I. Mục tiờu:
A. TẬP ĐỌC.
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Lúc-xăm-bua, sưu tầm, đàn tơ-rưng, in-tơ-nét.
- Hiểu nội dung bài: “Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa hai nước Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, .
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.
3. Thỏi độ:
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi người, .
B. KỂ CHUYỆN.
1. Kiến thức:
- Kể lại được toàn bộ câu chuyện với
2. Kỹ năng:
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
Ngày soạn: 03/04/2010. Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 thỏng 04 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN. Tiết 59: GẶP GỠ Ở LUC-XĂM-BUA. I. Mục tiờu: A. TẬP ĐỌC. 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Lúc-xăm-bua, sưu tầm, đàn tơ-rưng, in-tơ-nét. - Hiểu nội dung bài: “Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa hai nước Việt Nam và Lúc-xăm-bua. 2. Kỹ năng: - Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, ... - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND. 3. Thỏi độ: - Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi người, ... B. KỂ CHUYỆN. 1. Kiến thức: - Kể lại được toàn bộ câu chuyện với 2. Kỹ năng: - Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy và học: ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi 3 học sinh đọc lại bài trước và trả lời câu hỏi của bài: “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30’). A. Tập đọc. a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. . Đọc từng câu: - Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài có mấy câu ? - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu. - Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa. ? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ? - Giáo viên phân tích và hướng dẫn học sinh đọc. . Đọc từng đoạn: - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời: ? Bài chia làm mấy đoạn ? - Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn. - Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn. - Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số câu khó, sau đó hướng dẫn lại và cho cả lớp cùng luyện ngắt giọng trong từng đoạn. - Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ hoa lệ, sưu tầm và đặt câu với mỗi từ. - Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc trong nhóm: - Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc trong nhóm. - Gọi học sinh đọc trước lớp. - Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn. - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh. c. Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc lại cả bài. ? Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị ? ? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói được Tiếng việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? ? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện sự quan tâm như thế nào đối với thiếu nhi Việt Nam? ? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn học sinh nước Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm như thế nào ? ? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này ? ? Câu chuyện nói lên điều gì ? - Nhận xét, bổ sung các câu hỏi. d. Luyện đọc lại bài. - Đọc mẫu đoạn 3, hướng dẫn giọng đọc và các từ cần nhấn giọng. - Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc theo nhóm. - Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3. - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. Kể chuyện. 1. Xác định yêu cầu: - Nêu mục đích tiết kể chuyện. - Gọi học sinh nêu lại yêu cầu. 2. Hướng dẫn kể chuyện: - Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời: ? Câu chuyện được kể lại bằng lời của ai ? ? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của ai ? - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1. - Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn truyện. - Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung. 3. Kể theo nhóm: - Chia lớp thành nhóm 4. - Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm. - Nhận xét, đánh giá. 4. Kể chuyện: - Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. - Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện. 4. Củng cố dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về kể lại chuyện cho người nhà nghe. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. A. Tập đọc. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc lại bài. - Chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc từng câu: - Theo dõi, trả lời các câu hỏi. - Đọc nối tiêp từng câu. - Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm. - Nêu các từ khó. - Đọc CN - ĐT các từ khó. . Luyện đọc từng đoạn: - Trả lời các câu hỏi. => Bài chia làm 3 đoạn. - Đánh dấu từng đoạn. - Đọc nối tiếp 3 đoạn. => Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cảtiếng việt:// “Em là Mô-ni-ca”,/“Kìa con bướm vàng”/ bằng Tiếng Việt//. => Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng việt/ và kể đất nước/và ... => Đoạn 3: Dưới làn tuyết/chúng tôi khuất hẳn trong dòng người/và xe cộ tấp nập/của thành phố Châu Âu hoa lệ ... - Nêu từ chú giải và đặt câu. - Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc trong nhóm: - Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi chỉnh sửa cho nhau. - Đọc trước lớp, lớp theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn. - Cả lớp đồng thanh toàn bài. - Đọc lại cả bài, lớp theo dõi. => Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự giới thiệu bằng Tiếng việt, .... => Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam 2 năm. Cô yêu mến Việt Nam nên đã dạy học sinh nói Tiếng Việt, ... => Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt Nam rất nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt Nam. => Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt nhưng các bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn đứng vẫy tay chào lưu luyến cho đến khi xe của đoàn các bạn đi khuất hẳn. => Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất nước Việt Nam. => Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua. - Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các bạn. - Theo dõi, dùng bút chì gạch chân những từ cần nhấn giọng. - Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho nhau. - Thi đọc đoạn 3. - Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn. B. Kể chuyện. - Lắng nghe, theo dõi. - Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện. - Theo dõi và trả lời các câu hỏi: => Bằng lời của một người trong đoàn cán bộ đã đến thăm lớp 6A. => Kể lại câu chuyện bằng lời của chính mình. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc gợi ý trong sách. - Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến thăm một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua ... - Nhận xét, đánh giá. - Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Kể tiếp nối câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Tiết 4: TOÁN Tiết 146: LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Rốn kỹ năng thực hiện phộp cộng cỏc số cú đến 5 chữ số. - Củng cố giải bài toỏn cú lời văn bằng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi và diện tớch của HCN. 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc tớnh diện tớch HCN để tớnh diện tớch của 1 số hỡnh đơn giản theo đơn vị đo diện tớch cm2. 3. Thỏi độ: - Yờu thớch mụn học, cú thỏi độ tớch cực trong học tập, ... II. Đồ dựng dạy học: 1. Giỏo viờn: - Hỡnh minh hoạ trong phần bài học SGK. - Phấn màu, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. 2. Học sinh: - Đồ dựng học tập, ... III. Cỏc hoạt động dạy học: Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hỏt chuyển tiết. Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh lờn bảng chữa bài: Điền dấu vào chỗ chấm. 1 347 + 32 456 ... 43 456. 57 808 ... 14 523 + 42 987. ? Muốn điền dấu đỳng ta làm như thế nào ? - Chữa bài, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung luyện tập: *Bài 1/156: Tớnh theo mẫu. ( 8’) - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn mẫu. Mẫu: + 63 548 19 256 82 804 - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/156: Bài toỏn. ( 10’) - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. ? Nờu kớch thước của hỡnh chữ nhật ABCD ? ? Muốn tớch chu vi HCN ta làm như thế nào ? ? Muốn tớnh diện tớch HCN ta làm như thế nào ? - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, ghi điểm. *Bài 3/156: Nờu bài toỏn rồi giải bài toỏn. ( 10’) - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng. ? Con nặng bao nhiờu kilụgam ? ? Cõn nặng của mẹ như thế nào so với cõn nặng của con ? ? Bài toỏn hỏi gỡ ? ? Đọc thành đề bài toỏn ? - Gọi húcinh lờn bảng làm bài tập. - Theo dừi hs làm bài, kốm hs yếu - Nhận xột, ghi điểm. 4. Củng cố dặn dũ: (2’). - Nhận xột giờ học. - Về nhà luyện tập thờm vở bài tập toỏn. - Chuẩn bị bài sau. - Lờn bảng thực hiện. Điền dấu vào chỗ chấm. 1 347 + 32 456 < 43 456 33803 57 808 > 14 523 + 42 987 57 610 => Ta phải tớnh tổng của phộp tớnh, sau đú so sỏnh hai số. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, theo dừi. - Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài. *Bài 1/156: Tớnh theo mẫu. - Nờu yờu cầu bài tập. - Quan sỏt theo dừi giỏo viờn hướng dẫn mẫu. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. + 52379 38421 + 29107 34693 + 93959 6041 90800 63800 100000 (Phần b làm tương tự). - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/156: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. => Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều rộng 3 cm chiều dài gấp đụi chiều rộng. - Lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải Chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6 (cm). Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm). Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là 6 x 3 = 18 (cm). Đỏp số: 18cm, 18cm2. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/156: Nờu bài toỏn rồi giải bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Quan sỏt sơ đồ bài toỏn. => Con cõn nặng 17kg. => Cõn nặng của mẹ gấp 3 lần cõn nặng của con. => Tổng số cõn nặng của hai mẹ con. => Đọc đề bài toỏn: Con cõn nặng 17kg, mẹ cõn nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cõn nặng bao nhiờu kilụgam? - Lờn bài giải, lớp làm vào vở. Bài giải Cõn nặng của mẹ là 17 x 3 = 51 (kg). Cõn nặng của cả hai mẹ con là: 17 x 51 = 68 (kg). Đỏp số: 68 kg. - Nhận xột, sửa sai. - Về làm lại cỏc bài tập trờn vào vở. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ************* ... và ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dũ: (2’). - Nhận xột tiết học. - Về nhà luyện tập thờm vở bài tập toỏn. - Chuẩn bị bài sau. - Lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào bvở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/159: Tớnh nhẩm. - Nờu yờu cầu bài tập. - Theo dừi giỏo viờn hướng dẫn. 90.000 - 50.000 = ? Nhẩm: 9chục nghỡn – 5chục nghỡn = 4chục nghỡn. Vậy : 90000 – 50000 = 40000 - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a. 60.000 - 30.000 = 30.000. 80.000 - 50.000 = 30.000. b. 100.000 - 40.000 = 60.000. 100.000 - 70.000 = 30.000. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/159: Đặt tớnh rồi tớnh. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập. a. 81981 – 45245 = b. 93644 – 26107 = - 81981 45245 - 93644 26107 36736 67537 86296 – 74951 = 65900 – 245 = - 86296 74951 - 65900 245 11345 65655 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/159: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Túm tắt bài toỏn và giải bài tập. Bài giải. Số lớt mật ong trại đú cũn lại là: 23560 - 21800 = 1760 (l). Đỏp số: 1760 l. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước ... - Nờu yờu cầu bài tập. - ă2659 23154 Chữ số thớch hợp viết vào ụ trống là: 69505 A. 8 B. 4 C. 9 D. 6 - Tỡm số thớch hợp để viết vài ụ trống. - Lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe. - Về nhà làm bài tập. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Ngày soạn: 7/04/2010. Ngày giảng: Thứ 6 ngày 9 thỏng 04 năm 2010. Tiết 3: TẬP VIẾT Bài 30: ễN CHỮ HOA: U. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d. 2. Kỹ năng: - Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, ... II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa: U. - Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hỏt chuyển tiết. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài. - Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng. Trường Sơn, trẻ em. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn viết bảng con: . Hướng dẫn viết chữ hoa: - Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi: ? Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ nào viết hoa ? - Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U. - Nhận xét, chỉnh sửa. ? Nêu cách viết hoa chữ: U ? - Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D. - Nhận xét, sửa lỗi. . Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc. => Giảng: Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh. ? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nhw thế nào ? ? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí. - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. . Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh đọc. => Giảng: Câu ca dao ý nói: Dạy con phải dạy ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cũng như cây non cành mềm dễ uốn. ? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? - Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy con. - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. c. Viết vào vở: - Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài. - Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh. - Thu chấm 5 - 7 bài. - Nhận xét qua chấm bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh. - Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc câu, từ ứng dụng - Mang vở lên cho giáo viên chấm. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Luyện viết chữ hoa: - Quan sát và trả lời câu hỏi. => Có các chữ hoa: U, B, D. - Lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cách viết. - Nêu quy trình viét chữ hoa: U. - Lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. . Luyện viết từ ứng dụng: - Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông Bí. => Chữ U, B, g cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. => Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o. - Lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. . Luyện viết câu ứng dụng: - Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô. => Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly rưỡi, chữ t cao 1,5 ly, các chữ con lại cao 1 ly. - Lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Ngồi ngay ngắn viết bài: + 1 dòng chữ U cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ. + 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ. + 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ. - Nộp bài cho giáo viên chấm. - Về viết lại bài vào vở ôli. - Học thuộc từ, câu ứng dung. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Tiết 2: TOÁN. Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục nghỡn. - Củng cố về phộp cộng, phộp trừ cỏc số trong pv 100.000. - Giải bài toỏn cú lời văn bằng 2 phộp tớnh. 2. Kỹ năng: - Biết thực hiện phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100 000. - Giải được một số bài bài cú lời văn. 3. Thỏi độ: - Cú tinh thần, thỏi độ học tập nghiờm tỳc, ... B. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi cỏc bài tập để học sinh lờn bảng làm, ... 2. Học sinh: - Đồ dựng học tập, ... C. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hỏt chuyển tiết. Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu - Nhận xột, sửa sai. 3. Bài mới: (30’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung luyện tập: *Bài 1/160: Tớnh nhẩm. - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/160: Tớnh. - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/160: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh túm tắt và làm bài. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. Túm tắt: Xó Xuõn Phương: 68 700 cõy. Xó Xuõn Hũa hơn xó Xuõn Phương: 5 200 cõy. Xó Xuõn Mai ớt hơn xó Xuõn Hũa: 4 500 cõy. Xó Xuõn Mai: ? cõy. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/160: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. Túm tắt: Mua 5 cỏi: 10 000 đồng. Mua 3 cỏi: ? đồng. - Nhận xột, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dũ: (2’). - Nhận xột, tiết học. - Dặn học sinh về làm lại cỏc bài tập trờn. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/160: Tớnh nhẩm. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000. c. 60000 – 20000 – 10000 = 30000. d. 60000 – (20000 + 10000) = 30000. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/160: Tớnh. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. + 35820 25079 - 92684 45326 + 72436 9508 - 57370 6821 60899 138010 81944 64191 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/160: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập. Bài giải: Xó Xuõn Hũa cú số cõy ăn quả là: 68 700 + 5 200 = 73 900 (cõy). Xó Xuõn Mai cú số cõy ăn quả là: 73 900 – 4 500 = 69 400 (cõy). Đỏp số: 69 400 cõy. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/160: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài toỏn. - Lờn bảng làm bài tập. Bài giải: Số tiền mua 1 cỏi compa là: 10 000 : 5 = 2 000 (đồng). Số tiền mua 3 cỏi copa là: 2 000 x 3 = 6 000 (đồng). Đỏp số: 6 000 đồng. - Nhận xột, sửa sai. - Về làm lại cỏc bài tập trờn vào vở. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 30. I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần. - Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải. - Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy” - Học sinh chọn trang phục đi học sao cho phù hợp với thời tiết. I. Nhận xét chung: 1. Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. - Không có hiện tượng gây mất đoàn kết. - Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định còn một số em quần áo chưa đơm cúc, rách, bẩn, ... 2. Học tập: - Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn. - Sách vở đồ dùng mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở, bút, .... - Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: ........................................................ - Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: ............... - Tuyên dương: ...................................................................................................................... - Phê bình: ............................................................................................................................. 3. Công tác thể dục vệ sinh - Vệ sinh đầu giờ: + Các em tham gia đầy đủ. + Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. II. Phương hướng: 1. Đạo đức: - Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần. - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 36/03. 2. Học tập: - Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. - Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp. - Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau. --------------------²-------------------- NHẬN XẫT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYấN MễN .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Cửa ễng: Ngày .... thỏng .... năm 2010. CHUYấN MễN TRƯỜNG
Tài liệu đính kèm: