Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Anh Phi - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Anh Phi - Trường TH Trần Quốc Toản

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

 PPCT: 65 CÓC KIỆN TRỜI

(GDMT)

I/. MỤC TIÊU:

-Đọc đúng các từ ngữ nắng hạn,khát khô,nổi bật ,nổi giận ,nhảy xổ,cắn cổ,hùng hổ,nổi loạn,nghiến răng .

- Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới

-Hiểu nghĩa từ ngữ mới được chú giải cuối bài.

Kể chuyện:

-Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh minh hoạ.

-Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, bằng lời của 1 nhân vật.-Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn. Kể tiếp được lời bạn.

 -GDHS có ý thức BVMTTN

 

doc 38 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Phạm Anh Phi - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 22 tháng 4 năm 2013
	TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
	PPCT: 65	CÓC KIỆN TRỜI
(GDMT)
I/. MỤC TIÊU: 
-Đọc đúng các từ ngữ nắng hạn,khát khô,nổi bật ,nổi giận ,nhảy xổ,cắn cổ,hùng hổ,nổi loạn,nghiến răng . 
- Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới 
-Hiểu nghĩa từ ngữ mới được chú giải cuối bài. 
Kể chuyện: 
-Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh minh hoạ.
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, bằng lời của 1 nhân vật..-Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn. Kể tiếp được lời bạn.
 -GDHS có ý thức BVMTTN
II/CHUẨN BỊ: 
-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
III/.:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định
2. Bài cũ 
-Tiết tập đọc trước em đọc bài gì 
3.Bài mới: 
 A .Giới thiệu bài
- Tranh vẽ con gì Dựa vào câu ca dao: 
Con cóc là cậu ông trời
Hễ ai đánh nó là trời đánh cho
-Ghi tựa.
 - Viết tên bài lên bảng.
B Các hoạt đơng dạy học.
 v Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài lần một
- Gọi 1 em khá đọc bài
- Chia bài làm 4 đoạn .
- Chú ý giọng đọc: 
+ Giọng người dẫn chuyện: vừa phải.
-Hướng dẩn ngắt nghỉ câu
Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ,/ phát huy được sức mạnh của mỗi con vật:// Cua ở trong chum nước;// Ong đợi sau cánh cửa;// Cáo, /Gấu và Cọp nấp hai bên cánh cửa./
Cóc một mình bước tới,/ lấy dùi đánh ba hồi trống.// Trời nổi giận sai Gà ra trị tội./ Gà vừa bay đến,/ Cóc ra hiệu,/ Cáo nhảy xổ tới,/ cắn cổ Gà tha đi.// Trời sai Chó ra bắt Cáo/. Chó vừa ra đến cửa/, Gấu đã quật Chó chết tươi.//
- Gv đọc mẫu trước.
- Cho hs nối tiếp đọc từng câu ( Chú ý hs đọc xong và sữa sai)
- Hướng dẫn luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc từng đoạn nối tiếp và kết hợp giảng từ khó hiểu.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu nghĩa của từ.
- HD HS đọc theo nhóm
 v Hoạt động 2: thi đọc
-Cho hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhận xét và chọ hs đọc hay
- Hát
- Bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”.
- Hs Nhận xét
Bài: ” Cĩc kiện trời.”
- HS nhắc lại
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- 1 hs khá đọc bài
+ Đoạn 1: 
+ Đoạn 2: 
+ Đoạn 3: 
+ Đoạn 4: 
- Hs đọc nối tiếp 1.2 lượt
- Hs dùng bút chì gạch sgk
- HS đọc từng câu. 
-Tìm và phát âm từ khó.
- Cóc, Cua, Ong, Gà, Trời
- Hs đọc 2.3 lượt.
- HS tìm nêu từ khó hiểu
- Cóc, Cua, Ong, Gà, Trời
- HS đọc nhóm.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs theo dõi.
2.3 Hs thi đọc
- Nhận xét và chọ bạn đọc hay.
TẬP ĐỌC ( TIẾT 2)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
v Hoạt động 3: tìm hiểu bài.
- Đọc mẫu toàn bài lần 2.
Hs đọc đoạn và trả lời câu hỏi.
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
+Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trứơc khi đánh trống?
+Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
+ Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào ?
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
GDMT:Hiện nay ,nạn hạn hán hay thiên tai, lũ lụt ,mưa bão là do thiên nhiên (“TRỜI”) gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì sẽ gánh chịu hậu quả đó .Vì vậy chúng ta phải có ý thức bảo vệ nguồn nước và trồng nhiều cây xanh để môi trường được trong lành để hạn chế thiên tai.
GV nhận xét.
** Rút ý nghĩa: Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
v Hoạt động 4: Luyện đọc lại
-Đóng vai và lắng nghe tích cực. Đoạn 2
- Cho hs đọc nhóm 2 và thi đọc.
KỂ CHUYỆN 
-Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các bức tranh minh họa SGK.
2. Kể mẫu:
-Kể chuyện theo mẫu nội dung tranh vẽ. 
- Chuyện gồm cĩ nhửng nhân vật nào?
Đoạn 1
Đoạn 2
Đoạn 3
- Gv yêu yêu cầu từng cặp Hs kể chuyện
- Ba Hs tiếp nối nhau kể ba đoạn của câu chuyện.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
HD HS kể theo từng đoạn.
3. Kể theo nhóm:
-Trong truyện cĩ mấy nhân vật
4. Kể trước lớp:
-Yêu cầu HS khá ,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Nhận xét .
D. Cũng cố, dặn dị.
-Qua câu chuyện trên em rút ra cho mình bài học gì?
- Hs theo dõi.
- Vì Trời lâu  muôn loài đều khổ sở.
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ  nấp hai bên cửa.
Cóc một mình bước tới , lấy dùi  chó chết tươi
Trời mời cóc vào thương lượng nói rất dịu dàng  răng báo hiệu.
- Trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời
- HS trả lời ý kiến theo ý kiến của mình
-1 HS đọc yêu cầu . 
-HS phát biểu ý kiến .
Hs nhìn vào phần gợi ý kể.
Hs nhìn phần gợi ý kể.
Hs nhìn vào phần gợi ý kể.
Từng cặp Hs kể từng đoạn của câu chuyện. 
+ Tranh 1: 
+ Tranh 2: 
+ Tranh 3: 
Ba Hs thi kể chuyện.
Một Hs kể toàn bộ lại câu chuyện.
Hs nhận xét.
PPCT :161 TOÁN
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU:
 - kiến thức , kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số
 - Tìm số liền sau của số có năm chữ số: sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn: thực hiện phép cộng , phép trừ các số có năm chữ số nhân số có năm chữ số với số có một chữ số( có nhớ không liên tiếp) : chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
a) GV: Đề kiểm tra.
 b) HS: VBT, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Đề kiểm tra.
Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của 75829 là:
 A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
62705; 62507; 57620; 57206
57620; 57206; 62507; 62705.
 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627
 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473
 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729
 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669
 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
 A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Đặt rồi tính:
31825 x 3 27450 : 6
Nối theo mẫu:
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải
 5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Oân tập các số đến 100.000.
Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2013
PPCT :66 CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
 CÓC KIỆN TRỜI
I/ MỤC TIÊU
-Nghe - viết đúng bài chính tả:Cóc kiện trời .Đọc đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á.
-Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, bài viết không sai quá 5 lỗi -Làm đúng các bài tập 3b 
-Rèn kĩ năng giữ vở sạch chữ đẹp 
II/ ĐỒ DÙNG:
-Bảng viết sẵn các BT chính tả.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Gọi HS đọc và viết các từ khó của tiết chính tả trước.
- Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ GTB: - Ghi tựa:
b/ HD viết chính tả:
 * Trao đổi về ND đoạn viết:
-GV đọc đoạn văn 1 lần.
* HD cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
- Có những dấu câu nào được sử dụng?
* HD viết từ khó:
- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
* Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: 
* Chấm bài:
 -Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
c/ HD làm BT:
Bài 2: 
Câu a:
-Gọi HS đọc YC.
-Yêu cầu học sinh đọc câu 
Yêu cầu học sinh viết vào vở tên các nước:Bru nây, Cam –pu chia, Đông ti- mo, Lào, In- đô- nê- xi- a
Bài 3: Lựa chọn:Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 
Yêu cầu học sinh chọn bài tập a hay b và làm vào vở bài tập
a/ cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử
b/ chín mọng, mơ mộng, hoạt động,ứ đọng
4/ Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học, bài viết HS.
-Dặn dò
- 1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết vào bảng con.
- vừa vặn, dùi trống, dịu giọng.
-Lắng nghe và nhắc tựa.
- Theo dõi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
.
-3 câu.
-Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy.
- HS: hạn hán, chim muông, khôn khéo, thiên đình, trần gian.
- 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
-HS tự dò bài chéo.
-HS nộp bài.
Đọc, nhận xét.
 -Lắng nghe.
 Tự lựa chọn và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
1 học sinh lên bảng 
Đọc bài làm, nhận xét bài bảng lớp
HS về nhà ghi nhớ các quy tắc chính tả. Học thuộc các từ đã học để vận dụng vào học tập.
- Chuẩn bị bài sau.
PPCT : 162 TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I/ MỤC TIÊU
-Đọc , viết được số trong phạm vi 100 000
-Viết được số thành tổng các nghìn, trăm , chục, đơn vị và ngược lại.Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.- Bài 1,2,3(a,phần b cột 1.)cột 2 cho hs khá nêu miệng. Rèn kĩ năng tính toán .
 -Yêu thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ:
	* GV: Bảng phụ, phấn ma ... hung 
4. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở VBT và chuẩn bị bài sau.
-
-HS làm SGK
-HS làm bảng con lần lượt từng phép tính.
1 HS đọc đề.
-Hai học sinh lên bảng giải teo 2 cách khác nhau.
-Lớp làm vào vở 1 cách.
Cách 1: 
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
 80000 - 38000 =42 000(bóng)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:
 42000 - 26000 = 16000(bóng) 
Đáp số: 16000 bóng đèn
Cách 2:
Số bóng đèn đã chuyển đi: 
 38 000 + 26 000 = 64 000(bóng)
Số bóng đèn còn lại là:
 80000 - 64 000 = 16 000 (bóng)
 Đáp số: 16000 bóng đèn
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
 (GDMT)
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:
-Nêu được đặc điểm của bề mặt trái đất,
-Phân biệt được: Lục địa- châu lục –đại dương.-Kể tên các châu lục và đại dương trên trái đất 
- Yêu thích môn học.
-GDMT:có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người .
II.CHUẨN BỊ: 
-Tranh ảnh như SGK.
-Quả địa cầu, bản đồ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2.KTBC: Kể tên các đới khí hậu 
nêu đặc điểm các đới khí hậu 
Nước ta thuộc đới khí hậu nào 
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa “Bề mặt trái đất”.
Hoạt động 1: bề mặt trái đất
*Mục tiêu:Nhận biết được thế nào là lục địa,đại dương 
*Cách tiến hành 
-3HS báo cáo trước lớp.
-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
Quan sát và cho biết trên trái đất nước hay đất liền chiếm diện tích lớn hơn
+Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất ?
GDMT:trên bề mặt trái đất ø nước chiếm phần lớn diện tích.
Hoạt động 2:phân biệt lục địa và đại dương:
*Mục tiêu:Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới 
*Cách tiến hành 
-Yêu cầu các nhóm thảo luận theo PHT với nội dung như sau:
Những nơi nào được gọi là lục địa? Đại dương?
Trên trái đất có mấy châu lục và mấy đại dương ?
Nêu tên các châu lục và đại dương trên trái đất ?
-Yêu cầu các nhóm dán kết quả làm việc lên bảng. Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
GV kết luận: Lục địa chia thành nhiều khu vực khác nhau và có vị trí địa lí, lãnh thổ riêng tạo nên các châu lục, bao bọc xung quanh các châu lục là các đại dương
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK
Liên hệ thực tế:
Nước Việt Nam nằm trên châu lục nào?
Gd:Giữ gìn và bảo vệ môi trường
4/ Củng cố – dặn dò: 
Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét tiết học. 
+Các nhóm làm việc theo hướng dẫn, thảo luận trong nhóm.
Báo cáo và bổ sung.
+Đại diện 2 nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe
-Một vài đại diện HS báo cáo, các HS khác theo dõi, bỗ sung những đặc điểm khác bạn chưa trình bày.
3 học sinh 
-HS lắng nghe và ghi nhận để chuẩn bị.
PPCT :33 THỦ CÔNG
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 2)(NL)
I.MỤC TIÊU:
HS biết cách làm quạt giấy tròn .
 -Làm được quạt giấy tròn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau.Quạt có thể chưa tròn
 -Yêu thích môn thủ công . 
II. CHUẨN BỊ:
-Mẫu quạt giấy tròn làm bằng giấy thủ công được. Một quạt giấy tròn đã được gấp hoàn chỉnh nhưng chưa dán vào bìa.
-Tranh quy trình làm quạt giấy tròn. Giấy thủ công, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo thủ công.
IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNGCỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2.KTBC: KT đồ dùng của HS.
 - Nhận xét tuyên dương.
3. Bài mới:
a.GTB: Nêu mục tiêu yêu cầu bài học. Ghi tựa.
b. Thực hành:
Hoạt động 1: GV HD HS Quan sát và nhận xét:
-GV giới thiệu mẫu quạt giấy và hỏi: Quan sát quạt giấy tròn em có nhận xét gì về hình dạng, màu sắc, các bộ phận của quạt giấy mẫu?
-GV tạo điều kiện cho HS suy nghĩ, tìm ra cách làm quạt giấy bằng cách gợi ý cho HS mở dần quạt giấy để thấy được và trả lời.
-GV nhận xét và chốt lại qua HĐ2.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Gấp phần thân quạt.
Bước 2: hoàn thành sp
Bước 3: trưng bày sản phẩm
Yêu cầu học sinh thực hiện các bước tương tự tiết trước và hoan thành sản phẩm – nộp sản phẩm chấm
Củng cố – dặn dò:
- Em cần làm gì để tiết kiệm năng lượng điện?
-GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập của HS.
-HS nêu lại các bước gấp và làm quạt giấy.
-Dặn dò HS giờ học sau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng để kiểm tra định kì
-HS mang đồ dùng cho GV KT.
-HS quan sát trả lời theo quan sát được:
Quan sát và thực hành theo yêu cầu của giáo viên. Nộp sản phẩm hòan chỉnh
Hs trả lời
Thứ sáu , ngày 26 tháng 4 năm 2013
PPCT :33 TẬP LÀM VĂN 
TẬP GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách ghi chép sổ tay . Hiểu nội dung nắm được ý chính trong bài A lô, Đô – rê – mon Thần thông đây ! 
 -biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời cùa Đô – rê – mon.
 -Biết lưu giữ cuốn sổ tay của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Tranh ảnh một số loại động vật quí hiếm. Một quyển truyện tranh Đô- rê- mon
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. KTBC:
-Cho HS đọc lại bài trước lớp đã làm nói, viết về bảo vệ môi trường
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giới thiệu truyện tranh Đô- rê- mon, liên hệ Ghi tựa.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc bài báo viết về cuộc trả lời của Đô- rê- mon
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai: 1 học sinh đóng vai người hỏi, 1 học sinh đóng vai Đô- rê- mon trả lời
-Giáo viên giới thiệu thêm về tranh ảnh các con vật có trong bài báo và chôt cho học sinh biết các từ mới: sách đỏ, tuyệt chủng nhận xét.
b. Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-GV nhắc lại yêu cầu: -Cho HS viết.
-Cho HS đọc bài viết của mình.
Ví dụ: Các loài trong sách đỏ:
+ Việt Nam:
Động vật:sói đỏ, cáo, gấu chó,
Thực vật:Trầm hương, trắc, kơ-nia,
+Thế giới:chim kền kền, gấu trúc, cá heo xanh
-GV nhận xét chấm điểm một số bài làm tốt.
4.Củng cố, dặn dò: 
- -Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà sưu tầm thêm, tên các con vật có mặt trong sách đỏ cần được bảo vệ
-1HS kể lại trước lớp, 2 HS đọc bài làm 
-Lắng nghe.
-1 HS đọc SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV.
Học sinh thực hành theo nhóm đôi dựa trên nội dung bài tập 1, rồi sau đó viết vào vở
-Lớp nhận xét.
Học sinh thhực hành, đọc bài làm, nhận xét.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
ppct:163 TOÁN 
ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tt)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Biết cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi100 000
- Biết giải toán bằng hai cách. -Bài 1,2,3,4,bài 5 dành cho hs khá.
- Tự giác trong học tập .
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghi tựa 
b. Luyên tập: 
Bài 1 :Tính nhẩm.
Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó lần lượt gọi học sinh lên bảng sửa. Giáo viên tổ chức nhận xét, sửa sai.
Bài 2:Oân tập cộng trừ nhân chia các số có 4,5 chữ số với số có 1 chữ số.
Bài 3:Tìm thành phần chưa biết.
 Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm các thành phần chưa biết của phép tính theo yêu cầu bài học.
Bài 4: Giải toán rút về đơn vị.
4. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
Thực hiện tính nhẩm vào SGK 
-HS làm bảng con.
Nêu cách tìm số hạng và thừa số chưa biết
-2 HS học sinh lên bảng- Lớp làm bảng con.
-1 Học sinh lên bảng làm-Lớp làm vở.
Giải
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28500 : 5 = 5700(đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
x8 = 45600(đồng)
Đáp số: 45600 đồng
NHẬN XÉT CỦA TỔ KHỐI
KHỐI TRƯỞNG KÝ DUYỆT
NGUYỄN THANH THIÊN TRÂN
Lái Thiêu: Ngày......thángname 2013
Sinh hoạt tập thể
“HÒA BÌNH, HỮU NGHỊ”
I TRỌNG TÂM:
- Tuyên truyền chủ điểm ngày 30/4. 1/5
- Tổ chúc chào mừng ngày 30/4. 1/5
- Tham gia các phong trào do HĐĐ tổ chức. 
II CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐƠNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐƠNG CỦA HỌC SINH
1. SƠ KẾT TUẦN 32.
- Dạy theo PPCT.
- Vệ sinh sân trường, 
- Ơn tập chuẩn bị thi học kì II
- Kiểm tra HSSS
- Phổ biến ngày pháp luật.
2. NỘI DUNG SINH HOẠT.
a. THI ĐUA. 
- Thực hiện nội quy trường học.
4. GDMT.
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mơi trường sung quanh trường lớp?
- Vì sao chúng ta cần giữ sạch mơi trường sung quanh?
5. GDSDNLTK-HQ.
- Chúng ta cần làm gì để tiết kiệm điện, nước?
6. KẾ HOẠCH TUẦN 33
- Phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi
- Dạy theo PPCT.
- Vệ sinh sân trường, 
- Phát động kế hoạch nhỏ 
- Ơn tập chuẩn bị thi học kì II
- Kiểm tra HSSS.
- Tiếp đồn kiểm tra.
7. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 34
- Phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi
- Dạy theo PPCT.
- Vệ sinh sân trường, 
- Phát động kế hoạch nhỏ 
- Hồn thành HSSS, Báo cáo
- Kiểm tra học kì 2
- Thực hiện cơng tác coi, chấm kiểm tra theo phân cơng.
8. TUYÊN DƯƠNG 
 PHÊ BÌNH
HS theo dõi.
HS thực hiện tốt nội quy trường học.
- Chúng ta bỏ rác đúng nơi quy định, luơn cĩ ý thức dọn vệ sinh hằng ngày
- Khơng vức rác bừa bãi, nhặc rác, quét sân, lau sàn phịng học, lau bảng lớp, kê lại bàn ghế.
- Giữ sạch mội trường sung quanh để bảo vệ sức khỏe cho bản than và cho người khác.
- Chúng ta luơn Sử dụng đúng lúc, vừa đủ khi cần thiết.
HS theo dõi.
HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc