Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp 2 cột)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp 2 cột)

 A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS TL đọc bài: “Một mái nhà chung”. GV nêu câu hỏi về nội dung bài.

- GV nhận xét, cho điểm HS

B.Dạy - học bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Cho HS xem ảnh bác sĩ Y - éc - xanh.

GV: đây là bác sĩ

2. Luyện đọc:

a. GV đọc toàn bài:

b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:

* Luyện đọc từng câu.

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.

GV chú ý sửa cách phát âm cho HS.

* Luyện đọc từng đoạn trước lớp.

- Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.

- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ.

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 4.

- Mời 1 nhóm đọc trước lớp.

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn cuối từ Y - éc - xanh lặng yên nhìn khách đến hết.

3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:

* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. GV hỏi:

+ Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc – xanh?

* Mời 1 HS đọc đoạn 2. GV hỏi:

+ Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác học Y - éc - xanh là người như thế nào?

+ Trong thực tế bác sĩ có gì khác với trí tưởng tượng của bà?

* Gọi 1 HS đọc đoạn 3. GV hỏi:

+ Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - xanh quên nước Pháp?

+ Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y - éc - xanh?

+ Bác sĩ Y - éc - xanh là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao?

GV nhận xét, chốt ý: Ông muốn ở lại để giúp đỡ người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật

TIẾT 2

4. Luyện đọc lại:

- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 tự phân vai đọc (người dẫn chuyện bà khách, Y - éc - xanh).

- Mời 2 nhóm HS thi đọc theo vai.

- GV và HS nhận xét.

KỂ CHUYỆN

1. GV nêu nhiệm vụ:

- Dựa vào 4 tranh minh họa, nhớ lại và kể đúng nội dung từng đoạn câu chuyện theo lời bà khách.(HSKG biết kể lại câu chuyện theo lời bà khách)

2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:

- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tóm tắt nội dung tranh.

- Mời 1 HS khá kể mẫu đoạn 1.

- Yêu cầu từng cặp HS tập kể 1 đoạn câu chuyện.

- Yêu cầu vài HS thi kể từng đoạn câu chuyện trước lớp.

- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.

- GV nhận xét, khen ngợi, cho điểm HS.

D- Củng cố - dặn dò:

- Hỏi HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện.

- GV chốt ý.

- Chuẩn bị bài tập đọc tiết sau.

- Nhận xét tiết học.

 

doc 22 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 837Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 
 Thứ hai ngày 12 tháng 04 năm 2010
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYÊN: 
BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU:
- A. Tập đọc
 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y - éc - xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng
 loại);Nĩi lên sự gắn bĩ của Y-éc - xanh với mảnh đất Nha Trang nĩi riêng và Việt Nam nĩi chung.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)
 B. Kể chuyện
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu truyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa.
- HS khá-giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh bác sĩ Y - éc - xanh, tranh minh họa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS TL đọc bài: “Một mái nhà chung”. GV nêu câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS
B.Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Cho HS xem ảnh bác sĩ Y - éc - xanh.
GV: đây là bác sĩ
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
* Luyện đọc từng câu.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
GV chú ý sửa cách phát âm cho HS.
* Luyện đọc từng đoạn trước lớp.
- Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 4.
- Mời 1 nhóm đọc trước lớp.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn cuối từ Y - éc - xanh lặng yên nhìn khách đến hết.
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. GV hỏi:
+ Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc – xanh?
* Mời 1 HS đọc đoạn 2. GV hỏi:
+ Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác học Y - éc - xanh là người như thế nào?
+ Trong thực tế bác sĩ có gì khác với trí tưởng tượng của bà?
* Gọi 1 HS đọc đoạn 3. GV hỏi:
+ Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - xanh quên nước Pháp?
+ Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y - éc - xanh?
+ Bác sĩ Y - éc - xanh là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
GV nhận xét, chốt ý: Ông muốn ở lại để giúp đỡ người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật
TIẾT 2
4. Luyện đọc lại:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 tự phân vai đọc (người dẫn chuyện bà khách, Y - éc - xanh).
- Mời 2 nhóm HS thi đọc theo vai.
- GV và HS nhận xét.
KỂ CHUYỆN
1. GV nêu nhiệm vụ:
- Dựa vào 4 tranh minh họa, nhớ lại và kể đúng nội dung từng đoạn câu chuyện theo lời bà khách.(HSKG biết kể lại câu chuyện theo lời bà khách)
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tóm tắt nội dung tranh.
- Mời 1 HS khá kể mẫu đoạn 1.
- Yêu cầu từng cặp HS tập kể 1 đoạn câu chuyện.
- Yêu cầu vài HS thi kể từng đoạn câu chuyện trước lớp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét, khen ngợi, cho điểm HS.
D- Củng cố - dặn dò:
- Hỏi HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện. 
- GV chốt ý. 
- Chuẩn bị bài tập đọc tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS TL đọc bài: Một mái nhà chung và trả lời câu hỏi.
- HS nghe giới thiệu.
- HS quan sát tranh.
- HS mở SGK đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu.
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- HS đọc giải nghĩa từ SGK.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 4.
- 1 nhóm đọc trước lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn cuối.
- HS đọc thầm đoạn 1.
+ Vì ngưỡng mộ, vì tò mò muốn biết
- 1 HS đọc thầm đoạn 2.
+ Ăn mặc sang trọng, dáng điệu quí phái.
+ mặc quần áo ka ki cũ không là ủi trông như người khách ngồi toa hạng ba.
- 1 HS đọc thầm đoạn 3.
+ Vì bà thấy Y - éc - xanh không có ý định trở về Pháp.
+ Tôi là người Pháp là công dân Pháp tổ quốc.
+ HS trả lời tùy theo ý hiểu.
- HS lắng nghe.
- 3 HS tự phân vai đọc trước lớp.
- 2 nhóm thi đọc theo vai.
- HS nhận xét, bình chọn.
- HS nghe nhiệm vụ kể chuyện.
- HS quan sát tranh nêu tóm tắt nội dung tranh.
+ Tr1: Bà khách tìm thăm bác sĩ Y-ec-xanh.
+ Tr2: Sự giản dị của bác sĩ Y-ec-xanh.
+ Tr3: Cuộc trò chuyện của bác sĩ Y-ec-xanh và bà khách.
+ Tr4: Sự đồng cảm giữa hai con người.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1.
- 2 HS ngồi gần tập kể 1 đoạn cho nhau nghe.
- HS thi kể từng đoạn truyện.
- HS nhận xét, bình chọn.
- Nhắc nội dung bài học
TỐN: 
NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮSỐ 
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách nhân số cĩ năm chữ số với số cĩ một chữ số (cĩ nhớ khơng quá hai lần và nhớ khơng liên tiếp). 
* Bài tập cần làm: 1 ; 2 ; 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng kẻ sẵn bài tập 2 ; ghi BT 3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ:
Gọi HS lên bảng làm BT 3 ở VBT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
B.Bài mới:
a)GTB: Ghi bảng.
b)Hướng dẫn thực hiện phép nhân 14273 x 3
- Gv viết lên bảng: 14273 x 3 =?
Cho Hs tự đặt tính vào bảng con. Nêu cách tính .
- GV nhận xét. Chốt lại.
Hướng dẫn HS viết theo hàng ngang:
14273 x3=42819
- Gv nhắc HS nhân rồi mới cộng phần nhớ (nếu có)ù ở hàng liền trước.
c.Thùc hµnh
*Bài tập 1:
- Cho HS làm bảng con , nhận xét.
*Bài tập 2:
GV hướng dẫn HS làm tính.
*Bài tập 3
GV hướng dẫn HS tóm tắt.
Bạn nào có cách giải khác?
Ch÷a bµi
Cách 2:Coi 27150 kg thóc chuyển lần đầu là 1 phần thì lần sau chuyển được hai phần. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 =3 (phần)
Cả hai lần chuyển vào kho được:
27150 x 3 = 81450 (kg)
 Đáp số : 81450 kg.
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố - Dặn dị:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng làm BT, nhận xét
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS làm vào bảng con, nêu cách tính.
- 1HS lên bảng đặt tính rồi tính. Vừa tính vừa nói vừa viết như SGK để có:
14273
Í 3
42819
Viết theo hàng ngang:
 14273 Í 3 = 42819
- HS nhắc lại cách thực hiện phép tính.
- HS làm bảng con.
- HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra. Nhận xét.
- HS đọc đề và nêu yêu cầu , tự tóm tắt vào vở, làm bài, 1 HS lên bảng làm bài, nhận xét.
Cách 1: Số kg thóc chuyển lần sau:
27150 x 2 = 54300(kg)
Cả hai lần chuyển vào kho được:
27150 + 54300 = 81450 (kg)
Đáp số : 81450 kg
- HS nêu cách giải khác,HS khác nhận xét,
- Nhắc nội dung bài học
Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010
TỐN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC: 
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
- HDHS Luyện tập
Bài 1: 
Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
GV nhận xét. Chốt lại:
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
GV hướng dẫn HS thực hiện theo các bước:
Tìm số dầu đã chuyển.
Tìm số dầu còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính trong biểûu thức, sau đó tính giá trị của biểu thức.
- Nhận xét
Bài 4:
GV hướng dẫn HS nhẩm theo nghìn.
VD: nhẩm 3 nghìn nhân 2 bằng 6 nghìn. Viết : 3000 x 2 = 6000
+ đối với câu b) có thể nhân nhẩm theo mẫu: 11000 x 2=?
11 nghìn x 2 = 22 nghìn
Vậy : 11 000 x 2 = 22000.
- Nhẩm các bài cịn lại - Nêu miệng kết quả.
3.Củng cố - Dặn dị:
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau:“Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số”
-Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm baì 1. Cả lớp theo dõi, nhận xét. 
Đọc yêu cầu.
4HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm trên bảng con.
21718
Í 4
86872
12198
Í 4
48792
18061
Í 5
90305
10670
Í 6
64020
- Đọc đề.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số dầu đã chuyển ra khỏi kho là:
10715 Í 3 = 32145(l)
Số dầu còn lại trong kho là:
63150 – 32145 = 31005(l)
Đáp số: 31005l dầu
Đọc yêu cầu.
Làm vào phiếu học tập. Sau đó tiếp nối nhau nêu kết quả.
a) 69066
 45722
b) 96897
 8599
a)3000x2=6000 b)11000x2=22000
 2000x3=6000 12000x2=24000
 4000x2=8000 13000x2=26000
 5000x2=10 000 15000x2=30 000
- Nhắc nội dung bài học
LUYỆN TỐN :
ƠN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập; Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.HD HS ơn luyện:
Bài 1: 
Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
GV nhận xét. Chốt lại:
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
GV hướng dẫn HS thực hiện theo các bước:
-Tìm số sách chuyển ba lần đầu
- Tìm số sách chuyển lần sau.
 - Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính trong biểûu thức, sau đó tính giá trị của biểu thức.
- Nhận xét
Bài 4:
GV hướng dẫn HS nhẩm theo nghìn.
VD: nhẩm 3 nghìn nhân 2 bằng 6 nghìn. Viết : 5000 x 2 = 10000
+ Đối với câu b) có thể nhân nhẩm theo mẫu: 10000 x 2=?
10 nghìn x 2 = 20 nghìn
Vậy : 10 000 x 2 = 20000.
- Nhẩm các bài cịn lại - Nêu miệng kết quả.
3.Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu
- làm bài vào vở bài tập - 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài (HS yếu nêu cách làm)
- 36375; 82064; 52565; 72048
- Đọc yêu cầu
- Nêu tĩm tắt.
- làm bài vào vở - Một HS làm bảng phụ.
- Chữa bài 
Bài giaỉ
Số sách đã chuyển ba đợt đầu là:
20530 Í 3 = 61590 ( quển)
 Số sách chuyển đợt sau là: 
 87650 – 61590 = 26060 (quyển)
Đáp số: 26060 quyển sách
- Làm bài vào vở - 2 HS kên bảng làm bài
- Chữa bài.
a)3000x2=6000 b)11000x2=22000
 2000 x3=6000 12000x2=24000
 4000x2=8000 13000x2=26000
 5000x2=10 000 15000x2=30 000
- Nêu miệng nối tiếp kết quả.
- Nhắc nội dung ơn luyện
CHÍNH TẢ:
BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT 2a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bản ... S làm bài, 1HS lên bảng.
Bài giải
Thực hiện phép chia:
10250 : 3 = 3416(dư 2)
Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.
Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- Nhận xét.
-HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài, nhận xét.
Sbị chia 
Số chia 
Thương
Số dư
 15725
 3
 5241
 2
 33272
 4
 8318
 0
 42737
 6
 7122
 5
- Nhắc nội dung bài học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU-
TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU:
- Kể được một và nước mà em biết (BT1)
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ hành chính thế giới. 4 giấy A3, 4 bút 
- Bài tập 3 ghi sẵn lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2.Bài cũ: Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm
- GV cho học sinh làm lại bài tập 1, 2
Giáo viên nhận xét, cho điểm
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy 
b.Hoạt động 1: Từ ngữ về các nước. 
Bài 1:
-Treo bản đồ hành chính thế giới lên bảng.
- Động viên HS kể và chỉ được càng nhiều nước trên bản đồ càng tốt.
-Nhận xét, ghi điểm
*Bài tậ2
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu BT. 
- Giáo viên treo bản đồ thế giới hoặc đặt quả địa cầu trên bàn
- Gọi học sinh quan sát bản đồ thế giới và tìm tên các nước trên bản đồ.
- Giáo viên cho học sinh làm bài 
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm :
- Nhận xét 
c.Hoạt động 2: Dấu phẩy 
*Bài tập3
Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu BT. 
Giáo viên cho học sinh làm bài 
Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm :
Bài tập4(HS KG)Viết một đoạn văn ngắn 4 -5 câu nĩi về hoạt động của các bạn trong giờ ra chơi trong câu cĩ sử dụng dấu phẩy
- Nhận xét
4.Nhận xét – Dặn dị : 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu chấm, dấu hai chấm.
- Học sinh sửa bài
- Nghe
- Nhắc mục bài
-1 HS đọc ND bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- HS tiếp nối nhau lên bảng thực hiện theo yêu cầu. VD:Nga, Lào, Campuchia, Trung Quốc, Brunây, Philippin, Hàn Quốc,
- Viết tên các nước mà em biết:
Học sinh quan sát và đọc tên
Học sinh làm bài 
Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đơ-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Bru-nây, Anh, Pháp, Ai Cập, Nam Phi 
- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu sau:
Học sinh làm bài 
a) Bằng những động tác thành thạo , chỉ trong phút chốc , ba cậu bé đã leo lên đỉnh cột.
b) Với vẻ mặt lo lắng , các bạn tong lớp hồi hộp theo dõi Nen-li.
c) Bằng một sự cố gắng phi thường , Nen-li đã hồn thành bài thể dục.
- Làm bài vào vở - Một HS viết vào bảng phụ
- Chữa bài
- Nhắc nội dung bài học
CHÍNH TẢ: NHỚ - VIẾT
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ - viết đúng, trình bày đúng quy định bài CT.
- Làm đúng bài tập 2 a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2;Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: GV đọc HS viết
dáng hình, rừng xanh, rung mành, lơ lửng, cõi tiên. 
-Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
*Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc mẫu bài
H: Những chữ nào phải viết hoa?
+ Hãy nêu từ khó mà các em dễ viết sai.
+Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
 + Đoạn thơ có mấy khổ? Trình bày như thế nào cho đẹp?
 + Các dòng thơ được trình bày như thế nào?
+Đọc cho HS viết ( Ví dụ: : trồng cây, mê say, lay lay, quên, )
-GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài
 -GV đọc lần 3
-GV thu 10 vở chấm điểm và nhận xét
c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2:
-Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương nhóm làm bài đúng và nhanh.
d.Củng cố -Dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- 1HS lên bảng viết. Các HS còn lại viết vào bảng con.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Chữ đầu mỗi dòng thơ.
-Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai.
Hạnh phúc là được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
Đoạn thơ có 4 khổ, giữa 2 khổ thơ ta để cách 1 dòng.
Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2ô.
-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được.
 -Đọc lại các từ vừa viết.
-HS nghe
-HS tự nhớ viết bài vào vở
-HS dò bài
-Học sinh đọc yêu cầu của đề.
Cả lớp làm vào vở- Nối tiếp trình bày kết quả
Đọc kết quả đúng. Ghi vở.
 Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống rong cờ mở, gánh hàng rong.
 Cười rũ rượi., nĩi chuyện rủ rỉ, rủ nhau đi chơi, lá rủ xuống mặt hồ.
- Nhắc nội dung bài học
ChiỊu
TẬP LÀM VĂN: 
THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ mơi trường ? 
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhĩm về những việc cần làm để bảo vệ mơi trường. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh đẹp về cây cỏ hoa, về cảnh quan thiên nhiên. Tranh ảnh về môi trường bị ô nhiễm, huỷ hoại.
- Bảng lớp ghi hai câu hỏi gợi ý để học sinh trao đổi trong cuộc họp.
- Bảng phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra bài cũ :
- 2 học sinh đọc lại bài viết về ngày hội.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1
- Gv nhắc lại học sinh chú ý
- Cần nắm vững 5 bước tổ chức cuộc họp đã (học ở học kì I)
- Gv treo bảng phụ mời 1 học sinh đọc 5 bước tổ chức cuộc họp
- Để trả lời câu hỏi trên em phải nêu được những địa điểm sạch đẹp, và chưa sạch đẹp cần cải tạo
- Sau đó nêu những việc làm thiết thực , cụ thể các em cần làm để bảo vệ hoặc làm sạch môi trường.
- Gv yêu cầu lớp chia nhóm
- Bầu nhóm trưởng điều khiển cuộc họp với nội dung gợi ý ở trên.
- Bầu thư ký ghi lại nội dung cuộc họp.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu nhóm nào xong tổ chức cho lớp nghe 
- Gv nhận xét bình chọn nhóm tổ chức tốt
Bài tập 2
- Gv nhắc học sinh các em đã trao đổi trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. Hãy nhớ và thuật lại các ý kiến trong cuộc họp ấy.
- Gv nhận xét 
- Gv chấm 1 số bài
- Gv đọc bài hay cho lớp nghe
3. Củng cố – dặn do:ø
- Về nhà quan sát thêm và nói thêm với người thân về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
- Tiết sau :Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường
- Đọc bài.
- Nghe
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1 
- Em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường?
- HS đọc
- Học sinh về nhóm 
- Nhóm trưởng điều khiển cuộc họp
- Tổ viên phát biểu ý kiến
- Thư kí ghi vào 
- Đại diện tổ chức cuộc họp của nhóm
- Lớp theo dõi
- Học sinh nhận xét theo gợi ý của giáo viên
- Nhận xét về các bước 
- Phát biểu đàng hoàng tự tin
- Các bạn trong nhóm tham gia góp ý kiến sôi nổi.
- Nêu được việc làm thực tế gì?
- Học sinh làm vào vở bài tập 
- Học sinh làm xong lần lượt đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét 
- Nhắc nội dung bài học
- Chuẩn bại bài sau
LUYỆN TỐN*:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về kĩ năng chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ một chữ số với trường hợp thương cĩ chữ số 0. 
- Giải bài tốn bằng hai phép tính. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.HDHS ơn luyện:
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- GV nhận xét.
Bài tập 2:
-Cho HS tự làm và đổi chéo vở kiểm tra.
- Lưu ý cách đặt tính
- Chữa bài - Nhận xét
Bài tập 3:
- Gợi ý: Tìm số đường kính.
 Tìm số bột
-GV nhận xét, chốt lại.
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập
4.Củng cố -Dặn dị:
Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng làm BT, Cl làm vào vở
18504 2 21421 6 33686 4
 05 9252 34 3570 16 8421
 10 42 08
 04 01 06
 0 1 2
-HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- HS tự làm, đổi chéo vở kiểm tra.
- Nhận xét kết quả
10600 5 24903 6
 06 2120 09 4150
 10 30
 00 03
 0 3
-HS tự làm,1 HS lên bảng, nhận xét.
Bµi gi¶i
Số Kg đương kính lµ:
10848 : 4 = 2712 kg
Sè Kg bột lµ:
10848 – 2712 = 8136 
§/S: 2712 kg; 8136 kg
- HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. 
- Nhắc nội dung bài học
Thứ sáu ngày 16 tháng 04 năm 2010
TỐN: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ một chữ số với trường hợp thương cĩ chữ số 0. 
- Giải bài tốn bằng hai phép tính. 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ghi bài tập 3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm BT 1,3 ở VBT
-Nhận xét, ghi điểm.
-Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a)GTB: Ghi bảng.
b.Thực hành:
Bài tập 1:
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 28921 : 4
-GV nhận xét.
 -Cho HS làm bảng con các phép tính còn lại, nhận xét
Bài tập 2:
-Cho HS tự làm và đổi chéo vở kiểm tra.
- Chữa bài - Nhận xét
Bài tập 3:
- Gợi ý: Tìm số thĩc nếp.
 Tìm số thĩc tẻ.
-GV nhận xét, chốt lại.
Bài tập 4:
Cho HS tính nhẩm theo mẫu :
Chẳng hạn: 15000 : 3 =? 
Nhẩm : 15 nghìn : 3 = 5 nghìn.
Vậy 15000 : 3 = 5000.
HS làm các phần còn lại.
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố -Dặn dị:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng làm BT, nhận xét
-HS nhắc lại tựa bài.
-HS nhắc lại phép tính.
-HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
-HS làm bảng con.
- HS tự làm, đổi chéo vở kiểm tra.
- Nhận xét kết quả
15273 3 18842 4
 02 5091 28 4710
 27 04
 03 02
 0 
-HS tự làm,1 HS lên bảng, nhận xét.
Bµi gi¶i
Sè Kg thãc nÕp lµ:
27280 : 4 = 6820 kg
Sè Kg thãc tỴ lµ:
27820 – 6820 = 20460 
§/S: 6820 kg 20460 kg
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng, nhận xét.
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- Nhắc nội dung bài học

Tài liệu đính kèm:

  • docga tuan.doc