Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Luyện đọc.

a) Đọc toàn bài.

- GV HD cách đọc. - HS nghe.

b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.

- Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc từng đoạn.

- HS giải nghĩa từ.

- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.

- Một số HS thi đọc cả bài.

- Lớp đọc đối thoại.

3. Tìm hiểu bài.

- Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.

- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? -> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ

- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể.

- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng

- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? -> HS nêu.

4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai

- một vài HS thi đọc phân vai.

-> HS nhận xét.

 

doc 20 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33
Ngày soạn: 01/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ hai 03/ 05/ 2010
Tiết 2Toán
kiểm tra
I. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
	21628 x 3	15250 : 5	
	31071 x 2	96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
	x x 2 = 2826	x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.	 
	69218 - 26736 : 3	(35281 + 31645) : 2
	30507 + 27876 : 3	(45405 - 8221) : 4
4. Bài 4 
	Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
II. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm.
Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2) (0,5)
Đ/S: 100 (cm2)
Tiết 3+ 4: Tập đọc - kể chuyện
cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
* Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt giọng lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của nhà trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các CH trong SGK)
* kể chuyện 
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK)
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc.
- HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải len kiện trời?
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
-> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
-> HS nêu.
4. Luyện đọc lại.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
2. HD kể chuyện.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 01/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ ba 04/ 05/ 2010
Tiết 1:Thể dục
	tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
I. Mục tiêu:
	- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
 - biết cách chơi và tham gia chơi được.
II: Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm : 	Sân trường, VS sạch sẽ .
- Phương tiện : bóng, dây nhảy 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
Định lượng 
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 
 5 - 6' 
1. Nhận lớp .
ĐHTT : 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài 
 x x x
 x x x
2. Khởi động : 
- Tập bài thể dục phát triển chung 
 1 lần 
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
B. Phần cơ bản : 
 25' 
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người . 
- GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) 
- Từng nhóm tập tung và bắt bóng 
ĐHTL : 
- GV quan sát, HD thêm 
* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS tự ôn tập theo tổ 
-> GV quan sát sửa sai 
2. Trò chơi : chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
C. Phần kết thúc : 
 5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng 
ĐHXL : 
 x x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x x
- Nhận xét giờ học 
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
Tiết 2 :Toán 
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu : 
- Đọc viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp 
- Phấn màu 
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) 
	 ->HS + GV nhận xét 
B. Bài mới : 
1. Hoạt động 1 : Thực hành 
a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào Sgk 
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi 
100.000 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV goi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
c. Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
C. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: Chính tả( nghe- viết):
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe – Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đúng, đẹp, không sai quá 5 lỗi.
- Đọc và viết đúng tên rieng 5 nước láng giềng ở Đông Nam á (BT 2)
- Làm đúng BT 3 a/b hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giấy A4
- Bảng quay.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe- viết:
a. HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
 Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
b. GV đọc:
- HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
c. Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm BT:
a. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
b. Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài.
- 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:Tập đọc
mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hợp lý ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau các khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh mặt trời xanh và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh họa bài thơ.
	- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- GV HD đọc bài.
b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió 
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- HS nêu.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét.
-> HS nhận xét.
5. Củng cố dặn dò.
- Neu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
rèn chữ
bài viết tuần 33
Mục đích yêu cầu
Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài. 
Đồ dùng. Vở rèn chữ
Các hoạt động dạy học
Kiểm tra
Vở viết HS và bài viết giờ trước.
Bài mới
+ Giới thiệu bài:
Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hướng dẫn các em viết bài viết số 33
Hướng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
Nội dung bài viết nói về điều gì?
Hướng dẫn HS viết bài
Bài viết được viết theo kiểu chữ nào?
Nêu độ cao các chữ?
Khoảng cách giữa các chữ?
Cách viết chữ như thế nào?
Học sinh viết bài
GV quan sát HS viết bài
Giúp đỡ HS yếu
Soát lỗi cho HS
Hai HS đọc bài
HS trả lời
HS nêu
HS trả lời
Cách nhau 1 cm
Liền mạch
Viết theo bài mẫu
HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6+ 7 Toán 
Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu
	- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo t.tự xác định.
- Rèn KN so sánh số 
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số
- Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
- Xếp số t ... cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm BT 
 50.000 + 20.000 = 70.000
 80.000 - 40.000 = 40.000
 20.000 x 3 = 60.000
 60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 39178 86271 412
 25706 43954 5
 64884 42317 2060
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải : 
Có : 80.000 bóng đèn 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
 Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : .. bóng đèn ? 
 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
- GV gọi HS đọc lại bài 
- 2 - 3 HS đọc lại bài 
-> HS + GV nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 2:Thủ công
Làm quạt giấy tròn (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn 1 ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
III. Các HĐ dạy- học
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. HĐ 3: Thực hành
5'
a) Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nêu lại quy trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành.
- GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt.
- HS nghe
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng.
IV: Nhận xét dặn dò.
	- Nhận xét sự chuẩn bị, T2 học và khả năng thực hành.
	- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:Tự nhiên xã hội:
các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
	- Nêu được tên 3 đới khí hâu trên trái đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Các hình SGK.
	- Quả địa cầu 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể được các ten đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bước 2:
- Một số HS trả lời trước lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
 - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:
- Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đường xích đạo
- HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bước 2:
- HS làm việc trong nhóm.
- Bước 3: 
- Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 
3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.
- Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK.
- HS nhận hình.
- Bước 2: GV hô bắt đầu
- HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ.
- Bước 3: 
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Dặn dò. 
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Chính tả : ( Nghe - Viết ) 
Quà của đồng đội
I. Mục tiêu :
- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đúng, đẹp, không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT2 a/b, hoặc BT3 a/b, hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học :
A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á
	-> HS + GV nhận xét 	
B. Bài mới : 
1. GTB : ghi đầu bài 
2. HD nghe viết.
a. HD chuẩn bị . 
- Đọc đoạn chính tả 
- 2 HS đọc 
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
b. GV đọc bài 
- HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn cho HS 
c. chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm nháp nêu kết quả 
A. Nhà xanh, đỗ xanh 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
b. Bài 3 a: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
a. Sao - xa - xen 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị sau 
Tiết 5: Ôn tập
Dạy bù môn toán thứ 2
Tiết 6: Tiếng việt
Dạy bù tập đọc thứ 2
Tiết 7: Thể dục :
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người
I. Mục tiêu :
- Ôn cách tung bắt bóng theo nhóm 2- 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm : Trên sân trường , VS sạch sẽ 
- Phương tiện : Bóng 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu :
 5 - 6 ' 
ĐHTT: 
1. Nhận lớp .
x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND 
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung 
- Chạy theo một hàng dọc 
B. Phần cơ bản : 
 25 ' 
1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 người 
- HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển 
- HS di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 người 
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
- GV nhận xét 
C. Phần kết thúc : 
 5' 
- Đứng tại chỗ, cúi người thả lỏng 
- GV + HS hệ thống bài 
- Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà 
Ngày soạn: 02/05/2010
Ngày dạy: Thứ sáu 07/ 06/ 2010
Tiết 1: Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Các hoạt động học :
A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành 
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 
 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
-> GV nhận xét sửasai cho HS 
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4038 3608 8763 
 3269 4 2469
 7352 14432 6294
 40068 7
 50 5724
 16
 28
 0 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 1999 + x = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
-> GV + HS nhận xét 
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng 
-> GV + HS nhận xét 
đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS xếp hình 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- chuẩn bị bài sau 
Tiết 2: Tập làm văn
ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
	- Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần thông đấy! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của 
Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
	- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm BT.
a) BT 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
b)
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét.
-> NX
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS đọc
3. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội : 
Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
- Biết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
II. các hoạt động dạy học :
- Các hình trong Sgk 
- tranh ảnh về lục địa và các đại dương 
III. các hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp 
* Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương 
* Tiến hành :
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu 
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát 
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? 
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
- HS nghe 
* Kết luận : SGV 
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm 	
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .
	 - chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý 
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Có mấy đại dương ? 
+ Bước 2 : 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Các nhóm nhận xét 
* Kết luận : SGV 
3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương 
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương 
- HS nhận lược đồ 
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu 
- HS trao đổi và dán 
+ Bước 3 : 
- HS trưng bày sản phẩm 
-> GV nhận xét 
IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau 
Tiết 6: Tiếng việt
Dạy bù tập đọc thứ 3
Tiết 7: HĐTT
Dạy bù chính tả thứ 3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 chuan kien thuc ki nang tuan 33.doc