Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ)

- Giải bài toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.

B. Các HĐ dạy học:

I. Ôn luyện: - Nêu cách cộng các số có 5 chữ số ? (2HS)

 -> HS + GV nhận xét

II. Bài mới:

* Hoạt động 1: Thực hành

1. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số.

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu thực hiện bảng con 52379 29107 46215

 + 38421 + 34693 + 4052

 90800 63800 19360

2. Bài 2: * Củng cố về tính chu vi HCN

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu làm vào vở Bài giải

 Chiều dài hình chữ nhậ là:

 3 x 2 = 6 (cm)

- Yêu cầu HS lên bảng làm Chu vi hình chữ nhật là:

- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. (6+3) x 2 = 18 (cm)

- GV nhận xét Diện tích hình chữ nhật là:

 6 x 3 = 18 (cm2)

 

doc 9 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30:
Ngày soạn: 10/ 04/ 2010
Ngày dạy: Thứ hai 12/ 04/ 2010
Tiết 1: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ)
- Giải bài toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: - Nêu cách cộng các số có 5 chữ số ? (2HS)
	-> HS + GV nhận xét 
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành 
1. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu thực hiện bảng con 
 52379 29107 46215
+ 38421 + 34693 + 4052
 90800 63800 19360
2. Bài 2: * Củng cố về tính chu vi HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Chu vi hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
(6+3) x 2 = 18 (cm)
- GV nhận xét 
Diện tích hình chữ nhật là: 
6 x 3 = 18 (cm2)
ĐS: 18cm; 18cm2
3. Bài 3: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Cân nặng của mẹ là:
17 x 3 = 51 (kg)
- Yêu cầu HS đọc bài 
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
- GV nhận xét 
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện
Gặp gỡ Lúc -Xăm - Bua
I. Mục Tiêu:
- Tập đọc.
+ Biết đọc phân biệt giọng người dẫn truyện với lời nhân vật.
+ Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Luc- xăm- bua.
Kể chuyện:
+ kể lại được từng đoạn câu truyện dựa vào gợi ý cho trước (SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh mình hoạ truyện trong SGK
- Bảng lớp viết gợi ý.
III.Các hoạt động dạy học:
Tập đọc 
A. KTBC: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ? (3HS)
	- > HS + GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu chủ điểm bài đọc 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS nối tiếp đọc câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
-> Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các banh 6A nói được tiếng Việt Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? 
-> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì ? Thích những bài hát nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ?
- HS nêu 
4. Luyện đọc lại: 
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối 
- HS nghe 
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
Kể Chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? 
-> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
-> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- GV gọi HS đọc gợi ý 
- HS đọc câu gợi ý 
- GV gọi HS kể 
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện 
-> HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
IV. Củng cố - dặn dò 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 10/04/10
Ngày giảng: Thứ 3 /13/04/10
Tiết 1:Thể dục
Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ hoặc tung và bắt bóng cá nhân
I. Mục tiêu:
- Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- Bước đầu làm quen với tung bắt bóng cá nhân (tung bóng một tay và bắt bóng bằng 2 tay).
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ
- Phương tiện: bóng, cờ..
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5 - 6'
1. Nhận lớp: 
- ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung
x x x
2. KĐ. 
x x x
- Soay các khớp cổ tay, chân..
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 
- Chơi trò chơi "kết bạn".
B. Phần cơ bản 
15'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ 
- Cả lớp cũng được thực hiện bài tập 2 lần.
-> GV quan sát 
- ĐHTL: x x x
 x x x
2. Học tung và bắt bóng bằng hai tay.
- GV nêu tên các động tác, HĐ cách cầm bóng, tư thế đứng chuẩn bị tung bóng.
- HS đứng tại chỗ từng người tung và bắt bóng.
- GV quan sát, sửa sai. 
3. Chơi trò chơi " Ai kéo khoẻ"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử
- HS chơi chính thức 
C. Phần kết thúc 
5'
ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng hít thở sâu 
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x
- GV nhận xét giờ học + Giao BTVN
x x x
Tiết 2: Toán:
 Phép trừ các số trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329.
* Học sinh nắm được cách trừ 
a. Giới thiệu phép trừ:
- GV viết phép tính 85674 - 58329
- HS quan sát 
- HS nêu bài toán 
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ?
- Phải thực hiện phép tính trừ 
- HS suy nghĩ tìm kết quả 
b. Đặt tính và tính 
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên ?
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. 
+ Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào?
-> HS nêu 
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu -> đâu ?
- HS nêu 85674
- Hãy nêu từng bước tính trừ 
- HS nêu như trong SGK 58329
 27345
-> Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số 
* Bài 1 (157)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con
 92896 73581 59372
_ 65748 _ 36029 _ 53814
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
 27148 37552 5558
* Bài 2: (157)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
63780 - 18546 91462 - 53406
 63780 91462
- GV gọi HS đọc bài 
 _ 18346 _ 53406
- GV nhận xét 
 45234 38056
b. Bài 3 (157)
* Củng cố về giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở bài tập 
Bài giải 
Tóm tắt
Số mét đường chưa trải nhựa là:
Có: 25850 m
25850 - 9850 = 16000 (m)
Đã trải nhựa: 9850 m
Đổi 16000 m = 16km
Chưa trải nhựa: .km?
Đáp số: 16km
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc, nhận xét 
- GV nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại nội dung bài ?
- 2 HS 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)
Liên hợp quốc
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đúng, đẹp, không sai qua 5 lỗi CT.
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh (HS viết bảng con)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài văn 
- HS nghe 
- 2HS đọc 
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ? 
-> Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác phát triển giữa các nước.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc ?
-> 191 nước và vùng lãnh thổ 
+ Việt Nam trở thành thành viên của Liên hợp quốc vào lúc nào ? 
-> 20/9/1977
- GV đọc 1 số tiếng khó 
- HS luyện viết vào bảng con 
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng làm bài 
- 3HS 
- HS nhận xét 
a. chiều, triều, triều đình 
-> GV nhận xét 
b. Bài 3 (a) 
- GV gọi nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp 
- GV phát giấy + bút dạ cho 1 số HS làm bài
- Những HS làm bài trên giấy, dán bài lên bảng
-> HS nhận xét 
- GV nhận xét
VD: Buổi chiều hôm nay em đi học 
Thuỷ triều là 1 hiện tượng tự nhiên ở biển 
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Tập đọc
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Mỗi vật có quộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hạy yêu mái nhà chung, bảo vệ, giữ gìn nó. (trả lời các câu hỏi 1,2,3 ; thuộc 3 khổ thơ đầu)
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ bài thơ 
III. Các hoạt động dạy học 
A. KTBC: Kể lại câu chuyện gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- GV hướng dẫn đọc 
- HS đọc 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ. 
- Đọc từng dòng thơ 
- HS nối tiếp tục đọc dòng thơ 
- Đọc từng khổ thơ trước lớp 
+ GV hướng dẫn cách nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ 
- HS nối tiếp đọc 
+ Giáo viên gọi học sinh giải nghĩa từ
-HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài:
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai? 
- của chim , của cá, của ốc của bạn nhỏ.
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? 
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc, Mời nhà của cá là sóng xanh
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất
- Mái nhà của muôn vật làg gì?
- Là bầu trời xanh
Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà?
- VD: Hãy yêu mái nhà chung.
4. học thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS hộc thuộc lòng bài thơ
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ
- HS thi đọc từng khổ cả bài 
- HS nhận xét
- GV Nhận xét - Ghi điểm
c. Củng cố dặn dò
 - Nêu nội dung chính của bài?
 - Chuẩn bị bài sau?
Tiết 5
rèn chữ
bài viết tuần 30
Mục đích yêu cầu
Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài. 
Đồ dùng. Vở rèn chữ
Các hoạt động dạy học
Kiểm tra
Vở viết HS và bài viết giờ trước.
Bài mới
+ Giới thiệu bài:
Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hướng dẫn các em viết bài viết số 30.
Hướng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
Nội dung bài viết nói về điều gì?
Hướng dẫn HS viết bài
Bài viết được viết theo kiểu chữ nào?
Nêu độ cao các chữ?
Khoảng cách giữa các chữ?
Cách viết chữ như thế nào?
Học sinh viết bài
GV quan sát HS viết bài
Giúp đỡ HS yếu
Soát lỗi cho HS
Hai HS đọc bài
HS trả lời
HS nêu
HS trả lời
Cách nhau 1 cm
Liền mạch
Viết theo bài mẫu
HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6+ 7: Toán
Ôn phép cộng trong phạm vi 100000
I. Mục tiêu
	- Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Điền dấu >; < =
- Muốn điền dấu đúng, ta cần làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chữa bài, cho điểm
*Bài 3
:-Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính
- Lớp làm nháp
13546 56737 64987
+ + +
25145 21876 23564
38691 78613 88551
- Tính tổng trước rồi so sánh số với tổng vừa tính được
- Lớp làm phiếu HT
1347 + 32456 > 43456
57808 > 14523 + 42987
23498 + 32345 < 57843
- Đọc
- HCN có nửa chu vi là 40cm, chiều rộng là 9cm
- Tính diện tích của HCN 
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
40 – 9 = 31(cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
31 x 9 = 279( cm2)
 Đáp số: 279( cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 chuan kien thuc ki nang tuan 30.doc