Giáo án lớp 3 - Tuần 3 - GV: Thái Thị Kim Loan

Giáo án lớp 3 - Tuần 3 - GV: Thái Thị Kim Loan

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.

- Hiểu ý nghĩa : anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ,4 )

KC : Kể lại được toàn bộ câu chuyện dựa theo các gợi ý. .

II/ Chuẩn bị

 Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc , tranh SGK

III/ Các phương pháp dạy học

- Luyện đọc, quan sát

- HĐ cá nhân , nhóm

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 3 - GV: Thái Thị Kim Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 	 THỨ HAI 
Tập đọc – Kể chuyện
CHIẾC ÁO LEN 
I/ Mục tiêu 
Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện. 
Hiểu ý nghĩa : anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ,4 ) 
KC : Kể lại được toàn bộ câu chuyện dựa theo các gợi ý. . 
II/ Chuẩn bị 
 Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc , tranh SGK 
III/ Các phương pháp dạy học 
Luyện đọc, quan sát 
HĐ cá nhân , nhóm 
IV/ Hoạt động chính 
1/ Hát 
2/ Kiểm bài cũ 
HS đọc bài , hỏi câu 2, 3 
3/ Bài mới 
a/ Giới thiệu 
b/ Luyện đọc 
GV đọc mẫu 
HD HS luyện đọc , giảng từ . 
Đọc từng câu ( nối tiếp kết hợp sửa cách phát âm ) 
Đọc từng đoạn : Chia bài 4 đoạn 
Giảng từ : bối rối , thì thào 
Đọc từng đoạn trong nhóm ; Hai nhóm nối tiếp đọc đọc đồng thanh đoạn 1, 2 
 Hai HS nối tiếp đoạn 3, 4 
c/ Tìm hiểu bài 
HS đọc đoạn 1 : Hỏi câu 1 
- HS đọc đoạn 2 : Hỏi câu 2 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 hỏi câu 3 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4 hỏi câu 4
- Em hãy đặt tên khác cho truyện . Liên hệ bản thân ( em có khi nào đòi mẹ mua thứ đắt tiền ) 
- Áo màu vàng dây kéo ở giữa , có mũ 
- Vì mẹ nói không thể mua áo  
- HS thảo luận trả lời 
- Cô bé ngoan cô bé biết hối hận 
 d/ Luyện đọc lại 
HS đọc nối tiếp cả bài 
 Chú ý đến đoạn cần luyện đọc , GV cho HS đọc lại đề luyện đọc nhấn giọng phù hợp . 
Tự lập nhóm 4 để đọc theovai thi đua , chọn nhóm hay .
Kể chuyện 
 1/ GV giao việc 
 Dựa vào câu hỏi trong SGK , kể lại câu chuyện “chiếc áo len” Theo lời kể của Lan 
 2/ HD HS kể 
 a/ HS nắm được nhiệm vụ 
 . HS đọc YC + GV giới thiệu 2 YC đề bài .
 b/ Kể mẫu đoạn 1 .
 GV nêu gợi ý ở bảng phụ 
 HS đọc gợi ý . Cả lớp đọc thầm 
 HS kể đoạn 1 .
GV nêu gợi ý ở bảng phụ 
HS đọc gợi ý . Cả lớp đọc thầm 
HS kể đoạn 1 
 c/ Từng cặp kể chuyện 
 e/ HS kể trước lớp đoạn 1, đoạn 2 , ñoaïn 3 , đoạn 4 (Chiếc áo len ) ( dỗi mẹ ) ( nhường nhịn ) ( ân cần ) 
 HS nhận xét , chọn bạn kể hay nhất 
 3/ Kết luận 
Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ? 
GV YC HS kể lại cho bạn bè nghe .
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/ Mục tiêu
 Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. 
 II/ Chuẩn bị 
 Thước , VBT 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp luyện tập 
HĐ cá nhân, nhóm 
IV/ Hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
KT sửa BT về nhà 
2/ Bài mới : Nêu mục tiêu giờ học va2ghi tựa bài 
3/ HD ôn tập 
BT1 – HS đọc yc phần a 
Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào ?
Đường gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng ? 
HS tính vào vở 
Chửa bài 
HS đọc phần b 
- Hãy nêu cách tính chu vi ? 
- Tam giác MNP có mấy cạnh ?
- Tính chu vi hình tam giác vào vở 
- Chữa bài 
 * Em có nhận xét gì ở phần a phần b 
- GV thực hành bằng vật thật ® Kết luận : CV hình tam giác ABC chinh1` là độ dài đường gấp khúc ABCD 
BT2: HS đọc đề .
 HS đo độ dài đoạn thẳng . Tính chu vi HCN 
HD HS nhận xét ® Kết luận “Trong hình chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau” 
BT3 – HS quan sát và HD đánh số .
Đếm và gọi tên hình vuông theo số . ( 5 hình) 
Tam giác (6 hình ) 
 BT4 HS đọc yc , suy nghĩ và tự làm 
Sửa bài : HS đặt tên cho hình 
Nhận xét 
1 HS lên bảng 
Học sinh nhắc lại 
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD .
Tính tổng độ dài các đoạn thẳng 
3 đoạn : AB = 34 cm 
Tính chu vi tam giác MNP 
Tổng độ dài của cạnh 
MN = 34cm , NP = 12cm , PM = 40cm
 Giải 
 - Kết quả đều bằng 86 
HS nhắc lại 
2 HS khá giỏi lên bảng , cả lớp làm vào vở 
a/
b/ 
3/ Kết luận 
 Cho BT về nhà . 
 Nhận xét tiết học . 
Đạo dức
GIỮ LỜI HỨA 
I/ Mục tiêu 
Nêu được 1 vài ví dụ về giữ lời hứa. 
Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
Quý trọng những người biết giữ lời hứa .
II/ Chuẩn bị 
.-Vở bt , tranh minh họa truyện . 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp trực quan 
HĐ nhóm, tổ 
IV/Các hoạt động chính 
HĐ 1 : Thảo luận truyện Chiếc vòng bạc 
Mục tiêu : HS biết thế nào là giữ lời hứa , ý nghĩa của việc giữ lời hứa 
 Tiến hành 
1/ GV kể chuyện ( có tranh minh họa ) 
2/ GV mời 2 hs đọc lại truyện 
3/ Thảo luận cả lớp 
BH đã làm gì khi gặp lại em 
Em bé và mọi người thấy thế nào trước việc làm của Bác ? 
Việc làm của Bác thể hiện điều gì ? 
Qua câu chuyện , em rút ra được điều gì ?
Thế nào là giữ lời hứa ? 
Người bieát giöõ lôøi höùa ñöôïc moïi ngöôøi ñaùnh giaù theá naøo ?
HS theo dõi 
HS trả lời 
Lấy ra vòng bạc 
Cảm động .
Bác luôn giữ lời hứa 
Phải biết giữ lời hứa
Làm đúng lời hứa 
Tôn trọng, kính yêu, quý mến
4/ GV kết luận 
HĐ 2 Xử lý tình huống 
Mục tiêu : HS vì sao phải giữ lời hứa , cần làm gì nếu không thề giữ lời hứa với người khác 
Tiến hành 
1/ GV chia nhóm thảo luận trong 2 phút
2/ Các nhóm thảo luận 
3/ Đại diện nhóm trình bày 
4/ Thảo luận cả lớp 
 Em có đồng tình cách giải quyết của nhóm không ? Vì sao em cần làm gì khi không thể thực hiện điều mình đã hứa ? 
4 nhóm : N1, 2 thảo luận tình huống 1 
Nhóm 3,4 tình huống 2 
Hình thức sắm vai 
HS trả lời 
Xin lỗi bạn 
 5/ GV kết luận 
 HĐ 3 : Tự liên hệ 
 Mục tiêu 
 Tiến hành 
 1/ GV yêu cầu cần liên hệ 
thời gian qua em có hứa với ai điều gì không ? 
Có thực hiện chưa ? Vì sao ? 
Em cảm thấy thế nào khi thực hiện được ( không được điều đã hứa ?) 
 2/ HS tự liên hệ 
 3/ GV nhận xét 
 Hướng dẫn thực hành 
 Thực hiện giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
Chính tả
THỨ BA 
CHIẾC ÁO LEN 
I/ Mục tiêu 
Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
Làm đúng BT2 a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. 
Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT3. 
II/ Chuẩn bị 
 BT2 viết bảng phụ, BT3 – vở BT
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp luyện viết 
HĐ cá nhân 
IV/ Các hoạt động 
A/ Kiểm bài cũ : GV đọc hs viết xào rau, sà xuống xinh xẻo
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : Chiếc áo len 
 GV nêu mục tiêu bài, tựa bài 
2/ Hoạt động hs nghe viết
a/ 1 HS đọc đoạn 4 
Nắm nội dung bài 
Vì sao Lan ân hận 
Nhận xét chính tả 
Chữ nào trong bài viết hoa .
Lời Lan nói được đặt trong dấu câu ? 
b/ HS nghe viết bái vào vở 
c/ Chấm , chữa bài 
d/ HD HS làm BT1 
* BT 2 ,3 lựa chọn 
HS đọc YC 
HS làm bài 
Sửa bài 
HS nhận xét , GV cho nhận xét 
HS nhìn bảng đọc 9 chữ cái 
HS sửa BT 
Cả lớp đọc thầm
Chữ cái đầu câu tên riêng . 
“.” 
3 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở BT 
Khuyến khích HS học thuộc 
 3/ Kết luận : Về học thuộc tên 9 chữ cái trên 
TNXH
BỆNH LAO PHỔI
I/ Mục tiêu : 
 Biết cần tiêm phòng lao, thở không khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi. 
 II/ Chuẩn bị : Các hình trong SGK trang 12 , 13 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp quan sát 
HĐ nhóm 
IV/ Các hoạt động 
 1/ Kiểm bài cũ : Phòng bệnh đường hô hấp 
+ Em kể tên 1 số đường hô hấp ? 
+ Nêu nguyên nhân bệnh đường hô háp ? 
+ Nêu cách phòng ? 
 GV nhận xét 
2/ Dạy bài mới
a/ Giới thiệu : Bệnh lao phổi 
HĐ 1 Làm việc với SGK . 
* Mục tiêu : Nêu nguyên nhân , đường lây và tác hại của bệnh lao phổi 
* Tiến hành 
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận 
Câu hỏi : SGK 
- Đại diện nhóm trình bày 
+ Do vi khuaån coác 
+ AÊn khoâng ngon , ngöôøi gaày ñi , soát nheï veà chieàu .
+ Lây qua đường hô hấp 
-- Tác hại sức khỏe giảm sút dễ lây 
-Viêm mũi , viêm họng , viêm phế quản , viêm phổi 
- Nhiễm lạnh , nhiễm trùng 
- Giữ ấm cơ thể . Vệ sinh mũi họng ăn uống đủ chất . 
Nhóm trưởng yc bạn qs hình trang 12 và lần lượt nêu câu hỏi , trả lời
Mỗi nhóm 1 câu 
 - HS nhắc lại 
 HĐ 2 Thảo luận nhóm 
Mục tiêu : Nêu được những việc làm và không nên làm để đề phòng bệnh lao phổi 
Tiến hành 
- 4 nhóm thảo luận theo câu hỏi SGK trang 13 
- Đại diện nhóm trình bày GV bổ sung thêm 
® bệnh : Hít khói thuốc lá 
+ Lao động nặng mà ăn uống thiếu 
+ Sống trong môi trường ẩm thiếu ánh sáng 
® Phòng bệnh : Tiêm phòng cho trẻ . 
- L iên hệ : Gia đình em đã làm gì để phòng chống lao ?
- HS qs hình trang 13 
- Mỗi nhóm nhận xét bổ sung 
HS nhắc lại 
Ở sạch , mở cửa sổ  không hút thuốc , làm việc ăn nghỉ  
HS nhắc lại 
Kết luận 
Lao do vi khuẩn gây ra 
Ngày nay có thuốc chữa , phòng 
 HĐ 3 Đóng vai 
Mục tiêu : Biết nói lời với bố mẹ khi bản thân có biểu hiện đường hô hấp để đi khám chữa kịp 
Biết tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ . 
Tiến hành 
 1/ GV giao 2 tình huống cho 2 nhóm chọn , phân vai chuẩn bị đóng thử trong nhóm . 
 Tình huống 1 : Nếu bệnh đường hô hấp em sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ đưa đi khám .
 Tình huống 2 : nếu bệnh đường hô hấp em sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ đưa đi khám .
 Tình huống 3 : Đến phòng mạch em sẽ nói gì với bác sĩ .
2/ trình diễn 	Bạn nhận xét 
Kết luận : Khi bị sốt , mệt mõi phải nói ngay với bố mẹ .
 Khi đến bác sĩ ta cần nói rõ bị đau ở đâu phải uống thuốc đúng lời dặn của bác sĩ 
Toán
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
 I/ Mục tiêu
Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. 
Biết giải bài toán về hơn kém nhau 1 số đơn vị 
II/ Chuẩn bị 
 VBT , giấy A 4 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp luyện tập 
HĐ cá nhân, tổ 
IV/ Các hoạt động 
1/ Kiểm tra bài cũ 
1 hs lên bảng 
GV nhận xét 
2/ dạy bài mới 
a/ Giới thiệu : Ôn tập về giải toán GV nêu mục tiêu và tựa ghi bảng 
b/ Bài toán nhiều hơn , ít hơn 
BT1 – hs đọc đề 
Xác định dạng bài 
Vẽ sơ đồ , giải 
Sửa bài 
BT2-HS đọc đề 
Bài toán thuộc dạng ? 
Số xăng buồi chiều là số lớn hay bé ? 
Vẽ sơ đồ, giải 
Chữa bài 
c/ Bài toán tìm phần hơn ( kém )
BT3 a/ Bài mẫu 
HS qs tranh, đọc đề 
HD hs phân tích đề 
® Bài toán tìm phần hơn của số lớn so số bé 
Qui tắc : Lấy số lớn trừ số bé 
GV nêu : Số cam hàng dưới ít hơn số cam hàng trên ? Vì sao ? 
HS nêu lại câu trả lời 
® Bài toán : Tìm phần kém của số bé so số lớn ® Qui tắc 
BT4 – HS đọc đề 
Xác định bài toán giải 
Chữa bài 
3/ Kết luận: 
Hỏi lại 2 qui tắc vừa học 
BT về nhà 
Thùng 1 : 60 L dầu 
Thùng 2 : ít hơn 25L 
Thùng 3 : ? lít 
- Nhận xét tiết học 
Cả lớp theo dõi 
Nhận xét bổ xung 
HS nhắc lại 
Nhiều hơn 
Ít hơn 
Số bé 
( ít hơn ) 
( hàng trên > hàng dưới 2 quả ) 
HS nhắc lại 
2 quả 
HS nhắc lại 
- HS khá giỏi 
Xe một : 80 thùng 
Xe hai : 55 thùng 
Xe hai < xe một ? thùng 
Toán
	 THỨ TƯ 
XEM ĐỒNG HỒ
 I/ Mục tiêu: 
- BiẾT xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. 
 II/ Chuẩn bị 
 Mô hình đồ ... hời gian kim phút từ số 12 ® số 3 là bao nhiêu ? 
( 5 phút . 3 = 15 phút ) 
- Tương tự với 8 giờ 30 phút 
c/ Luyện tập 
BT1, BT2 , BT3 , BT4 
3/Kết luận: 
- Về làm BT ( trên đồng hồ ) 
8 giờ 15 phút , 7 giờ 20 phút 
1 giờ 5 phút , 10 giờ 10 phút 
* Nhận xét dặn dò 
2 HS lên bảng 
HS nhắc lại 
24 giờ , 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau 
 Đồng hồ chỉ 8 giờ 
1Giờ, 60 phút
Đi từng số 8 ® số 9
Đi từ 12, 1  12 đúng một vòng tròn 
60 phút 
8 giờ 
8 giờ 5 phút 
8 giờ 15 phút 
15 phút 
 HS làm bài 
Tập đọc
QUẠT CHO BÀ NGỦ 
 I/ Mục tiêu 
Đọc rành mạch, biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và các khổ thơ. 
Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc cả bài thơ. 
II/ Chuẩn bị 
 Tranh SGK
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương phaùp luyeän ñoïc
Hoaït ñoäng caù nhaân, nhoùm.
IV/ Caùc hoaït ñoäng chính
1/ Kieåm tra baøi cuõ : Chieác aùo ñen
2/ Baøi môùi: 
Giôùi thieäu
Luyeän ñoïc
Giaùo vieân ñoïc maãu (gioïng dòu daøng)
Luyeän ñoïc keát hôïp giaûng töø 
Ñoïc noái tieáp moãi em hai doøng
Ñoïc töøng khoå thô.
Giaûng töø: thiu thiu
Ñoïc nhoùm ñoâi ñoàng thanh noái tieáp theo nhoùm 
Ñoàng thanh caû baøi
Tìm hieåu baøi: (SGK)
Hoïc thuoäc loøng
 3/ Kết luận 
Veà hoïc laïi baøi cho thaät thuoäc
 LTVC
SO SÁNH – DẤU CHẤM 
 I/ Mụctiêu 
Tìm được hình ảnh vá từ so sánh trong caùc caâu thô, caâu vaên (BT1).
Nhaän bieát ñöôïc caùc töø chæ söï so saùnh (BT2).
Ñaët ñuùng daáu chaám vaøo choã thích hôïp trong ñoaïn vaên vaø vieát hoa ñuùng chöõ ñaàu caâu (BT 3). 
II/ Chuẩn bị 
 Bảng phụ ghi sẳn BT1, BT3
III/ Caùc phöông phaùp daïy hoïc
Phương pháp so sánh 
Hoạt động nhóm 
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
Gọi 2 hs làm bài tập 1, 2 ở tiết trước hs 3 đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm << Chúng em là măng non của ñaát nöôùc Chích laø baïn cuûa treû em 
 GV nhaän xeùt 
HS theo doõi nhaän xeùt
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : So sánh – dấu chấm 
 GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học => tựa 
b/ HD làm bài tập 
BT1 - HS đọc yêu cầu 
HS làm vào vở bài tập 
GV treo bảng , 4 hs lên thi làm nhanh ( lấy bút gạch hình ảnh so sánh ) 
BT2 - HS đọc yêu cầu bài tập 
HS làm bài 
Sửa bài 
 BT3 - Học sinh yêu cầu 
HS làm miệng 
HS làm vào vở BT 
Sửa BT
Dấu chấm đặt ở đâu ? 
Chữ cái đầu câu phải viết thế nào ? 
Cả lớp theo dõi 
Cả lớp nhận xét sửa chữa 
 - Ghi lại các từ ss, tựa, như, là
HS nêu câu 1 bạn nhận xét 
Cuối câu, cuối đoạn văn
Viết hoa
3/ Kết luận 
Em đã học từ để so sánh là từ nào ?
Dấu chấm được đặt ở đâu ? 
Toán
 THỨ NĂM
XEM ĐỒNG HỒ (TT)
 I/ Mục tiêu : Giúp HS 
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. 
II/ Chuẩn bị : Mô hình đồng hồ 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp thực hành
Hoạt dộng cá nhân
IV/ Hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
Gọi hs lên bảng sửa BT về nhà 
Nhận xét 
HS làm việc với mô hình đồng hồ 
 2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Xem đồng hồ tiếp theo 
 GV nêu mục tiêu tựa bài HS nhắc lại 
b/ Xem đồng hồ 
- Quay mặt đồng hồ 8 g 35 phút 
Hỏi ? giờ 
- HS nêu vị trí kim giờ kim phút ? 
- Còn thiếu mấy phút nữa là 9 giờ ? 
Vậy 8 giờ 35 phút còn gọi 9 giờ kém 25 
- HS đọc tiếp giờ trên các đồng hồ còn lại . 
c/ Thực hành 
BT1 – HS đọc yc đề bài 
 - Làm việc theo nhóm đôi 
 - Sửa bài 
BT2 – Đại diện 4 nhóm lần lượt quay kim đồng hồ theo giờ 
 GV qui định 
- Tổng kết điểm , đội thắng 
BT3 : HS đọc YC 
- Làm BT 
- Sửa BT .
BT4 : HS làm việc nhóm 4 
H1 : đọc đề 
H2 : đọc giờ 
H3 : quay kim đồng hồ 
Bức tranh 2 đổi bạn thực hiện 
3/ Kết luận:
- Nhận xét tiết học 
- BTVN 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 
Dùng đồng hồ quay kim theo giờ trên 
8 g 35 phút
Kim giờ chỉ qua số 8 kim phút chỉ số 7 
25 phút 
HS nhắc lại 
Bạn nhận xét 
Bạn nhận xét 
Chọn bạn nào đúng nhanh ghi điểm cho nhóm 
TNXH
MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN 
I/ Mục tiêu 
 - Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoạt mô hình.
II/ Chuẩn bị : Hình SGK trang 14, 15 
III/ Các phương pháp dạy học
Phương pháp quan sát 
Hoạt động nhóm
IV/ Hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ : Bệnh lao phổi 
Do đâu mà có bệnh lao phổi 
Bệnh lao phổi do vi khuẩn nào ? 
Cần làm gì để phòng chống bệnh lao ? 
 GV nhận xét .
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Máu và cơ quan tuần hoàn 
HĐ 1 Quan sát thảo luận 
* Mục tiêu I/ 1,2 
* Tiến hành : Làm việc theo nhóm 
- Khi bị đứt tay , bạn thấy gì ở vết thương ? 
- khi ấy máu là chất lỏng hay đặc ? 
- QS hình 2 , em thấy máu có mấy phần ? đó là gì ? 
- QS hình 3 , em thấy( máu đó có mấy phần ) Huyết cầu đó là có dạng ? nó có chức năng .
- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên là gì ?
Học sinh quan sát h1, h2, h3 , và trả lời câu hỏi 
Lỏng 
Mang ô xi đi nuôi cơ thể .
Kết luận : Máu và chất lỏng . 
+ Huyết cầu đỏ quan trọng nhất , có chức năng : mang ô xi đi nuôi cơ thể 
Ngoài ra , còn có huyết cầu trắng để diệt vi trùng 
Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể là cơ quan tuần hoàn 
HĐ 2 Làm việc với SGK 
* Muc tiêu I/3 
* Tiến hành 
- Làm việc theo cặp . HS qs . Hình 4 , 1 bạn hỏi 1 bạn trả lời 
- GV gọi vài 3 cặp trình bày
* Kết luận : Cơ quan tuần hoàn gồm tim và các mạch máu 
HĐ 3 Chơi trò chơi tiếp sức 
* Mục tiêu : Hiểu được mạch máu đi tới các cơ quan của cơ thể .
GV theo dõi . 
Bạn nhận xét học sinh nhắc lại 
 Tiến hành 
Hai nhóm : Mỗi nhóm 4 bạn , sẽ viết tên những cơ quan mạch máu đi tới
( viết tiếp sức ) 
Trò chơi bắt đầu 
Kết luận 
Nhờ có mạch máu đi khắp cơ thể để các cơ quan có đủ ô xi để hoạt động 
 Chinh tả (tập chép) 
 CHỊ EM THỨ SÁU
I/ Mục tiêu 
 Chép và trình bày đúng bài chính tả .
- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ắc / oăc BT2, BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
II/ Chuẩn bị 
Bảng phụ viết bài chị em 
BT2 viết bảng – vở BT
III/ Các phương pháp dạy học 
Luyện viết đúng CT 
HĐ cá nhân 
IV/Các hoạt động chính 
A/ Kiểm bài cũ 
Gọi 3 học sinh lên bảng viết thước kẻ, nhận xét học vẽ, vẻ đẹp, thi đố 
3 hs đọc thuộc thứ tự 19 chữ cái đầu 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : Chị em
 GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học => tựa 
2/ Hướng dẫn hs tập chép
a/ GV đọc bài thơ 
 - Hai, ba hs đọc lại 
 - Nội dung : Người chị trong bài làm gì ? 
 - Nhận xét cách trình bày 
 - Bài thơ thuộc thể thơ gì ?
 - Trình bày thế nào ? 
 Những chữ nào bài viết hoa ? 
 - Viết từ khó : Cái ngủ, trải chiếu, ngoan, hát ra b/ HS nhìn sách chép bài vào vở 
c/ Chấm, chửa bài 
3/ HD hs làm bài tập 
a/ Bài tập 2 
HS đọc yêu cầu 
Làm BT vào vở 
Sửa BT. 3 hs lên bảng thi đua 
 HS chửa bài làm 
b/ Bài tập 3
HS yêu cầu bt a
HS làm nháp – đọc lên 
GV nhận xét 
Cả lớp làm vào vở 
Cả lớp theo dõi trải chiếu, buông màn, ru em ngủ 
Lục bát
Các chữ cái đầu câu 
Cả lớp nhận xét 
Bạn nhận xét 
a/ Chung, trèo 
b/ Mở, bể, mũi 	
4/ Kết luận 
GV nhận xét tiết học 
Toán
LUYỆN TẬP 
 I/ Mục tiêu 
Biết xem giờ chính xác đến 5 phút 
Biết xác định ½, 1/3 của 1 nhóm đồ vật. 
II/ Chuẩn bị 
Giấy A 4 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp dạy học 
HĐ cá nhân 
IV/ Các hoạt động chính 
1/ Kiểm bài cũ 
- Sửa bài tập 
Nhận xét 
3 HS làm bài trên bảng
2/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Luyện tập 
GV nêu mục tiêu bài , ghi tựa 
b/ HD luyện tập 
Bài 1 : HS đọc yêu cầu 
 HS tự làm bài
 Sửa bài : ( lên bảng sửa ) 
Bài 2 : HS đọc tóm tắt Þ đọc thành đề toán 
HS suy nghĩ , làm bài 
Sửa bài tập 
 Giải 
Bốn chiếc thuyền chở được 
5 ´ 4 =20 ( người ) 
Đáp số : 20 người 
Bài 3 : YC HS quan sát hình 1 , hình nào đã khoanh vào số cam? Vì sao ? 
Hình 2 : Đã khoanh vào 1 phần mấy số cam ? Vì sao 
YC của hs tự làm phần b và sửa chữa 
Bài 4 : Viết lên bảng 4 ´ 7 4 ´ 6
Điền dấu gì vào chỗ trống ? Vì sao ? 
YC học sinh làm phần còn lại 
+ 4 ´ 5 .5 ´ 4 
Sửa bài 
3/ Kết luận:
Nhắc HS về học lại bảng nhân chia 
Tập xem thêm đồng hồ 
Nhận xét tiết học 
2 bạn kiểm chéo tập 
Đề .
1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở 
Hình 1 đã khoanh số cam 
 số cam ´
 4 ´ 7  4 ´ 6
HS nêu cách khác 
HS giới thiệu 
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH – ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
 I/ Mục tiêu 
Kể được 1 cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý BT1 
Biết viết 1 lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu .BT2 .
II/ Chuẩn bị : VBT 
III/ Các phương pháp dạy học 
Phương pháp kể chuyện 
HĐ cá nhân, nhóm 
IV/ Các hoạt động chính 
A/ Kiểm tra bài cũ 
2 hs đọc lại đơn xin vào đội 
B/ Bài mới 
1/ Giới thiệu : 
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 
2/ HD làm BT
BT1 – HS đọc YC bài 
HD HS kể 
( Có những ai , làm việc gì , tính nết ra sao? )
HS kể theo nhóm đôi 
HS thi kể giữa 2 bạn 
BT2 – HS đọc YC bài 
1 hs đọc mẫu đơn 
2 hs làm miệng 
HS làm bài vào vở BT .
GV chấm bài 
Bạn nhận xét 
Kể về gia đình mình với một người bạn mới 
Bạn nhận xét 
Bạn nhận xét .
3/ Kết luận: 
Em về học thuộc mẫu đơn để viết đơn khi nghỉ học 
GDATGT
BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 
I/ Mục tiêu 
1/ HS nhận biết hình dáng , màu sắc và hiểu nội dung nhóm biển báo hiệu giao thông : biển báo nguy hiểm biển chỉ dẫn 
Giải thích ý nghĩa 1 số biển báo 
2/ HS luôn có ý thức chấp hành biển báo giao thông 
II/ Chuẩn bị 
GV: Các biển báo số : 101 , 102 , 112 , 204 , 210 , 423 ,  
III/ Các hoạt động chính 
HĐ 1 Ôn bài cũ , GT bài mới 
GV cho HS chơi trò “kết bạn” 
HS đi thành vòng tròn và hát ( ATGT ) đến 1,2 ,3 .hết . Hô “ kết bạn” và chạy về vĩ trí có số 1,2, 3 YC HS đọc tên biển số của nhóm 
HS ra sân 
Tôi là đường cấm dành riêng cho người đi bộ 
HĐ 2 : Tìm hiểu các biển báo giao thông mới 
Mục tiêu : HS nhận biết đặc điểm hình dáng màu sắc . Nội dung của 2 nhóm biển báo giao thông : Biển báo nguy hiểm và biển chỉ dẫn 
Nhớ nội dung các biển báo
Cách tiến hành 
HS HĐ nhóm : 4 nhóm 
GV chốt lại : 
Biển chỉ dẫn có hình hoặc . Nền màu xanh trong có ký hiệu chỉ dẫn màu trắng có ký hiệu chỉ dẫn màu trắng ( vàng ) 
Hđ 3 : Nhận biết đúng biển báo 
 Mục tiêu : Nhận biết biển báo 
 Thực hiện : Trò chơi tiếp sức 
 Bạn nhận xét 
IV/ Củng cố 
 - Hỏi lại đặc điểm , Nội dung của 2 nhóm biển báo 
* BTVN : Mỗi tổ nhận 1 biển báo 
 Chuẩn bị sắm vai giờ sau 
SINH HOẠT TẬP THỂ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 3 Tuan 3oke.doc