Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I . MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đó là xăng- ti- mét- vuông.
II . CHUẨN BỊ
- 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2009 Toán DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I . MỤC TIÊU : Giúp HS Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đó là xăng- ti- mét- vuông. II . CHUẨN BỊ - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. Kiểm tra : Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét-vuông . Nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới Giới thiệu + Ghi tựa Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật Dựa vào hình vẽ trong SGK. GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các bước. Tính số ô vuông trong hình Biết 1 ô vuông có diện tích là Tính diện tích hình chữ nhật Thực hành Bài 1 : Viết vào ô trống Bài2 : GV ghi đề Bài 3 : GV ghi bảng 4 . Củng cố – Dặn dò - Thu – chấm điểm– nhận xét - Về nhà giải bài 3 vào vở HS lên bảng giải bài 4/151 Bài giải Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là ; 300 – 280 = 20 (cm2) Đáp số : 20 cm2 Hs nhắc lại 4 x 3 = 12 ô vuông 1cm2 4 x 3 =12cm2 Rút quy tắc : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) -Vài Hs nhắc lại HS đọc yêu cầu+ giải phiếu học tập Chiều dài 10cm 32cm Chiều rộng 4cm 8cm Diện tích HCN 10 x 4 = 40 cm2 32 x 8 = 256 cm2 Chu vi HCN (10+4) x 2 = 28 cm2 (32+8)x2=80cm2 HS đọc đề + giải vào vở Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật 14 x 5=70 (cm2) Đáp số:70 cm2 - HS đọc đề + giải vào nháp Bài giải a Diện tích hình chữ nhật là 5x3=15 (cm2) Đáp số : 15cm2 Bài giải b 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật là 20 x 9=180 (cm2) Đáp số : 180cm2 TËp ®äc-KĨ chuyƯn BUỔI TẬP THỂ DỤC I/ Mục đích yêu cầu : Tập đọc . Rèn kĩ năng đọc hành tiếng : Chú ý các từ ngữ : Đê- rốt –xi, Cô- rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. . Rèn kĩ năng đọc hiểu : Hiểu các từ ngữ mới: gà gáy, bò mộng ,chật vật Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền B . Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự hiên toàn bộ câu chuyện bằng lời kể của 1 nhân vật 2. Rèn kĩ năng nghe II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK Iii/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra Nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu : GV mời HS nói về những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc . Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới khích lệ GV rút ghi tựa Luyện đọc GV đọc toàn bài Đọc câu GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li Đọc đoạn + Đặt câu với từ chật vật HD tìm hiểu bài + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? +Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ? + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? + Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ? Luyện đọc lại Kể chuyện 1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật 2/ Hướng dẫn HS kể GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời 1 nhân vật. GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất . 4 .Củng cố – Dặn dò Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời nhân vật . - 2 HS đọc bài tin thể thao HS nối tiếp nhau đọc từng câu 2HS đọc + cả lớp đồng thanh HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài -HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò mộng , chật vật . Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá. -Đọc từng đoạn trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 - 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2-3 1 HS đọc cả bài -HS đọc thầm từng đoạn và TLCH Đê- rét-xi và Cô- rét-ti leo như 2 con khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa trên vai. Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù. Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sưc leo. Cậu rướn ngời lên, thế là nắm chặt được cái xà . Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can đảm / Chiến thắng bệnh tật - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu chuyện - Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy giáo, Đê-rốt-xi. . .) -1HS kể mẫu - Từng cặp HS tập ke åđoạn 1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp Đạo đức TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2) I .Mục tiêu : HS hiểu - HS biết tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiểm II . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước +Ta nên sử dụng nguòn nước như hế nào? - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa Hoạt động1 :Xác định các biện pháp GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái Đất . Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do Hoạt động3 : Tròchơi ai nhanh ai đúng Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc. Nhận xét và đánh giá Kết luận : Nước là tài nguyên quý Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp lí. tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. - Chúng ta nên sử dụng nức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô nhỉêm - Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. Các nhóm khác trao đổi bổ sung - Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất HS thảo luận + đại diện nhóm trìh bày HS làm việc theo nhóm + đại diện len trình bày kết quả làm việc Thø ba ngµy .th¸ng ..n¨m Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chư õnhật II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra : Diện tích hình chữ nhật - Nhận xét – Ghi điểm 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa Bài tập ở lớp Bài1 / 153 Bài 2 GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong SGK). Tính diện tích H như thế nào ? Bài 3 Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật. 4 . Củng cố –Dặn dò : Thu vở – chấm điểm Về nhà làm bài 1 vào vở Xem bài Diện tích hình vuông 2HS giải bài2/152 Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật 15 x 4=70 (cm2) Đáp số : 70cm2 - HS nhắc lại HS đọc yêu cầu HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật không cùng số đo. Vì vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. 4 dm = 40cm Bài giải 4dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là 40 x 8=320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là (40 + 8) x 2= 96 (cm ) Đáp số : 320cm2 ; 96cm. Hình H ban đầu không là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ,chẳng hạn như trong SGK đã chia thành các hình chữ nhật ABCD, DMNP rồi tính diện tích từng hình, sau đó cộng lại ) Giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là 10x8 = 80 ( cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là 30 x 8= 160 (cm2) Diện tích hình H là 80+160= 240(cm2) Đáp số : 80 cm2 ; 240 cm2 Nhận xét HS đoc đề toán + giải vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 5x2=10( cm) Diện tích hình chữ nhật là 10x5=50 (cm2) Đáp số : 50cm2 Nhận xét TẬP ĐỌC LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I/MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Chú ý các từ : giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào . . . Biết đọc bài với giỏngõ , gọn ,hợp văn bản “ kêu gọi “. 2- Rèn kĩ năng đọc – hiểu - Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. II/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2 . Kiểm tra 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa a/ GV đọc toàn bài b/ HD HS luyện đọc , kết hợp giải nghỉa từ. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Eâm hiểu điều gì sau khi đọc “lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ ? - Em sẽ làm gì sau khi đọc “ lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ ? Luyện đọc lại: GV nhận xét 4 . Củng cố – dặn dò nhắc nhở HS về nhà có ý thức tập thể dục. 2-3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài “Bé thành phi công” HS nhắc lại -HS đọc từng câu . - Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( mỗi lần xuống dòng 1 đoạn) - HS tìm hiểu các từ được chú giải sau ba ... ønh viết vào vở Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 2) I .MỤC TIÊU : HS biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm Đồng hồ để bàn. Làm Đồng hồ để bàn .đúng quy trình kĩ thuật. Yêu thích sản phẩm hứng thú với giờ học làm đồ chơi. II . CHUẨN BỊ Mẫu tấm bằng bìa Đồng hồ để bàn, có kích thước đủ lớn để HS quan sát được, Tranh quy trình làm Đồng hồ để bàn. Các loại giấy màu . Bìa màu thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động cả lớp - GV tổ chức cho HS thực hành. - Gọi HS nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn - Sử dụng tranh quy trình hệ thống lại các bước làm Đồng hồ để bàn +Bước 1: Cắt giấy + Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế và chân đỡ +Bươc 3 :Làm thành Đồng hồ hoàn chỉnh - GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. - Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm. GV chọn tấm đan đẹp và khen ngợi HS có sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật. * Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập - Giờ sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài “Làm đồng hồ để bàn “ HS nhắc lại các bước làm làm Đồng hồ để bàn HS thực hành HS quan sát HS trưng bày sản phẩm . Lớp quan sát NX chọn bạn có sản phẩm đẹp ,có nhiều sáng tạo . Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 2009 TOÁN LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU Giúp HS : Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. II . CHUẨN BỊ - 1số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4 cm, 10 cm. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra : Diện tích hình vuông Nhận xét - Ghi điểm 3 . Bài mới GT bài - Ghi tựa HD HS làm bài tập Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ; a/ diện tích hình vuông là : 7x7 = 49(cm 2) 5 x 5 = 25(cm2) Bài 2 :HD HS làm Bài 3 :Yêu cầu HS tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật ,diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng . GV lưu ý : tùy điều kiện HS ở lớp mình Mà GV nhận xét . 4 . Củng cố –dặn dò - Thu vở chấm điểm - Nhận xét chung tiết học - HS lên bảng giải bài 3SGK Giải Cạnh hình vuông là : 20 : 4 = 5 cm diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số : 25 cm2 HS nhắc lại HS chú ý theo do. HS tự làm vào nháp Giải Diện tích một viên gạch men là : 10x10 = 100 (cm2) diện tích 9 viên gạch men là : 100 X 9 = 900 (cm2 ) Đáp số : 900 cm2 a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5x 3 = 15 ( cm2) chu vi hình chữ nhật ABCD là : (5+3) x 2 = 16 (cm ) Diện tích hình vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI .Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI . cả lớp nhận xét Tự nhiên và xã hội THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2) I . MỤC TIÊU : HS biết : Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS quan sát được khi đi thăm thiên nhiên . II . CHUẨN BỊ : báo cáo III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm Hoạt động 2 : Thảo luận GV điều khiển HS thảo luận + Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật + Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật . Kết luận :Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : có rể, thân lá, hoa, quả. - Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường có 3 phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển . 4 . Củng cố- Dặn dò Nhận xét tiết thực hành đi thăm thiên nhiên Xem bài Mặt trời. - Cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo. - Cá nhân cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 giấy khổ to - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng - Đại diện nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình lên trước lớp - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - HS thảo luận theo nhóm + báo cáo- nhận xét Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2009 T0ÁN PHÉP CỘNG TRONG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I . Mục tiêu Giúp HS : Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000. Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính diện tích hình chữ nhật. II . Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa GV HD HS tự thực hiện phép tính cộng. 45732 +36194 = ? GV nhắc nhở HS “muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”. Thực hành : Bài 1 : Bài 2 :Đặt tính rồi tính . Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD A 9cm B 6cm D C Bài 4 : GV Tóm tắt . Bài toán cho ta biết gì ? bài toán hỏi gì ? 4 . Củng cố – dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài của mình HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. HS nhận xét HS nhắc lại tựa HS tự thực hiện vào nháp HS tự làm vào vở rồi chữa bài . a/ 18257 + 64439 = b/ 35046 + 26734 = 52819 + 6546 = 2475 + 6820 = 1 HS lên bảng Cả lớp giải bài vào vở. Giải Diện tích hình chữ nhật ABCDlà . X 6 = 54 ( cm2) Đáp số : 54 cm2 HS đọc yêu cầu bài toán. Giải Độ dài đoạn đường AC là : 2350 -350 = 2000 (m) 2000m = 2 km độ dài đoạn đường AD là: 2 = 3 = 5 (km) Đáp số : 5 km TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU Rèn kĩ năng viết : Dựa bài làm miệng ở tuần trước. HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ năm đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu . II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa HD HS viết bài : Trước khi viết các em cần coi lại bài tập1(tuần 28) (tiết TLV ) Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn còn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý . + Viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người đọc hình dung được trận đấu . + nên viết vào giấy nháp trước những ý chính trước khi viết vào vở. GV chấm nhanh một vài bài , nhận xét chung . 4 .Củng cố – dặn dò yêu cầu những HS chưa viết xong bài vè nhà tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài của mình.Về nhà chuẩn bị bài tuần sau . 1 vài em kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. HS nhắc lại tựa HS viết bài . Một vài HS đọc nối tiếp nhau đọc bài viết của mình trước lớp. Lớp nhận xét CHÍNH TẢ(NGHE – VIẾT) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU Nghe-viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dể lẩn: s/x, in/inh. II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. Kiểm tra 3 . Bài mới Giới thiệu + ghi tựa Hướng dẩn HS nghe – viết GV đọc bài lần 1 . GV giúp HS nắm nội dung bài viết : Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi bảng . GV đọc từ khó. HS đọc bài viết . GV đọc HS rà soát lại lỗi . HD HS làm bài tập. bài a hoặc b trong bài tập2 . GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức . GV thu vở chấm . 4 . Củng cố – dặn dò : nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm . 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. HS nhắc lại 2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo dỏi . HS nêu từ khó : Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . . HS viết bảng con HS viết vào vở. HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. Cả lớp nhận xét . Cả lớp làm bài vào vở . Lời giải a: bác sĩ –mỗi sáng – xung quanh – thị xã-ra sao –sút Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin – học sinh . 1 vài HS đọc truyện vui . SINH HOẠT LỚP I . Mơc tiªu: - Hs nªu ®ỵc nh÷ng viƯc lµm ®ỵc vµ cha lµm ®ỵc trong tuÇn qua. - BiÕt phª b×nh vµ tù phª b×nh, nªu ph¬ng híng ho¹t ®éng trong tuÇn sau. II. Néi dung: 1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt a/ Học tập, Vệ sinh, nề nếp, các hoạt động khác b/ Tuyên dương các tổ nhóm cá nhân làm tốt c/ Nhắc nhở các tổ nhóm , cá nhân làm việc chưa tốt 2. Giáo viên : Nhận xét thêm : Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở 3.Kế hoạch tới - Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. - Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học tập tốt -Lưu ý : Viết chữ đúng mẫu trình bày vở sạch đẹp Tước khi đi học xem lại thời khóa biểu để mang đúng, đủu sách vở, đồ dùng học tập các môn học.
Tài liệu đính kèm: