Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Tiết 2 Toán

 NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. Mục tiêu

1.Kiến thức: -Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).

2 Kỹ năng:Có kỹ năng áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

3.Thái độ:Giúp học sinh yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 560Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31	 	 
 Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: HĐTT
CHÀO CỜ
Tiết 2 Toán 
 NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: -Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
2 Kỹ năng:Có kỹ năng áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
3.Thái độ:Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A KTBC (3')
Gọi hs lên bảng làm 
Nhận xét, ghi điểm
hs làm
 40 000 + 30 000 + 20 000 = 90 000
B. Bài mới
(35’)
GTB - GĐB
HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
Viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng
HD hs dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số. 
Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ?
 hs quan sát.
đặt tính
x
14273
 3
42819
Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
Gọi hs nhắc lại cách tính
hs nêu: tính từ phải sang trái 
nhắc lại
Luyện tập Bài 1
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu Yêu cầu hs làm vào bảng con
Nhận xét, sửa sai
+ 2 HS nêu yêu cầu 
Bài 2
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu 
 21526 40729 17092 15180
 x 3 x 2 x 4 x 5
 64578 81458 68368 75900 
-Hs nêu y/c bài tập 
 Yêu cầu làm vào vở
Gọi hs lên bảng làm
Nhận xét, sửa sai
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
 5
 6
 7 
Tích
95455
78420
74956
Bài 3
+TCTV: Gọi hs đọc yêu cầu.
 2 hs nêu yêu cầu 
 Cho hs thảo luận nhóm đôi. 
Gọi đại diện trình bày
Nhận xét, sửa sai
Tóm tắt 
Lần đầu: 27150
Lần sau: ? kg
Bài giải
Số thóc lần sau chuyển được là:
27150 x 2 = 54300 (kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là:
27150 + 54300 = 81450 (kg )
 Đáp số: 81450 (kg ) 
C. C2 - D2
(2’)
Nhận xét tiết học. 
Về nhà chuẩn bị bài sau
-Nghe
Tiết 2+3:Tập đọc-kể chuyện 
 BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
A. Tập đọc:Hiểu nội dung: Đề cao lẽ sống của Y - ec - xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại), nói lên sự gắn bó của Y - ec - xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)
B. Kể chuyện: Bước đầu biết kể lai được từng đoạn câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh hoạ.
2. Kĩ năng:Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
+TCTV: Đọc đoạn
3. Thái độ:Giáo dục hs biết được tình cảm của bác sĩ Y - ec - xanh dành cho Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III.Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC (5’)
Gọi hs đọc bài 
Nhận xét, ghi điểm 
2 hs đọc ngọn lửa Ô - lim - pích
B. Bài mới
(35')
GTB - GĐB
Luyện đọc 
Đọc diễn cảm toàn bài.
hs nghe
Gọi hs đọc câu nối tiếp
Rút ra từ khó HD đọc
hs nối tiếp đọc từng câu trong bài
Hs đọc CN - ĐT
-Gọi hs chia đoạn
+TCTV: Đọc từng đoạn trước lớp 
Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng
Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa
Bài chia làm 3 đoạn
hs nối tiếp đọc đoạn
hs nối tiếp đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
Đọc từng đoạn trong nhóm 
hs đọc theo nhóm 3
Gọi các nhóm thi đọc
Cho hs đọc ĐT đoạn 1
Thi đọc
Cả lớp đọc ĐT 
Tiết 2 (38’)
Cho hs đọc thầm TLCH
Tìm hiểu bài
1. Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y- ec - Xanh? 
Vì ngưỡng mộ, vì tò mò người đã tìm ra vi trùng dịch hạch.
2. Y - ec - xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà?
Ông mặc quần áo ka ki sờn cũ không là ủi. Trông ông như một người khách đi tàu hạng ba.
3. Vì sao bà khách nghĩ là Y - ec - xanh quên nước Pháp?
Vì bà thấy ông không có ý định trở về nước.
4. Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y- ec - xanh?
5. Theo em, vì sao Y- ec - xanh ở lại Nha Trang?
hs nêu.
Vì ông coi Việt Nam cũng là ngôi nhà chung, ngôi nhà thứ hai của ông.
Luyện đọc lại
Cho hs luyện đọc trong nhóm
Gọi các nhóm thi đọc
Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét, tuyên dương
Kể chuyện
GV nêu nhiệm vụ
đọc yêu cầu 
hs quan sát tranh
hs nêu vắn tắt từng tranh.
Kể mẫu đoạn 1
Kể trong nhóm
Các nhóm thi kể
(*) hs kể toàn bộ câu chuyện theo lời của bà khách.
HD học sinh kể chuyện theo tranh
C. C2 - D2
(2’)
Gọi hs nêu ND tranh
GV: lưu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải đổi giọng 
Gọi hs kể mẫu bằng lời của bà khách
Cho hs kể theo nhóm ba
Gọi các nhóm thi kể
Gọi hs kể toàn câu chuyện
Nhận xét, tuyên dương
Nhận xét giờ học
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Chiều:Tiết 1: Chính tả (T)
CON CÒ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm đúng Bt (2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng không mắc lỗi, trình bày đẹp.
+TCTV: Đọc bài chính tả
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC(3')
Gọi hs lên bảng viết
Nhận xét - ghi điểm 
hs lên bảng viết: rừng xanh
B. Bài mới
(35')
HD nghe viết
 GTB - GĐB
GV đọc bài chính tả
hs nghe
+TCTV: Gọi hs đọc bài viết
hs đọc lại 
Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò?
Bay chầm chậm, bay là là, thong thả đi trên doi đất
Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Cho hs viết từ khó: chầm chậm, nặng nề, là là
Tên riêng, chữ đầu câu
hs luyện viết vào bảng con
Quan sát, sửa sai cho hs 
Đọc bài cho hs viết
hs viết vào vở 
quan sát, sửa sai cho hs 
Đọc lại bài cho hs soát lỗi
Thu 1/3 lớp chấm điểm.
hs dùng bút chì soát lỗi 
HD làm BT
Bài 2
Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu 
Cho hs làm bài vào vở
Gọi hs thi làm bài đúng
Nhận xét, tuyên dương
2 hs nêu yêu cầu 
Giọt gì từ biển, từ sông
Bay lên lơ lửng mênh mông lưng trời
Cõi tiên thơ thẩn rong chơi
Gặp miền giá rét lại rơi xuống trần
Giải câu đố là: hạt mưa
C. C2 - D2 (2’)
Nhận xét giờ học
Về nhà chuẩn bị bài sau.
-Nghe
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:Biết nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
2 Kỹ năng:Có kỹ năng áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A KTBC (3')
Gọi hs lên bảng làm BT
 Nhận xét ghi điểm 
2 hs 
17092
15180
 x 4
x 5
68368
75900
B. Bài mới
(35')
GTB - GĐB
HD làmBT
Bài 1
+TCTV:Gọi hs nêu yêu cầu 
 2 hs nêu yêu cầu.
Đặt tính rồi tính
 Yêu cầu làm bảng con.
 Nhận xét, chữa
21718
12198
18061
10670
x 4
x 4
x 5
 x 6
86872 
48792
90305
64020
Bài 2
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu
 2 hs nêu yêu cầu.
Giải toán
Cho hs làm bài nhóm 2
Gọi đại diện nhóm trình bày
Nhận xét, chữa
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lần
1 lần: 10715 lít
Còn lại:. lít ?
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
 Đ/S: 31005 lít dầu
Bài 3
+TCTV:Gọi hs nêu yêu cầu 
 2 hs nêu yêu cầu.
Tính giá trị của biểu thức
 Yêu cầu làm vở
Gọi hs lên bảng làm
Nhận xét, chữa
a, 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 69066
 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
 = 45722 
(*) b,26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
 = 96897
 81025 - 12071 x 6 = 81025 – 72426
 = 8599
Bài 4
 +TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu
 2 hs nêu yêu cầu.
Tính nhẩm
 Yêu cầu làm vào vở nêu miệng kết quả.
Nhận xét, sửa chữa
a, 3000 x 2 = 6000 b, 11000 x 2 = 22 000
 2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24 000
 4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39 000
 5000 x 2 = 10 000 15000 x 2 = 30 000
C. C2 - D2
(2')
Nhận xét tiết học. 
Về nhà chuẩn bị bài sau
-Nghe
 Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Tập đọc
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.(trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc bài thơ)
2. Kĩ năng:-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
+TCTV: Đọc đoạn
3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài thơ 
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC (3’)
Gọi hs đọc bài
Nhận xét, ghi điểm 
hs đọc Bác sĩ Y - éc - xanh
B. Bài mới
(35')
GTB - GĐB
Luyện đọc 
Đọc diễn cảm toàn bài.
hs nghe
Gọi hs đọc câu nối tiếp
Rút ra từ khó HD đọc
hs nối tiếp đọc từng câu trong bài
Hs đọc CN- ĐT
-Gọi hs chia đoạn
+TCTV: Đọc từng đoạn trước lớp 
Bài chia làm 5 khổ thơ
hs nối tiếp đọc đoạn
Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng
Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa
hs nối tiếp đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
Đọc từng đoạn trong nhóm 
hs đọc theo nhóm 5
Gọi các nhóm thi đọc
Cho hs đọc ĐT đoạn 1
Thi đọc
Cả lớp đọc ĐT 
Tìm hiểu bài
1. Cây xanh mang lại những gì cho con người?
Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài chim, gió mát, bóng mát 
2. Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
3. Những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ? Cách lặp ấy có tác dụng gì?
Ai trồng cây  có tác dụng dễ nhớ
Học thuộc lòng
GV hướng dẫn hs học thuộc bài thơ theo hình thức xoá dần.
Gọi hs thi đọc
Nhận xét, ghi điểm
hs đọc thuộc từng khổ, cả bài theo nhóm, dãy, cá nhân.
hs thi đọc thuộc cả bài thơ 
C. C2 - D2
(2’)
Nhận xét giờ học
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nghe
Tiết 2: Toán. 
 CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu. 
1. Kiến thức:
- Biết chia số có năm chữ cho số có một chữ số trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác.
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ: giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học. 
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ của thầy
Hđ của trò
A- KTBC (5')
 Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2HS 
B. Bài mới:
 (33')
Giới thiệu bài
- HS nghe
HD thực hiện  ...  Trăng
-B1: Gv hướng dẫn hs quan sát và trả lời theo gợi ý sau:
+Hãy chỉ trên hình 1: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và trình bày hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
+Nhận xét về độ lớn của Mặt trời, Trái Đất, Mặt Trăng?
-B2: Đại diện các nhóm trình bày
-KL: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng cùng chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời, Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần
-MT: Biết Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất, hs vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
-B1: Gv giảng: Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh
+Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái Đất?
-Em biết gì về Mặt Trăng?
-Mở rộng thêm: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất, ngoài ra, chuyển động quanh Trái Đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ
-B2; Hs vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay quanh mình nó như h2 trong SGK t119 vào giấy rồi đánh mũi tên chỉ hướng chuyển động của Mặt Trăng
(*)So sánh Trái Đất với Mặt Trăng và Mặt Trời?
-Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh
-MT: Cung cấp cho hs những kiến thức về sự chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
-B1:Gv chia lớp thành 4 nhóm
-Hướng dẫn 2 em đại diện cho một nhóm lên đóng vai Mặt Trăng đi vòng quanh quả địa cầu một vòng theo chiều mũi tên sao cho mặt luôn hướng về quả địa cầu như hình dưới của t119
-B2:các nhóm lần lượt tham gia chơi (mỗi nhóm 2 em)
-Gv nhận xét, tuyên dương
-2 hs đọc mục: “ Bóng đèn toả sáng”
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: Ngày và đêm trên Trái Đất
-1 hs trả lời
-quan sát và thảo luận theo cặp
-ở giữa là Mặt Trời, tiếp đó là Trái Đất, ngoài cùng là Mặt Trăng, hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất giống hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời-theo hướng từ Tây sang Đông
-Mặt Trời có kích thước lớn nhất, sau đó là Trái Đất, cuối cùng là Mặt Trăng
-đại diện các nhóm trình bày
-bạn bổ sung
-hs lắng nghe
-hs lắng nghe
-vì Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất
-Mặt Trăng có dạng hình cầu, bề mặt Mặt Trăng lồi, lõm, trên Mặt Trăng không có sự sống
-hs lắng nghe
-vẽ theo nhóm đôi, 2 hs ngồi cạnh nhau trao đổi và nhận xét sơ đồ của nhau
-hs lắng nghe
(*) HS tự so sánh
-hs tham gia trò chơi
-lớp nhận xét cụ thể về cách quay, chiều quay của bạn đúng chưa?
-2 hs đọc
-Nghe
Chiều: Tiết 1:Tập viết:
 	 ÔN CHỮ HOA V
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức: 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B(1 dòng); viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng Vỗ tay . cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho HS.
+ TCTV: Cho HS đọc từ và câu ứng dụng
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Mẫu chữ viết hoa V.
	- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của thầy
HĐ của thầy
A. KTBC (3') 
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? 
- Nhận xét - ghi điểm 
- 2 HS nhắc lại
B.Bài mới
 (35')
Giới thiệu bài
Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách 
-> V, L, B.
viết.
-> GV quan sát, sửa sai.
b) Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua hùng.
- HS quan sát.
- Các chữ viết đều cao 2,5 ô li
- HS tập viết chữ V trên bảng con
+ 2 HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.
- Chữ V, L, g viết cao 2,5 ô li. Các chữ còn lại viết cao 1 ô li.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc
- HS tập viết bảng con.
+ 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS nghe.	
- Chữ V, h, y, g, k viết cao 2,5 ô li. Chữ t viết cao 1,5 ô li, các chữ còn lại viết cao 1 ô li.
GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
- Cho HS vào bảng con
- Nhận xét – sửa sai.
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay
- Chữ V viết 1 dòng, L, B viết 1 
dòng, từ ứng dụng viết 1 dòng, câu ứng dụng viết 1 lần.
- HS viết bài vào vở.
(*) Viết đúng và đủ các dòng trong vở TV
Hướng dẫn HS viết vào 
vở TV
C. C2 - D2
 (2')
- Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Nộp bài
- Nghe 
Thứ 6 ngày 13 tháng 4 năm 2012
Tiết 2:Tập làm văn
 THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:-Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?
Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những 
việc cần làm để bảo vệ môi trường.
2.Kĩ năng:-Rèn kĩ năng viết được một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
+TCTV: Đọc yêu cầu BT
3.Thái độ: -Giáo dục biết bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng lớp viết các gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC(3’)
Gọi hs đọc bài viết thư tuần 29 
Nhận xét, ghi điểm 
hs đọc 
B.Bàimới(35')
GTB - GĐB
HD làm BT
Bài 1 
+TCTV: Gọi hs đọc yêu cầu
hs đọc
Tổ chức họp nhóm trao đổi ý kiến.. 
HD hs xác định thế nào là việc tốt bảo vệ môi trường:
Em hãy kể tên những việc tốt góp phần bảo vệ môi trường?
Nghe 
- Dọn vệ sinh sân trường
- Nhặt cỏ, bắt sâu, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh trong trường.
- Nhặt rác trên đường phố.
- Tham gia quét dọn vệ sinh đường phố. 
- Nhắc nhở các hành vi phá hoại cây và hoa.
Cho hs thảo luận nhóm đôi kể cho nhau nghe về việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường
Gọi đại diện nhóm kể trước lớp
Nhận xét, tuyên dương
Thảo luận
Kể trước lớp
Hs nhận xét 
Bài 2
Nhận xét tiết học. 
Về nhà chuẩn bị bài sau
(Giảm tải không y/c làm BT2)
C. C2 - D2
(2')
-Nghe
Tiết 3: Chính tả: (Nhớ - viết )
 BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không 
mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm đúng Bt (2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng không mắc lỗi, trình bày đẹp.
+TCTV: Đọc bài chính tả
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC(3')
Gọi hs lên bảng viết
Nhận xét - ghi điểm 
hs lên bảng viết: dáng hình, giao việc
B. Bài mới
(35')
HD nghe viết
 GTB - GĐB
GV đọc bài chính tả
hs nghe
+TCTV: Gọi hs đọc bài viết
hs đọc lại 
Cây xanh mang lại những gì cho con người?
Mang lại tiếng hát, ngọn gió, niềm vui
Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Cho hs viết từ khó: vòm, mê say, lay lay, nắng xa
chữ đầu câu
hs luyện viết vào bảng con
Quan sát, sửa sai cho hs 
Đọc bài cho hs viết
hs viết vào vở 
quan sát, sửa sai cho hs 
Đọc lại bài cho hs soát lỗi
Thu 1/3 lớp chấm điểm.
hs dùng bút chì soát lỗi 
HD làm BT
Bài 2
Điền vào chỗ trống
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu 
Cho hs làm bài vào vở
Gọi hs thi làm bài đúng
Nhận xét, tuyên dương
2 hs nêu yêu cầu 
a, rong, dong hay giong?
rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong 
Bài 3
Chọn 2 từ đặt câu với mỗi từ ngữ đó?
+TCTV: Gọi hs nêu yêu cầu 
Cho hs làm bài vào vở
Gọi hs đọc câu
Nhận xét, tuyên dương
Hs đọc yêu cầu
Bướm là con vật thích rong chơi
Sáng sớm, đoàn thuyền thong dong ra khơi.
C. C2 - D2 (2’)
Nhận xét giờ học
Về nhà chuẩn bị bài sau.
-Nghe
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán chính xác.
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II- Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A.KTBC(5')
 BT 1,2 
 2 HS
B. Bài mới 
Giới thiệu bài
(33')
HDlàm BT 
Bài 1: Tính (theo mẫu)
- GV viết phép tích: 28921 : 4
28921 4 
 09 7230
 12
 01
 1
- HS quan sát
- HS nêu cách chia.
-> Nhiều HS nhắc lại.
12760 2 18752 3 25704 5
 07 6380 07 6250 07 5140
 16 15 20
 00 02 04
 0 2 4
- Các phép tính còn lại làm bảng con
- Nhận xét - ghi điểm 
Bài 2: Đặt
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ 2 HS nêu yêu cầu.
tính rồi tính
- Yêu cầu làm bảng con
a.15273 3 b.18842 4 c. 36083 4
 02 5091 28 4710 00 9020
 27 04 08
 03 02 03
 0 2 3
Bài 3:Giải 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS nêu yêu cầu.
Toán
- Phân tích bài toán
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
 Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
 Thóc nếp bằng số thóc trong kho.
 Mỗi loại: .Kg ? 
- Gọi HS đọc bài 
- Nhận xét 
Bài giải
Số Kg thóc nếp là:
27280 : 4 = 6820( kg)
Số Kg thóc tẻ là:
27280 – 6820 = 20460(kg)
 Đ/S: 6820 kg ; 20460 kg
+ 2 HS nêu yêu cầu 
Bài 4: Tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 Nhẩm
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm vào vở 
(Không y/c trình bày bài giải,chỉ trả lời CH)
 12000 : 6 = ?
Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
Vậy: 12000 : 6 = 2000
- Gọi Hs trả lời miệng 
- Nhận xét - ghi điểm 
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- 3 – 4 HS trả lời câu hỏi 
- Nhận xét 
- Nghe 
C. C2 - D2
 (2')
Tiết 5: HĐTT
SINH HOẠT LỚP
I. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần
1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô đoàn kết với bạn bè. 
2. Học tập: Các em chấp hành tốt nội quy, đi học đều đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài.
3. Lao động: Các em tham gia đầy đủ các buổi vệ sinh của trường, lớp chăm sóc bồn hoa cây cảnh của trường của lớp. Hoàn thành công việc. 
4. Văn thể mĩ: Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết. Tham gia thể dục và múa hát tập thể, 
vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5. Công tác sao: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao, tập luyện đội hình, đội ngũ 
II Phương hướng tuần 32
1. Đạo đức: Yêu cầu các em ngoan, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, không nói tục chửi bậy, nói lời hay làm việc tốt.
2. Học tập: Yêu cầu đi học đều, đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Hăng hái thi đua giành nhiều điểm 10.
3. Lao động: Yêu cầu tham gia vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây hoa.
4.Văn thể mỹ: Yêu cầu hát đầu giờ, chuyển tiết đều. Tham gia thể dục đều đặn.
5. Các hoạt động khác: Yêu cầu luyện tập đội hình đội ngũ, sinh hoạt sao đầy đủ.
 KT Ngày 05 / 4 / 2012
 Tổ trưởng
 Vũ Thị Đào

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuân 31 L3 2011-2012.doc