
-GV nhận xét-ghi điểm
GV chấm nhanh một vài bài , nhận xét chung .
4 .Củng cố – dặn dò :1’
-Nhận xét tiế học.
-Yêu cầu những HS chưa viết xong bài về nhà tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài của mình.
- Chuẩn bị bài tuần sau :Viết thư.
-2 hs kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
-HS nhận xét
-HS nhắc lại 
-hs đọc yêu cầu
hs qs tranh sgk và nêu tên trận thi đấu thể thao trong sgk 
-hs đọc gợi ý
-hs lắng nghe
-HS viết bài .
-HS đọc bài viết bảng phụ 
-hs nhận xét
- HS đọc bài viết của mình trước lớp.
Lớp nhận xét 
ND:1.4
NGHE – VIẾT:
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I . MỤC TIÊU:
Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi .
- Làm đúng BT(2) b 
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định:1’
2. Kiểm tra:5’
3 . Bài mới :35’
Giới thiệu + ghi tựa
Hướng dẩn HS nghe – viết 
GV đọc bài lần 1 .
GV giúp HS nắm nội dung bài viết :
Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi bảng .
GV đọc từ khó.
HS đọc bài viết .
GV đọc HS rà soát lại lỗi .
HD HS làm bài tập. bài b trong bài tập2 .
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức .
4 . Củng cố – dặn dò :1’
nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . 
Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm .
2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe.
HS nhắc lại 
2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo dỏi .
HS nêu từ khó :
Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . .
HS viết bảng con
HS viết vào vở.
HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. 
Cả lớp nhận xét .
Cả lớp làm bài vào vở .
Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin – học sinh .
1 vài HS đọc truyện vui .
ND:2.4
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
( tr . 155 )
I . Mục tiêu :
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng ) 
- Giải bài tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính 
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập ghi sẵn bài 1
-Bảng phụ để hs làm bài 4
III . Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 . Ổn định:1’
2 . Kiểm tra :4’
-Cho hs nêu cách tìm diện tích các hình
-GV nhận xét
3 . Bài mới :35’
Giới thiệu bài- ghi tựa
GV HD HS tự thực hiện phép tính cộng.
45732 +36194 = ?
-GV gợi ý cho HS nêu: “muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”.
Thực hành : 
Bài 1 :
 -Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho 1hs làm bảng phụ 
-Cho cả lớp làm phiếu
-GV nhận xét 
Gọi hs nêu cách cộng
Bài 2a :
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho cả lớp làm bảng con
-GV nhận xét
Bài 4 : 
-Bài toán cho ta biết gì ? bài toán hỏi gì ?
-GV gợi ý cho hs giải
-Cho 1hs làm bảng phụ 
-Cả lớp giải vào vở
-GV nhận xét-chấm điểm
4 . Củng cố – dặn dò:1’
- Nhận xét chung tiết học 
- Về nhà xem lại bài 
-Chuẩn bị bài sau 
-HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
-HS nhận xét 
-HS nhắc lại tựa 
-HS tự thực hiện vào nháp 
-HS nêu
HS đọc yêu cầu
-HS tự làm vào phiếu rồi chữa bài .
HS đọc yêu cầu:Đặt tính rồi tính .
cả lớp làm bảng con
a/ 18257 + 64439 = 
 52819 + 6546 = 
HS đọc bài toán.
HS trả lời
HS giải vào vở
 Bài giải
Độ dài đoạn đường AC là :
2350 -350 = 2000 (m)
2000m = 2 km
Độ dài đoạn đường AD là:
2 +3 = 5 (km)
 Đáp số : 5 km
-HS nhận xét 
ND:1.4
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 2) 
I .MỤC TIÊU :
- Biết cách làm đồng hồ để bàn 
- Làm được đồng hồ để bàn . Đồng hồ tương đối cân đối .
* Với HS khéo tay .
- Làm được đồng hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang trí đẹp .
Yêu thích sản phẩm hứng thú với giờ học làm đồ chơi. 
II . CHUẨN BỊ 
Mẫu tấm bằng bìa Đồng hồ để bàn, có kích thước đủ lớn để HS quan sát được, 
Tranh quy trình làm Đồng hồ để bàn. 
Các loại giấy màu .
Bìa màu thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động cả lớp 
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- Gọi HS nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn
- Sử dụng tranh quy trình hệ thống lại các bước làm Đồng hồ để bàn
+Bước 1: Cắt giấy 
+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế và chân đỡ 
+Bươc 3 :Làm thành Đồng hồ hoàn chỉnh 
- GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. 
- Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm. GV chọn tấm đan đẹp và khen ngợi HS có sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật. 
* Nhận xét – Dặn dò :1’
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập 
- Giờ sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài “Làm đồng hồ để bàn “ 
HS nhắc lại các bước làm làm Đồng hồ để bàn
HS thực hành 
HS quan sát 
HS trưng bày sản phẩm .
Lớp quan sát NX chọn bạn có sản phẩm đẹp ,có nhiều sáng tạo .
ND:2.4
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I .Mục tiêu 
 - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ơ nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa phương - Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước 
- Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước 
BVMT:tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tntn ,làm cho mt thêm xanh,sạch,đẹp,góp phần BVMT.
 II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 Kiểm tra : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
+Ta nên sử dụng nguòn nước như hế nào?
- Nhận xét 
Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa
Hoạt động1 :Xác định các biện pháp
GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái Đất .
 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
Hoạt động3 : Tròchơi ai nhanh ai đúng
 Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
 Nhận xét và đánh giá 
Kết luận : Nước là tài nguyên quý Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp lí. tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Chúng ta nên sử dụng nức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô nhỉêm
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. Các nhóm khác trao đổi bổ sung
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất 
HS thảo luận + đại diện nhóm trìh bày
HS làm việc theo nhóm + đại diện trình bày kết quả làm việc 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29.doc