Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường THCS Vàm Rầy

Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường THCS Vàm Rầy

Tập đọc – kể chuyện

 CHIẾC O LEN

I/ Mục tiêu:

 1.Tập đọc: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giiữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Rèn đọc đúng các từ: : lạnh buốt, lất phất, dỗi mẹ.

 - Hiểu nội dung: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau ( Trả lời được các CH trong 1,2, 3,4 SGK )

 2. Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo các gợi ý

 B / Chuẩn bị

- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường THCS Vàm Rầy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tập đọc – kể chuyện
 CHIẾC ÁO LEN
I/ Mục tiêu: 
 1.Tập đọc: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giiữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Rèn đọc đúng các từ: : lạnh buốt, lất phất, dỗi mẹ...
 - Hiểu nội dung: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau ( Trả lời được các CH trong 1,2, 3,4 SGK )
 2. Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo các gợi ý 
 B / Chuẩn bị 
- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 em đọc bài “ Cô bé tí hon “
-GV nhận xét ghi điểm 
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu chủ điểm và bài học :
Treo tranh để giới thiệu
b) Luyện dọc: 
* GV đọc mẫu toàn bài .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
-Đọc từng câu trước lớp 
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài ( 1 -2 lượt )
-Lắng nghe, nhắc nhớ HS ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp và giải nghĩa từ mới.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
-Yêu cầu 2 nhóm đọc đồng thanh nối tiếp đoạn 1 và 2 trong bài .
-Yêu cầu 2HS tiếp nối đọc đoạn 3 và 4 
 c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
 - Gọi 1 học sinh đọc lại bài .
- Yêu cầu HS đọc thầm bài.
 *Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 , 3, 4 và trả lời câu hỏi :
+ Chiếc áo len của bạn Hòa đẹp và tiện lợi như thế nào ? 
+Vì sao Lan dỗi mẹ ?
+Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
+Vì sao Lan ân hận ?
*Yêu cầu đọc thầm toàn bài suy nghĩ để tìm một tên khác cho truyện .
-Vì sao em chọn tên chuyện là tên đó ?
* Có khi nào em dỗi một cách vô lí không ? Sau đó em có nhận ra mình sai và xin lỗi không ?
 d) Luyện đọc lại : 
- Chọn để đọc mẫu một đoạn trong bài 
- Gọi 2HS nối tiếp đọc lại toàn bài .
*Yêu cầu tự hình thành các nhóm mỗi nhóm 4 em rồi tự phân ra các vai như trong chuyện .
-Tổ chức các nhóm thi đọc theo vai. 
-Giáo viên bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất .
­) Kể chuyện : 
- Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Gọi 1HS đọc đề bài và gợi ý, cả lớp đọc thầm .
-Kể mẫu đoạn 1 .
-Yêu cầu học sinh nhìn SGK đọc gợi ý để kể từng đoạn .
-Yêu cầu 2 học sinh kể mẫu đoạn 1 .
-Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .
- Gọi học sinh kể trước lớp .
-Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể còn lúng túng 
- Nhận xét, tuyên dương.
 đ) Củng cố dặn dò : 
-Qua câu chuyện em học được điều gì ?
- Giáo dục học sinh về cách cư xử trong tình cảm đối với người thân trong gia đình 
-Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài xem trước bài “ Quạt cho bà ngủ “ 
- 3 em HS lên bảng đọc bài và trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát tranh và chú ý lắng nghe.
- Lớp theo dõi GV đọc mẫu 
- HS tiếp nối đọc từng câu trước lớp, kết hợp luyện phát âm các từ: lạnh buốt, lất phất, dỗi mẹ...
-HS nối tiếp đọc 4 đoạn trong bài và giải nghĩa các từ: bối rối, thì thào (chú giải )
Đặt câu với từ thì thào
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-2 nhóm đọc ĐT đoạn 1 và đoạn 2 trong bài ( một hoặc hai lượt ) 
-2 HS đọc nối tiếp đoạn 3 và 4 .
-Một học sinh đọc lại cả bài .
-Cả lớp đọc thầm bài một lượt .
*HS đọc thầm lần lượt các đoạn 1, 2 , 3 và 4 để tìm hiểu nội dung bài: 
-Áo màu vàng có dây kéo ở giữ a , có mũ để đội ấm ơi là ấm .
- Vì mẹ nói rằng không thể mua được chiếc áo đắt tiền như vậy .
- Mẹ hãy dành hết tiền .con mặc áo cũ bên trong .
-Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .
- Cả lớp đọc thầm bài văn .
- Học sinh tự đặt tên khác cho câu chuyện : “ Mẹ và hai con “ “ Cô bé ngoan “ Tấm lòng của người anh “,
- HS tự nêu ý kiến của mình về việc chọn tên bài .
-Thảo luận nhóm trước lớp và lần lượt trả lời .
- HS lắng nghe GV đọc mẫu 
- 2HS nối tiếp đọc lại toàn bài.
- Các nhóm tự phân vai ( Người dẫn chuyện , mẹ Tuấn , Lan ) và đọc.
- 3 nhóm thi đua đọc theo vai.
- Bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay 
-Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát lần lượt dựa vào gợi ý của 4 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện. 
- HS theo dõi.
-1HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1- cả lớp đọc thầm.
- 2HS khá giỏi nhìn 3 gợi ý kể mẫu đoạn 1. 
- Từng cặp HS tập kể.
- 4HS nối tiếp nhau kể theo 4 đoạn của câu chuyện .
-Lớp cùng GVnhận xét lời kể của bạn
- Bình chọn bạn kể hay nhất .
- Anh em trong gia đình phải biết nhường nhịn, yêu thương và luôn nghĩ tốt về nhau, can đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt với nhau.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới .
Tốn.
11. ơn tập về hình học.
I/ Mục tiêu:
 - Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 1, 3
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
Mục tiêu: Giúp Hs biết tính độ dài hình gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1 a):
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế nào?
+ Đường gấp khúc ABCD cĩ mấy đoạn thẳng, đĩ là những đoạn thẳng nào? Hãy nêu độ dài của từng đoạn thẳng?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Độ dài đường gấp khúc ABCD làĐ:
 34 + 12 + 40 = 86 (cm)
 Đáp số 86 cm.
 -Yêu cầu Hs đọc bài 1b).
+ Hãy nêu cách tính chu vi của một hình?
+ Hình tam giác MNP cĩ mấy cạnh, đĩ là những cạnh nào? Hãy nêu độ dài từng cạnh.
- GV yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
-Gv nhận xét, chốt lại:
 Chu vi hình tam giác MNP:
 34 + 12 + 40 = 86 (cm)
 Đáp số: 86 cm.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu cuả đề bài:
 A B
 D C
- Gv yêu cầu Hs nêu cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, sau đĩ tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. 
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm).
 Đáp số 10 cm.
Hoạt động 2: Làm bài 3. 
Mục tiêu: Giúp cho Hs biết tìm đúng các hình vuơng, hình tam giác.
Bài 3B:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình, Gv hướng dẫn đánh số thứ tự cho từng phần hình.
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận xét:
 + Cĩ 5 hình vuơng.
 + Cĩ 6 hình tam giác.
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
Mục tiêu: Giúp Hs biết kẻ thêm một đoạn thẳng vào các hình.G
Bài 4: 
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhĩm. Cho các em chơi trị: Ai nhanh hơn. 
Yêu cầu: vẽ nhanh, đúng.
+ Nhĩm 1 làm bài 4a)
+ Nhĩm 2 làm bài 4 b).
- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhĩm thắng cuộc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ta tính tổng độ dài của đường gấp khúc đĩ.
Gồm cĩ 3 đoạn thẳng: AB, BC, CD.
Học sinh tự giải vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Chu vi của một hình chính là tổng độ dài các cạnh của hình đĩ.C
Cĩ ba cạnh: MN, NP, PM.
Hs tự giải vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đếm số hình vuơng cĩ trong hình vẽ và gọi tên theo đánh số.
Hs nhận xét.
.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Từng nhĩm tiến hành thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
TỐN
ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. 
II/ ĐDD-H: 
VBT + thước đo cm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
* Hoạt động 1: Cả lớp.
- GV y/c h/s làm bài 1, 2, 3 trang 13,14 VBTT.
- GV q/s, giúp đỡ học sinh.
* Hoạt động 2: Cá nhân.
- GV y/c học sinh làm bài 4 trang 14.
- GV chấm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 8 học sinh làm bài vào VBT.
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Chính tả (Nghe – viết)
Chiếc áo len.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đùng bài CT; trình bày đúng hình thức bài băn xuơi 
- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Điền đúng 9 chữ vào tên chữa vào ơ trống trong bảng (BT3)
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Ba băng giấy nội dung BT2. Bảng phụ kẻ chữ và tên chữ ở BT3.
	 Vở bài tập.
 * HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Cơ giáo tí hon.
- GV mời 3 Hs lên viết bảng: xào, rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh.
- Gv nhận xét bài cũ
Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa. 
Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. 
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. 
- Gv đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
 - Vì sao Lan ân hận?
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
 + Lời Lan muốn nĩi với mẹ được đặt trong dấú gì.
- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con: nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi.
Hs chép bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc từ 2 đến 3 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBT. 
+ Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV phát 3 băng giấy cho 3 Hs thi làm bài.
- Sau khi Hs làm baì xong, dán giấy lên bảng, đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Câu aC) Cuọõn Crịn, chân thật, chậm trễ.
Câub) Cái thước kẻ; Cái bút chì.
+ Bài tập 3:
- Gv mở bảng phụ đã viết sẵn.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mờì Hs lên chữa bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, sửa chữa.
- Gv chốt lời giải đúng.
Hs lắng nghe.
1- 2 Hs đọc đoạn viết.
Vì em phải làm cho mẹ phải lo buồn, làm cho anh phải như ... t đồng hồ để nêu thời điểm tương ứng .
-Gọi học sinh khác nhận xét
+Nhận xét bài làm của học sinh 
Bài 3 ( Dành cho HS K - G ).
-Yêu cầu HS tự làm bài: quan sát, chọn mặt đồng hồ tương ứng. 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. 
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
c) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Về nhà tập tiếp tục tập xem đồng hồ.
- 3HS đọc giờ, phút theo yêu cầu của GV. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Lớp quan sát trên mô hình đồng hồ.
- 2HS đọc: 8 giờ 35 phút.
+ Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ.
- HS đọc cách 2: 9 giờ kém 25 phút.
- 3 đến 5HS đọc các thời điểm ở các đồng hồ tiếp theo bằng 2 cách:
+Tranh 2 : 8 giờ 45 phút (9 giờ kém 15 phút )
+Tranh 3 : 8 giờ 55 phút ( 9 giờ kém 5 phút ) 
-Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1.
- Cả lớp tự làm bài.
- 4 em lần lượt trả lời, cả lớp nhận xét bổ sung.
- 2 em nêu đề bài .
- Lớp thực hành quay kim đồng hồ bằng bìa để có các giờ tưong ứng như :
a/ 3 giờ 15 phút ; b/ 9 giờ kém 10 phút ; c/ 4 giờ kém 5 phút .
-Quan sát và nhận xét chéo nhau 
- Lớp làm bài. 
- 3 HS nêu kết quả lớp nhận xét.
- Từng cặp đổi vở KT chéo.
- Một em nêu yêu cầu bài 
-Cả lớp cùng thực hiện quan sát các động hồ để nêu giờ :
- 1 HS lên bảng nối kết quả, lớp nhận xét. 
A/ 6 giờ 15 phút D/ 7 giờ 25 phút ...
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà tập tiếp tục tập xem đồng hồ. 
Tập viết:
¤n ch÷ hoa B
I.Mơc ®Ých yªu cÇu
Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa B.
ViÕt ®ĩng mÉu, ®Ịu nÐt vµ nèi ®ĩng qui ®Þnh qua BT øng dơng: 
 1.ViÕt tªn riªng Bè H¹ b»ng cì ch÷ nhá.
 2.ViÕt c©u øng dơng b»ng cì ch÷ nhá
II. §å dïng d¹y häc
	- GV: B¶ng phơ HS : B¶ng con
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.KiĨm tra ( 3-5’)
- HS viÕt b¶ng con: ¡, ¢- ¢u L¹c
2. D¹y bµi míi
2.1.Giíi thiƯu bµi ( 1-2’) 
2.2.HD H luyƯn viÕt b¶ng (10 12’)
- Thùc hiƯn yªu cÇu.
a , LuyƯn viÕt ch÷ hoa
- §äc néi dung bµi viÕt.
+ Nªu c¸c ch÷ viÕt hoa cã trong bµi viÕt? 
+ Cho HS quan s¸t l¹i ch÷ hoa mÉu B,H,T vµ yªu cÇu HS nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt c¸c ch÷ nµy?
+ NhËn xÐt ®é cao c¸c ch÷ viÕt hoa?
 - HS viÕt b¶ng con : 
 b) LuyƯn viÕt tõ øng dơng
- HS ®äc tõ øng dơng
- GV gi¶i nghÜa: Bè H¹ lµ mét x· thuéc huyƯnYªn ThÕ, tØnh B¾c Giang. 
- Nªu c¸ch viÕt tõ øng dơng ?
- GV h­íng dÉn viÕt tõ øng dơng? 
- HS viÕt b¶ng con : Bè H¹
 c) LuyƯn viÕt c©u øng dơng
- HS ®äc c©u øng dơng. 
- GV gi¶i nghÜa: Khuyªn ng­êi trong mét n­íc ph¶i biÕt th­¬ng yªu, ®ïm bäc lÉn nhau.
 - HS nhËn xÐt ®é cao, kho¶ng c¸ch..
- T×m ch÷ ®­ỵc viÕt hoa trong c©u øng dơng ?
- GV h­íng dÉn viÕt ch÷ : BÇu , Tuy
 - HS viÕt b¶ng con : BÇu, Tuy
 2.3 H­íng dÉn HS viÕt vë ( 15 - 17’)
 - Nªu néi dung yªu cÇu bµi viÕt?
 - nh¾c nhë t­ thÕ ngåi viÕt. 
 - HS quan s¸t vë mẫu. - HS viÕt bµi .
- GV theo dâi vµ chØnh sưa lçi cho tõng HS.
2.4 ChÊm , ch÷a bµi ( 3- 5’)
- GV chÊm bµi - NhËn xÐt.
 3. Cđng cè dỈn dß ( 3- 5’)
- NhËn xÐt tiÕt häc, ch÷ viÕt cđa HS 
- HS tr¶ lêi.
- 1 dßng ch÷ hoa B
- 1 dßng ch÷ hoa H.
- Bè H¹.
- HS nªu
- HS quan s¸t
- ViÕt b¶ng con.
- 1 Hs ®äc.
- HS nhËn xÐt
- Quan s¸t.
- HS viÕt b¶ng con. 
- HS thùc hiƯn yªu cÇu.
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011
Tập làm văn:
KỂ VỀ GIA ĐÌNH - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
A/ Mục tiêu :
 - Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý ( BT1 )
 - Biết viết một lá Đơn xin nghỉ học đúng mẫu ( BT2)
B/ Chuẩn bị :
 - Mẫu đơn .
C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra vở của học sinh .
- Gọi 2HS lên đọc lại đơn xin vào Đội .
 2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 : 
- ọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
 ( Kể về gia đình em )
- Cho HS kể về gia đình theo bàn.
- Gọi đại diện các nhóm lên thi kể.
- Giáo viên lắng nghe và nhận xét 
* Lưu ý : Kể với bạn thì xưng hô là mình, tờ, tôi..
*Bài 2 :
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập 
-Yêu cầu HS đọc lại mẫu đơn. 
-Nêu trình tự của lá đơn .
- Gọi học sinh làm miệng BT .
-Yêu cầu lớp điền vào mẫu đơn ở VBT.
- Gọi 1 số đọc bài viết của mình .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, tuyên dương.
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc HS về cách trình bày một lá đơn 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Học sinh nộp vở .
-2 em lên bảng đọc đơn xin vào Đội .
-Hai em đọc yêu cầu BT.
- HS kể theo bàn.
- Lần lượt đại diện nhóm lên thi kể trước lớp 
- Cả lớp lắng nghe bình chonï bạn kể tốt nhất.
- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-1HS đọc lại mẫu đơn và nêu lại trình tự của một lá đơn :
 + Quốc hiệu và tiêu ngữ.
 + Địa điểm, ngày tháng, năm viết đơn.
 + Tên của đơn.
 + Tên của người nhận đơn.
 + Họ tên người viết đơn
 + Lý do viết đơn.
 + Lý do nghỉ học.
 + Lời hứa của người viết đơn
 + ý kiến và chữ kí của gia đình HS 
 + Chữ kí của HS 
- 2 em làm miệngBT 
-Thực hành làm bài vào VBT.
- Ba học sinh đọc lại đơn.
- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
-Hai em nhắc lại nội dung bài học. 
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau : Nghe kể dại gì mà đổi – điền vào tờ giấy in sẵn 
Tốn:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu 
 - Biết cách xem giờ chính xác đến ( 5 phút ) .
 - Biết xác định ½, 1/3 của một nhóm đồ vật .
B/ Chuẩn bị : 
 - Đồng hồ , hình trong bài tập 1và3
C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tiết trước
- Nhận xét , cho điểm.
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b)Hướng dẫn HS làm BT: 
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu bài tập .
-Dùng mô hình đồng hồ vặn kim theo các giờ khác nhau và yêu cầu học sinh đọc
-Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài 
* Chốt : cách xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
Bài 2 :
-N hìn tóm tắt nêu yêu cầu bài 
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Chốt : Bài toán giải bằng 1 phép tính nhân.
Bài 3 
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi ở SGK, xem hình vẽ rồi trả lời miệng.
- Yêu cầu học sinh nêu trong hình 1 đã khoanh vào số phần nào ?
- Gọi một học sinh lên bảng chỉ .
3b/ Đã khoanh vào số bông hoa trong hình nào ?
* Chốt : cacùh tìm 1/2, 1/3 có trong một nhóm đồ vật
Bài 4 : ( Dành cho HS K- G )
- Gọi học sinh đọc đề 
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. Sau đó đỏi vở cheo để KT.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
2 HS lên chữa bài.
HS nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp thực hiện quan sát và trả lời .
- 3 em đứng tại chỗ nêu số giờ ở đồng hồ giáo viên vặn kim 
- 3 Học sinh nhận xét bài bạn.
- 2 em nhìn vào tóm tắt để nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 
-1 HS lên bảng chữa bài, lớp tneo dõi bổ sung. 
- 2HS đọc yêu cầu bài. 
- Lên bảng chỉ vào hình và nêu :
- Hình A có 3 hàng đã khoanh vào một hàng vậy đã khoanh vào số cam 
- Hình B đã khoanh vào số bông hoa trong cả hai hình 3 và 4.
 -Lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài ở SGK.
- Cả lớp làm vào vào vở .
- Một em lên bảng tính giá trị biểu thức đơn giản rồi so sánh giá trị của biểu thức.
- Từng cặp đổi vở để KT bài nhau.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học 
-Về nhà xem lại cácbài tập đã làm.
TẬP ĐỌC
ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
- Rèn kỹ năng đọc rõ ràng, rành mạch, trơi chảy bài: Quạt cho bà ngủ 
II/ ĐDD-H: 
 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
* Hoạt động 1: Hoạt động nhĩm.
- GV y/c h/s luyện đọc câu, đoạn, bài theo nhĩm.
- GV quan sát, giúp đỡ học sinh.
* Hoạt động 2: Cả lớp
- GV y/c các nhĩm tổ chức cho các bạn thi đọc theo nhĩm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhĩm trưởng tổ chức cho các bạn luyện đọc.
- Các nhĩm thi đọc trước lớp.
TỐN
ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
 - Củng cố về cách tìm số hạng, số bị trừ.
II/ ĐDD-H: VBT 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
* Hoạt động 1: Cả lớp.
- GV y/c h/s làm bài 1, 2, 3 trang 15,16 VBT.
- GV q/s, giúp đỡ học sinh.
* Hoạt động 2: Cá nhân.
- GV y/c học sinh làm bài 4 trang 16.
- GV chấm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 10 học sinh làm bài vào VBT.
SINH HOẠT LỚP
I. Nhận xét hoạt động trong tuần 
-Ban cán sự báo cáo tình hình học tập của lớp trong tuần qua	
- Giáo viên nhận xét chung:
	+ Duy trì tốt sĩ số lớp
	+ Các bạn đi học đều, đầy đủ và đúng giờ.
	+ Cĩ thi đua học giữa các nhĩm
	+ Những bạn khá giỏi kèm cho bạn yếu học
+ Thực hiện tốt việc vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân.
II. Kế hoạch tuần sau
Lao động vệ sinh quanh điểm trường.	
- Ở nhà thực hiện tốt việc học đơi bạn cùng tiến.
Kí duyệt BGH
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
................................................................................
Kí duyệt tổ trưởng
......................................................
.......................................................
.....................................................
.................................................
.......................................................
........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3(7).doc