Tập đọc - Kể chuyện ( tiết 57 + 58 )
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu* Tập đọc
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích .
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.(TL được các câu hỏi sgk)
* Kể chuyện
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- HSKG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK
Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Tập đọc - Kể chuyện ( tiết 57 + 58 ) Buổi học thể dục I. Mục tiêu* Tập đọc - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích ..... - Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.(TL được các câu hỏi sgk) * Kể chuyện - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. - HSKG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Đọc bài Cùng vui chơi - Nhận xét, ghi điểm 2.Giới thiệu bài :kết hợp quan sát tranh SGK 3.Phát triển bài *HĐ1: Luyện đọc - GV đọc toàn bài - HS luyện đọc * Đọc từng câu kết hợp HD phát âm ( 2 vòng ) : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li * Đọc từng đoạn trước lớp - lần 1 kết hợp HD đọc đúng câu văn dài - lần 2 kết hợp GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh *HĐ2: Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? (Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang) - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? (Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....) - Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?(Vì cậu bị tật từ nhỏ) - Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? (Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.) - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?(Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm ...) - Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện - Yêu cầu HS nêu ND bài : Mục I * HĐ3: Luyện đọc lại - Luyện đọc phân vai - Thi đọc - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS đọc bài - Nhận xét - HS nghe, theo dõi SGK - HS nối tiếp đọc câu - 3HS nối tiếp đọc - 3 HS đọc - HS đọc theo nhóm bàn - Cả lớp đọc - 1 HS đọc cả bài. - 1HS đọc - Nối tiếp trả lời - Vài HS phát biểu kiến. - 2,3 HS nêu - Tự luyện đọc - 3 HS nối tiếp thi đọc - 5,6 HS đọc phân vai Kể chuyện A. GV nêu nhiệm vụ - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. B. HD HS kể chuyện - Kể mẫu - Kể trong nhóm - Kể trước lớp - GV nhận xét. 4.Kết luận - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS nghe - 1 HS kể mẫu - HS tập kể theo cặp -3 HS thi kể trước lớp. - 1,2 HSKG kể toàn chuyện - Nhận xét Toán Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-métvuông - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng dạy học : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra:kết hợp trong giờ 2.Giới thiệu bài 3.Phát triển bài *HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính diện tính HCN. - Đưa ra HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao? * HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? ( 4 x 3 = 12 ô vuông) ? Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? (1cm2 ) ? HCN: ABCD có DT là bao nhiêu? (12 cm2 ) ? Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ? (Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.) ? Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? * kết luận : Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. - Gv nêu :Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). * HĐ 2: Luyện tập Bài 1: ? Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? - Nêu cách tính diện tích HCN? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Chấm bài, nhận xét. c dài 5cm 10cm 32cm c.rộng 3cm 4cm 8cm DT 5x3=15cm2 10x4=40cm2 32x8=256cm2 C. vi (5+3)x2=16 cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm Bài 2: -Nêu cách tính diện tích HCN? - Chấm , chữa bài Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14 cm. Diện tích: ......? Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2) Đáp số: 70cm2 Bài 3: - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? ( Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.) - Vậy muốn tính được diện tích HCN ta cần làm gì? (Phải đổi số đo chiều dài thành cm.) - Chữa bài, nhận xét. Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 29 x 9 = 180( cm2) 4.Kết luận - Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ? - Nhận xét giờ - Dặn HS về nhà ôn lại bài. - Trả lời - HS thực hành đo, nêu KQ - 1 HS thực hiện - Vài HS nhắc lại quy tắc - 1 HS đọc đề - 2 HS trả lời - 2 HS nêu - 2 HS lên bảng, lớp nháp - Đổi nháp kiểm tra bài - 1HS đọc đề - 2HS nêu - 1 HS tóm tắt bài toán - Lớp làm vở - 1 HS làm bảng nhóm - Đổi vở chữa bài - 1HS đọc đề bài - Vài HS trả lời - 1 HS làm bảng nhóm - Lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra - 2HS nêu Đạo đức ( Tiết 29 ) Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( tiết 2) I. Mục tiêu : - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước . - Nêu được cách sử dụng tiết kiêm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiêm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương. - HSKG: Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước Không đồng tình với những hành vi sử dụng làng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước II. Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập, tranh ảnh. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ 2. Giới thiệu bài. 3.Phát triển bài * Hoạt động 1 :HS biết đưa ra các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. + GV nêu yêu cầu: vẽ những gì cần thiết nhất cho cuộc sống hàng ngày. - GV nhận xét * Hoạt động 2 : HS biết đưa ra ý kiến đúng, sai. + GVchia nhóm, phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ. + ý kiến sau đây đúng hay sai, tại sao? ( Theo phiếu ) Kết luận :ý kiến a; b là sai, c; d; đ; e là đúng. Hoạt động 3 : HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Tổ chức trò chơi : Ai nhanh ai đúng + Chia HS thành các nhóm nhỏ. + Phổ biến luật chơi và cách chơi: Kể các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - GV tổng kết đánh giá kết quả chơi. Kết luận : Nứơc là tài nguyên quý.. . 4.Kết luận - Em đã thực hiện việc tiết kiêm và bảo vệ nguồn nước ở gia đình và nhà trường như thế nào? - Nhận xét giờ - Dặn HS luôn thực hiện tốt bài học. - Nghe - Thảo luận nhóm 3 - Đại diện trình bày - Nhận xét - Nhận phiếu - Thảo luận theo cặp. - 2,3 nhóm trình bày. - Nghe - Thực hiện theo nhóm 6 - Đại diện nhóm báo cáo - Nhận xét nhóm nào ghi được nhiều , đúng nhất, nhanh nhất nhóm đó sẽ thắng cuộc. - 3, 4 HS trả lời. Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 142 : luyện tập I. Mục tiêu - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Giáo dục HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng dạy học : SGK III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào ? - Nhận xét, cho điểm. 2. Giới thiệu bài 3.Phát triển bài Bài 1: - Bài tập yêu cầu gì? - Khi tính diện tích và chu vi ta cần chú ý điều gì? (Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo) - Gv chữa bài Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. * Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích HCN Bài 2: ? Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? ? Diện tích hình H như thế nào so với diện tích của 2 hình ABCD và DMNP?(Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.) - Chấm bài, nhận xét. Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2 Đáp số: a) 80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 Bài 3: ? BT cho biết gì? BT hỏi gì? - Muốn tích diện tích HCN ta cần tính gì trước? - Chấm bài, nhận xét. Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2 4.Kết luận - Nêu cách tính chu vi vàdiện tích của HCN? - Nhận xét giờ - Dặn HS về nhà ôn lại bài. - 2 HS nêu - Lớp nhận xét. - 1 HS nêu - 1 HS trả lời - Lớp làm nháp - 1 HS làm bảng nhóm - Đổi nháp kiểm tra - 1HS đọc đề - Quan sát hình SGK, trả lời - Lớp làm vở - 1 HS làm bảng nhóm - Đổi vở chữa bài - Nhận xét - 1 HS đọc đề - Trả lời - 1 HS làm bảng nhóm - Lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra - 2 HS nêu Chính tả (tiết 57) Nghe - viết :Buổi học thể dục I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2) - Làm đúng bài tập 3 (a/b) - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp viết từ ngữ trong BT3 III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - GV đọc cho HS viết : bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội. - Nhận xét, ghi điểm 2.Giới thiệu bài. 3.Phát triển bài * HĐ1: HD HS nghe - viết chính tả - GV đọc đoạn chính tả. ? Vì sao Nen – li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? (vì cậu muốn vượt chính mình ...) - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm tiếng từ dễ viết sai : Nen – li ; khuỷu tay ; rạng rỡ - GV đọc bài cho HS viết - GV quan sát động viên HS viết bài - Đọc soát lỗi - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS * HĐ2: HD HS làm BT chính tả. Bài tập 2 / 91: Viết tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục. - Nêu cách viết tên nước ngoài(Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.) - Nhận xét , chữa bài Bài tập 3 / 91: Điền vào chỗ trống s/x - Nhận xét, chữa bài : nhảy xa, nhảy sào, sới vật. 4.Kết luận - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài - 2 HS lên bảng - lớp viết bảng con. - Nhận xét. - Nghe ... b)Diện tích HV có cạnh 5cm là: 5 x 5 = 25(cm2) * Củng cố kĩ năng tính diện tích hình vuông Bài 2: - Muốn tính diện tích mảng tường ta làm như thế nào ? (Lấy diện tích một viên gạch nhân với số viên gạch.) - Muốn tính diện tích viên gạch HV ta làm như thế nào? (Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó) - Chấm bài, nhận xét. Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích mảng tường ốp thêm là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900( cm2) Bài 3 (a) - HCN có kích thước như thế nào? Hình vuông có kích thước như thế nào? - Chấm bài, nhận xét. Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) 4.Kết luận - Nhận xét giờ -Dặn HS ôn cách tính diện tích HV, HCN - 2 HS nêu - HS nhận xét. - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng nhóm - lớp nháp - Đổi nháp kiểm tra bài - 1 HS đọc đề - 2,3 HS trả lời - Làm vở - 1 HS làm bảng nhóm - Đổi vở kiểm tra - Nhận xét - 1 HS đọc đề - 1,2 HS trả lời - 1 HS làm bảng nhóm - Lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra bài Luyện từ và câu( tiết 29 ) Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. I. Mục tiêu - Kể được tên một số môn thể thao(BT1). - Nêu được một số chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a) - HSKG: làm toàn bộ BT3 II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết BT1, bảng lớp viết BT3 III.Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - HS làm BT 2, 3 tuần 28. - Nhận xét ghi điểm 2.Giới thiệu bài 3.Phát triển bài * HĐ1: Học từ Bài tập 1 / 93 : Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bòng, chạy, đua, nhảy. - GV tổ chức thi tiếp sức - GV nhận xét. Bài tập 2 / 93: Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ đó. - GV chốt lại các từ ngữ :Được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ?(Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.) - Truyện đáng cười ở điểm nào ?(Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận mình là thua.) * HĐ2: Học câu Bài tập 3 / 94: Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. - Chữa bài , nhận xét 4.Kết luận - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS làm miệng - Nhận xét. - 2 HS nêu bài tập - Thảo luận cặp đôi - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - Đại diện trình bày - Nhận xét - Lớp đọc đồng thanh. - 2 HS đọc yêu cầu Bt - 1 HS đọc truyện - HS làm bài cá nhân. - Đổi bài kiểm tra - 1 HS làm bảnh nhóm - 2,3 HS đọc bài làm - 2,3 HS trả lời - 2 HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc đoạn văn - 1 HS làm bảng nhóm - lớp làm vở. - Đổi vở kiểm tra - 2 HS đọc bài làm - Nhận xét Thủ công ( tiết 29 ) Làm đồng hồ để bàn ( T2 ) I- Mục tiêu: -Biết cách làm đồng hồ để bàn . -Làm được đồng hồ để bàn .Đồng hồ tương đối cân đối. - HSKT: Làm được đồng hồ để bàn cân đối.Đồng hồ trang trí đẹp. -Rèn đôi bàn tay khéo léo .HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. II- Đồ dùng dạy- học: - Mẫu đồng hồ để bàn. - qui trình làm đồng hồ để bàn. - Giấy màu, giấy trắng, kéo, bút màu, hồ dán. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Giờ trước em học bài gì? - Nêu các bước làm đồng hồ để bàn? - Nhận xét. 2. Giới thiệubài 3.Phát triển bài *HĐ1: Học sinh thực hành - GV nhắc lại qui trình làm đồng hồ để bàn: + Bước 1: Cắt giấy. + Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ. + Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. - GV tổ chức cho HS thực hành làm đồng hồ để bàn - Gv theo dõi, hướng dẫn Hs còn lúng túng. *HĐ2: Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét ,bình chọn nhóm làm nhanh và có sản phẩm đẹp - Gv tổ chức nhận xét, đánh giá. 4.Kết luận - Nêu các bước làm đồng hồ để bàn? - Nhận xét giờ học. - Dặn dò Hs chuẩn bị cho giờ sau: - 2 HS nêu - Nhận xét, bổ xung - Nghe - 2 HS nêu lại - Thực hành cá nhân - Trưng bày sản phẩm theo tổ - 2 HS nêu Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tập làm văn ( tiết 29) Viết về một trận thi đấu thể thao. I. Mục tiêu - Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao - Giáo dục ý thức học bộ môn II. Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Kể lại trận thi đấu thể thao tiết TLV T28. - Nhận xét, ghi điểm 2. Giới thiệu bài 3.Phát triển bài * HĐ1: HD HS viết bài - Gv hướng dẫn : Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. - Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - Yêu cầu HS tự viết bài * HĐ2: Đọc bài - GV chấm, chữa nhanh 1 số bài - Cho điểm, nhận xét chung 4.Kết luận - GV nhận xét bài viết của HS. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2, 3 HS kể - Nhận xét. - 1,2 HS đọc lại các câu hỏi gợi ý của bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28 - HS viết bài vào vở - 5 ,6 HS đọc bài viết - Nhận xét Toán Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I. Mục tiêu - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000(đặt tính và tính đúng) - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính đúng. - Rèn kĩ năng tính và giải toán cho HS II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: kết hợp trong giờ 2. Giới thiệu bài 3.Phát triển bài * HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. ? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào ? ? Nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? *HĐ 2: Luyện tập Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Chữa bài, nhận xét. Bài 2:(a) GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1. Bài 4: - Chấm bài, nhận xét Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000(m) Đổi: 2000 m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 km. Đáp số: 5 km - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? 4.Kết luận - Nhận xét giờ - Dặn HS về nhà ôn bài - Nghe - 1,2 HS trả lời - Làm nháp, nêu kết quả - 2 HS nêu - 3,4 HS nêu - 1 HS nêu - làm bảng con, nêu cách cộng - Quan sát quan sát hình vẽ SGK - 2 HS làm bảng nhóm - Lớp làm nháp - Đổi bài kiểm tra - HS tự tìm và giải Chính tả(tiết 58) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2 a. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : phiếu viết ND BT 2 III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - GV đọc cho HS viết : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. - Nhận xét, ghi điểm 2. Giới thiệu bài 3.Phát triển bài * HĐ1: HD HS nghe - viết. - GV đọc bài chính tả ? Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con - GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. - GV chấm bài. Nhận xét bài viết của HS * HĐ2: HD HS làm bài tập Bài tập 2 / 96: Điền vào chỗ trống s/x. - Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? 4.Kết luận - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài. - 2 HS lên bảng, - Lớp bảng con - Đổi bảng kỉêm tra - Nghe - 2 HS đọc lại - HS trả lời - Viết bảng con - HS nghe viết bài vào vở. - Đổi vở soát lỗi - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS làm bảng nhóm - 2 HS đọc lại truyện vui. - 2 HS trả lời. Tự nhiên và xã hội ( Tiết 58 ) Thực hành đi thăm thiên nhiên I- Mục tiêu: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, các con đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. - HSKG: Biết phân loại được một số cây , con vật đã gặp - Rèn kỹ năng quan sát, phân loại, báo cáo. - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ động, thực vật. II- Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 108- 109 III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ 2. Giới thiệu bài. 3.Phát triển bài * Hoạt động 1: Báo cáo những gì đã quan sát được Bước 1: Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì đã quan sát được ở tiết 1 . Bước 2 : Cả nhóm cùng thảo luận: - Vẽ hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào tờ giấy khổ to. - GV cùng HS đánh giá, nhận xét. * Hoạt động 2: Nêu được đặc điềm chung của động vật, thực vật - Thảo luận : - Nêu đặc điểm chung của thực vật ?. - Nêu đặc điểm chung của động vật ?. - Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật? - GV kết luận, chốt lại ý chính: Đặc điểm chung của thực vật là có rễ, thân, lá, hoa, quả. . Động vật là có 3 phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển. . Đặc điểm chung: thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật 4.Kết luận - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS báo cáo trong nhóm - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét bổ sung - Thảo luận theo bàn - Nối tiếp trình bày - Nhận xét bổ xung Hoạt động tập thể Sơ kết tuần 29 I.Mục tiêu: - HS nhận thấy được những ưu- khuyết điểm của bản thân và của bạn trong tuần học.Từ đó có ý thức rút kinh nghiệm cho tuần học sau. - Đề ra phương hướng cho tuần học sau. II. Nội dung: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp. 2. Nội dung. -Đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần. - Gv đánh giá chung trong tuần học . + Nề nếp: Thực hiện nghiêm túc,xếp hàng nhanh thẳng,giờ truy bài thực hiện nghiêm túc. + Học tập: Có nhiều tiến bộ,đủ đồ dùng sách vở.Tham gia phát biểu bài cha sôi nổi, cần phải cố gắng tích cực hơn nữa để đạt kết quả cao trong học tập. + Vệ sinh: Sạch gọn + Hoạt động đội: Thực hiện nghiêm túc các hoạt động đội đề ra. * Tuyên dương: Vân , Linh *Phê bình:Thịnh nói tự do. 3. Phướng hương tuần sau: - Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp,giờ truy bài đạt hiệu quả tốt hơn. - Cần có ý thức học tập nghiêm túc,chấm dứt hiện tượng quên đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp.Thuộc bài và làm bài đầy đủ. -Tích cực sôi nổi trong giờ học. - Vệ sinh cá nhân gọn gàng. 4. Văn nghệ: - Hát cá nhân, tập thể . - Cả lớp hát. - 2 tổ trưởng nhận xét từng hoạt động của tổ. - Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần. - Theo dõi,rút kinh nghiệm. -Theo dõi chuẩn bị cho tuần sau. - Hát ,kể chuyện,múa..
Tài liệu đính kèm: