Toán
Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- *HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II. Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 31 (29 thực học) Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu - *HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/Bài mới. a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao? *HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? - HCN ABCD có DT là bao nhiêu? - Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ? - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? * KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). b) HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính DT HCN? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2: Đọc đề? -Nêu cách tính diện tích HCN? -Gọi 1 HS tóm tắt Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14 cm. Diện tích: ......? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:- Đọc đề? - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? - Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. c/Củng cố: - Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.) - HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông - Là 1cm2 - Là 12 cm2 - HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. - Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12 - Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). - Chiều dài và chiều rộng - Tính diện tích và chu vi của HCN - HS nêu - Lớp Làm phiếu HT c dài 5cm 10cm 32cm c.rộng 3cm 4cm 8cm DT 5x3=15cm2 10x4=40cm2 32x8=256cm2 C. vi (5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm - HS đọc - HS nêu - Lớp làm vở \ Đáp số: 70cm2 - HS đọc - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo. - Phải đổi số đo chiều dài thành cm. - Lớp làm vở- Đổi vở- KT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 29 x 9 = 180( cm2) - HS nêu Đạo đức Tiết 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2) i. Mục tiêu: Học sinh hiểu: - Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. - Sự cần thiết phải sử dụng nước hợp lí và bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - Sử dụng nước tiết kiệm - Bảo vệ nguồn nước - Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nguồn nước *KNS: như tiết 1. iI. đồ dùng dạy học - Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Khi sử dụng nguồn nước để đảm bảo tiết kiệm em cần làm gì? 2. Bài mới: * Hoạt động 1:Thảo luận nhóm - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do + Nước sạch không bao giờ cạn + Nước giếng khơi, giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm + Nguồn nước cần được gữi gìn và bảo vệ cho cuộc sống hôm nay và mai sau. + Nước thải của nhà máy bệnh viện cần được xử lí. + Gây ô nhiễm nguôn nước là phá hoại môi trường. + Sử dụng nước ô nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ. * Hoạt động 2: Trò chơi ai nhanh, ai đúng -MT hs ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - GV phổ biến luật chơi: trong khoảng thơig ian các nhóm phải liệt kê các việc làm cần thiết để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy nhóm nào ghi được nhiều là thắng cuộc * GV kết luận chung: 3. Củng cố dặn dò Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. - CB bài sau: Chăm sóc vật nuôi cây trồng. - HS trả lời - Hs thảo luận theo nhóm để thấy được : + nguồn nước sạch chỉ có hạn chế nên ta phải tiết kiẹm. + nguồn nước ngầm có hạn + Chúng ta cần sử dụg nước tiết kiệm cho hôm nay và cho cả mai sau, cần sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm vì nếu nước ô nhiễm thì sẽ gây ra nhiều bệnh tật cho con người. - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm khác bổ xung ý kiến. - HS chơi theo nhóm theo hình thức tiếp sức. - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét và đánh giá nhóm thắng cuộc Thứ ba ngày 5 tháng tư năm 2011 Âm nhạc Tiết 29: Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc Toán Tiết 142 : luyện tập I. Mục tiêu - *Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích HCN. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. - Lớp làm phiếu HT Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - Diện tích của HCN. - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2 Tập đọc - Kể chuyện. Tiết 85 – 86: Buổi học thể dục I. Mục tiêu * Tập đọc + *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích ..... - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. + Rèn kĩ năng đọc hiểu. - Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật - Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền * Kể chuyện - Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai ..... - Rèn kĩ năng nghe. *KNS: Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân. đặt mục tiêu, thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Cùng vui chơi B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài b. HS luyện đọc * Đọc từng câu - GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li * Đọc từng đoạn trước lớp - GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh 3. HD HS tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? - Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? - Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện 4. Luyện đọc lại - 2, 3 HS đọc bài - Nhận xét - HS nghe, theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2, 3 - 1 HS đọc cả bài. - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc..... - Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán... - HS phát biểu ý kiến. + 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - HS đọc phân vai Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. 2. HD HS kể chuyện - Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti... ) - GV nhận xét. - GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay - HS nghe - 1 HS kể mẫu - Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp. 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ tư ngày 6 tháng tư năm 2011 Tiếng Anh Tiết 57: GV chuyên soạn giảng Toán Tiết 143 : diện tích hình vuông I. Mục tiêu - *HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông - Lấy hình vuông đã chuẩn bị. - HV ABCD gồm mấy ô vuông ? - Làm thế nào để tìm được? *HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ? - Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ? + Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì? - Gọi 1 HS làm bài. Tóm tắt Cạnh dài: 80mm Diện tích:....cm2 - Chấm bài, nhận xét. ... ần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ? - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? - Em hiểu điều gì sau khi đọc " Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục " của Bác Hồ ? - Em sẽ làm gì sau khi đọc " Lời kêu gọi toàn dân tập dục " của Bác Hồ ? 4. Luyện đọc lại - GV và HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay - 3 HS nối nhau đọc bài - Nhận xét. - HS nghe, theo dõi SGK. - HS nối nhau đọc từng câu trong bài. - HS nối nhau đọc 3 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới...... - Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân ..... - Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể. - Em sẽ siêng năng tập thể dục thể thao. + 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài. - 1 vài HS thi đọc 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011 Mỹ thuật Tiết 29: Vẽ tranh tĩnh vật: lọ hoa và quả (GV chuyên dạy) Toán Tiết 144: luyện tập I. Mục tiêu - *Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước. -Rèn KN tính diện tích hình vuông - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ-Phiếu HT HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm 3/Thực hành: *Bài 1: - Đọc đề? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 Hàm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Đọc đề? - Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn? - Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: Đọc đề? - HCN có kích thước ntn? - Hình vuông có kích thước ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN - Hát - 2-3 HS nêu - HS khác nhận xét. - HS đọc Bài giải a)Diện tích HV có cạnh 7cm là: 7 x 7 = 49(cm2) b)Diện tích HV có cạnh 5cm là: 5 x 5 = 25(cm2) - Đọc - Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch. - Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó - Làm phiếu HT Đáp số: 900( cm2) - Đọc - HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm. - HV có cạnh 4cm. - Lớp làm vở Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. Luyện từ và câu. Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. I. Mục tiêu - *Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. - Ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích với bộ phận đứng sau nó trong câu. II. Đồ dùng GV : Tranh ảnh về môn thể thao, bảng phụ viết ND BT1, bảng lớp viết ND BT3 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Làm BT 2, 3 tuần 28. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 / 93 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 2 / 93. - Nêu yêu cầu BT - GV chốt lại các từ ngữ - Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ? - Truyện đáng cười ở điểm nào ? * Bài tập 3 / 94 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS làm miệng - Nhận xét. + Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bòng, chạy, đua, nhảy. - Từng HS làm bài cá nhân, sau đó trao đổi theo nhóm - GV chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - Đọc bảng của mối nhóm, nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh. + Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ đó. - 1 HS đọc truyện vui Cao cờ. - HS làm bài cá nhân. - Được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận mình là thua. + Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. - 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tập viết Tiết 29: Ôn chữ hoa T ( tiếp theo ) I. Mục tiêu + *Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng : - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ? - GV đọc : Thăng Long, Thể dục. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. b. Luyện viết từ ứng dụng - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi .... c. Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi ... 3. HD HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu của tiết học. - GV QS động viên HS viết bài 4. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS - Thăng Long. Thể dục thường xuyên .... - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - T ( Tr ), S, B. - HS QS. - HS tập viết Tr, S trên bảng con + Trường Sơn - HS tập viết trên bảng con. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan - HS tập viết hai chữ : Trẻ em. + HS viết bài 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu + *Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh. II. Đồ dùng GV : phiếu viết ND BT 2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập * Bài tập 2 / 96 - Nêu yêu cầu BT. - Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trả lời - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống s/x. - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại truyện vui. - HS trả lời. - Nhận xét bài làm của bạn 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ sáu ngày 8 tháng tư năm 2011 Toán Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I. Mục tiêu - *HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Muốn tìm tổng ta làm ntn? - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 3: Đọc đề? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 9cm Chiều rộng: 6cm Diện tích: .....cm2 - Chấm bài, nhận xét *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau. - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Nghe - Thực hiện phép cộng 45732 +36194 81926 - HS nêu - Thực hiện tính cộng các số - Lớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - HS đọc - ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng - Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54( cm2) Đáp số: 54 cm2 - Quan sát - Lớp làm phiếu HT Đáp số: 5 km. - HS tự tìm và giải Tập làm văn Tiết 29: Viết về một trận thi đấu thể thao. I. Mục tiêu - *Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý. HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Kể lại trận thi đấu thể thao. Tiết TLV T28. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết bài * GV nhắc HS - Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. - Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - GV chấm, chữa nhanh 1 số bài - Cho điểm, nhận xét chung - 2, 3 HS kể - Nhận xét. - HS viết bài vào vở - 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét bài viết của HS. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thủ công Tiết 29:LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( Tiết 2) I. Mục tiờu: Làm được đồng hồ để bàn. II. Giỏo viờn chuẩn bị: Tranh quy trỡnh làm đồng hồ. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giới thiệu bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Học sinh thực hành làm đồng hồ để bàn. Giỏo viờn gọi hai học sinh nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ để bàn. Giỏo viờn nhận xột và sử dụng tranh quy trỡnh làm đồng hồ để hệ thống lại cỏc bước làm đồng hồ. Bước 1: Cắt giấy. Bước 2: Làm cỏc bộ phận của đồng hồ (Khung, mặt, đế và chõn đở đồng hồ) Bước 3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh. Cũng cố dặn dũ: Về nhà tập làm đồng hồ khi gấp và dỏn cỏc tờ giấy để làm đế, khung, chõn đỡ đồng hồ cần miết kỹ cỏc nếp gấp và bụi cho đều. Học sinh thực hành. Chia nhúm thực hành
Tài liệu đính kèm: