Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu.
2.Ôn các vần: oang, oac
3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um).
Tuần 33 : Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Sáng Tiết 1 Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Tập đọc (tiết 1) Toán Tên bài Bài: Cây bàng Kiểm tra I.Mục tiêu 1- Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu. 2.Ôn các vần: oang, oac 3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học. - Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um).... Giúp học sinh : Kiểm tra kết quả học tập mụn toỏn của học sinh , tập trung vào cỏc kiến thức và kĩ năng : Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số ; Sắp xếp 5 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng , trừ cỏc số cú năm chữ số , nhõn và chia số cú năm chữ số với số cú 1 chữ số . - Giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh . II. ĐĐDH Tranh trong SGK Phiếu học tập III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài : Sau cơn mưa và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài. HS: Đọc bài. Nhận xét. Bài 1: (1 điểm) - Hóy khoanh vào cỏc chữ A , B , C , D trước những cõu trả lời đỳng . - Số liền sau của 68 457 là : A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68 458 9p 1 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung bài học qua tranh trong SGK. GV đọc mẫu lần 1: Hướng dẫn HS luyện đọc: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. + Luyện đọc các tiếng, từ : GV: gạch chân các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài HS : phân tích và ghép tiếng từ: tiếng khẳng có âm kh đứng trước vần ăng đứng sau đâu hỏi trên đầu âm ă, từ khẳng khiu có hai tiếng ghép lại... - GV kết hợp giữa nghĩa từ: khẳng khiu - Các từ tiếp theo hướng dẫn tương tự. sừng sững, trụi lá, chi chít... GV: hướng dẫn tương tự. HS: Luyện đọc tiếng, từ. Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh : 65432 + 17625 98574 - 35267 21628 x 3 15250 : 5 Bài 3 ( 2điểm) Tính diện tích hình vuông có chu vi 24 cm. Bài giải Cạnh hỡnh vuụng : 24 : 4 = 6 ( cm ) Diện tớch hỡnh vuụng : 6 x 6 = 36 ( cm ) Đ/S : 36 cm2 12p 3 + Luyện đọc câu: GV: cho hs luyện đọc. HS: luyện đọc nối tiếp từng câu + Luyện đọc, đoạn, bài. Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn. HS: thi đọc theo đoạn. 3- Ôn các vầnoang, oac a- Tìm tiếng trong bài có vần ươm GV: hướng dẫn tìm tiếng trong bài. ( khoảng) HS tìm tiếng trong bài có vần ? đọc và phân tích các tiếng có vần trên GV: nhận xét. Bài 4 ( 4 điểm ) Một cửa hàng có 81 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi có 54 kg gạo thì cần phải lấy mấy túi? Bài giải Số kg gạo trong một túi là. 81 : 9 = 9( kg) Số túi cần để đựng 54 kg gạo là. 54 : 9 = 6( cái túi) Đáp số: 6 túi 10p 4 b- Tìm tiếng ngoài bài có vần: oang, oac GV: cho học sinh tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac HS : nối tiếp nhau tìm từ có vần oang, oac HS: nối tiếp nhau trả lời. GV: cho hs quan sát tranh và nêu câu mẫu. HS: nêu câu mẫu GV: hướng dẫn đặt câu có vần oang, oac HS: nối tiếp nhau đặt câu. GV: nhận xét Hướng dẫn đánh giá Bài 1: 1 điểm Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Bài 2: 4 điểm Đặt tính và thực hiện đúng một phép tính được 1 điểm Bài 3: 2 điểm Viết câu trả lời đúng và một phép tính được 1 điểm Bài 4: 3 điểm Viết câu trả lời đúng và một phép tính được 1, 5 điểm Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Tập đọc ( tiết 2) Tập đọc - kể chuyện Tên bài Bài : Cây bàng Cóc kiện trời I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn: nắng hạn , trụi trơ , nỏo động , hựng hổ , nổi loạn , khỏt khụ , nhảy xổ , nghiến răng , - Đọc lưu loỏt toàn bài. 1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu. - Hiểu nghĩa của 1 số chú giải và các từ trong phần chú giải và các từ trong phần chú giải và từ: thiờn đỡnh , nỏo động , lưỡi tầm sột , địch thủ , tỳng thế , trần gian II. ĐĐDH Tranh trong SGK Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học. TG 12p HĐ 1 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . Luyện đọc bài GV: cho HS đọc lại bài. HS: lần lượt lên bảng đọc bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. 1hs đọc cả bài. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV : cho hs đọc lại bài : Cuốn sổ tay và trả lời câu hỏi. HS : đọc bài và trả lời câu hỏi. GV : nhận xét cho điểm. 10p 2 * Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn. HS: đọc bài và trả lời câu hỏi. Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ? (Cây bàng khẳng khiu, trụi lá ) + Mùa xuân cây bàng ra sao ? + Mùa xuân cây bàng ra sao ? + Mùa thu cây bàng NTN ? HS: trả lời GV: nhận xét, rút ra nội dung chính của bài. 3. Bài mới. GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK. Đọc mẫu bài, hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu. HS : đọc nối tiếp câu GV: hướng dẫn đọc từ khó : nắng hạn , trụi trơ , nỏo động , hựng hổ , nổi loạn , khỏt khụ , nhảy xổ , nghiến răng , HS: luyện đọc từ khó. GV: nhận xét 5p 3 * Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc lạo bài GV: hướng dẫn đọc bài. HS: luyện đọc đoạn và cả bài GV: cho hs thi đọc. HS: nối tiếp nhau thi đọc đoạn , cả bài. GV: và cả lớp nhận xét. Đọc nối tiếp đoạn GV: Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , HS: đọc nối tiếp đoạn. Đọc chú giải SGK GV:giải thích các từ: thiờn đỡnh , nỏo động , lưỡi tầm sột , địch thủ , tỳng thế , trần gian GV: hd đọc theo nhóm 5p 4 c- Luyện nói: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em. GV: Cho HS quan sát tranh và hỏi? HS: hỏi đáp theo nhóm đôi. HS: thực hiện. Nối tiếp nhau hỏi và trả lời. GV: nhận xét. HS: luyện đọc trong nhóm GV: tổ chức thi đọc. HS: thi đọc theo nhóm GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài. HS: 1hs đọc cả bài. 3p 4.Củng cố – dặn dò : - Củng cố nội dung tiết học. - Nhận xét tiết học Tiết 4 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2) Tên bài Luyện đọc: Cây bàng Cóc kiện trời I.Muc tiêu 1- Đọc: Học sinh yếu đánh vần được cả bài, học sinh khá đọc trơn cả bài. HS đọc được cả bài: Cây bàng - Luyện đọc các từ ngữ khó trong bài - Luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dẫu câu 2- Hiểu: - Hiểu được nội dung bài trong bài - Ôn các vần: oang, oac tìm được tiếng có vần oang, oac - Đặt câu với các vần oang, oac - Hiểu được nội dung của truyện: Do cú quyết tõm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nờn Cúc và cỏc bạn đó chiến thắng cả đội quõn hựng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ giú . Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào tranh và trí nhớ học sinh biết nhập vai kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện. Lời tự nhiên, sinh động thể hiện đúng nội dung 2. Rèn kỹ năng nghe: II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : đọc lại bài : Câu bàng GV: nhận xét. Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho hs đọc lại bài tiết 1 HS: luyện đọc bài 15p 1 3. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học. HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài GV: nhận xét hướng dẫn đọc HS: Luyện đọc theo nhóm, cá nhân Đọc theo cặp bài. GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, * Luyện đọc trong SGK GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc thuộc lòng cả bài thơ Cho hs thi đọc thuộc lòng cả bài. HS: thi đọc cả bài. GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. * Tìm hiểu bài GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. -Vỡ sao Cúc phải lờn kiện trời ? - Mời một em đọc đoạn 2 .Yờu cầu lớp đọc thầm theo . - Cúc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lờn đỏnh trống ? -Hóy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bờn ? - Yờu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài . -Sau cuộc chiến thỏi độ của trời thay đổi như thế nào? -Theo em Cúc cú điểm gỡ đỏng khen ? -Cõu chuyện muốn núi lờn điều gỡ với chỳng ta ? GV: nhận xét, rút ra ý nghĩa câu chuyện. GV: hd học sinh luyện đọc lại. HS: Luyện đọc đoạn, bài. Nhận xét 10p 2 * Trò chơi. GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con. HS : tìm các từ, câu có vần : oang, oac ở ngoài bài học viết vào bảng con. Cho hs đặt câu có vần oang, oac vào vở. Nối tiết nhau đọc bài làm của mình. GV: Nhận xét Kể chuyện: GV: Hửụựng daón kể lại từng đạn và cả câu chuyện. Cho hoùc sinh quan sát và trí nhớ kể lại cho từng đoạn truyện kể lại từng đoạn câu chuyện. HS: kể lại từng đoạn câu chuyên theo nhóm. Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện. GV: Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhửừng bạn kể hay 5p 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. Tiết 4 Đạo Đức An toàn giao thông I Mục tiờu : NTĐ3 - Cung cấp thờm một số kiến thức về luật lệ ATGT . - Thực hiện những hành vi ứng xử phự hợp với thực tế trong cuộc sống . - Thực hiện tốt luật lệ giao thụng và nhắc nhớ bạn bố cựng thực hiện tốt luật lệ giao thụng khi tham gia giao thụng trờn đường . NTDD1 - Thực hiện tốt luật lệ giao thụng và nhắc nhớ bạn bố cựng thực hiện tốt luật lệ giao thụng khi tham gia giao thụng trờn đường . II. Chuẩn bị : - Tranh ảnh về ATGT III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Lớp em đó làm gỡ để giỳp đỡ gia định thương binh liệt sĩ ? - Nhận xột 2.Bài mới: Giới thiệu nội dung bài học * Hoạt động 1 chơi : “ Đốn xanh , đốn đỏ” . - Cho học sinh nhận xột đưa ra ý kiến . -Khi tham gia giao thụng trờn đường gặp đốn bỏo hiệu màu xanh em đi như thế nào ? -Đốn vàng đi như thế nào ? -Đốn đỏ đi ra sao ? - Giỏo viờn lắng nghe nhận xột và bổ sung nếu cú . * Hoạt động 2 : Đúng vai xử lớ tỡnh huống . -Yờu cầu cỏc nhúm mỗi nhúm đúng vai theo một tỡnh huống do giỏo viờn đưa ra . -Lần lượt nờu lờn tỡnh huống như -Đi học trờn đường do chạy nhảy mà khụng để ý nờn va vào một cụ già làm cụ bị ngó . - Khi tan học một số bạn cắp vai nhau đi dàn hàng 3 hàng tư trờn đường em sẽ núi với bạn như thế nào ? – Trờn đường đi học cú một số bạn đi xe đạp nhưng bỏm vai người đi xe mỏy , em sẽ núi gỡ với bạn ? -Yờu cầu cỏc nhúm trao đổi đưa ra cỏch giải quyết . -Mời từng nhúm leểttỡnh bày cỏch giải quyết của nhúm mỡnh trước lớp . -Nhận xột đỏnh giỏ ý kiến cỏc nhúm . * Giỏo viờn kết luận theo sỏch giỏo viờn . ... ... HS: viết chữ khó bảng con. GV: nhận xét 9p 2 + Luyện đọc câu: GV: cho hs luyện đọc - Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu + Luyện đọc, đoạn, bài. Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc bài HS: thi đọc theo đoạn. + Thi đọc trơn đoạn GV nhận xét, cho điểm. GV: Yêu cầu học sinh nghe và viết bài vào vở. HS: Nghe viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài GV: chấm bài, nhận xét 8p 3 3- Ôn các vần it, uyt a- Tìm tiếng trong bài có vần it GV: hướng dẫn tìm tiiếng trong bài. HS tìm tiếng trong bài có vần it đọc và phân tích các tiếng có vần trên b- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt GV hd và chia nhóm cho thảo luận: tìm tiếng có vần it, uyt sau đó nói tiếng đó HS: nối tiếp nhau trả lời. GV: nhận xét GV: hướng dẫn làm bài 2 Hdẫn hs làm bài tập. HS: Làm bài vào vở và giải câu đố. Thứ tự điền là. nhà xanh – đố xanh (là cái cỏi bỏnh chung ). Bài 3 GV: hướng dẫn làm bài HS: nêu miệng sao – xa – sen GV: chấm bài, nhận xét. 5p 4 c- Điền vần: it, uyt GV: GV: cho hs quan sát tranh hướng dẫn điền vần dưới tran HS: nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. + Mít chín thơm phức + Xe buýt đầy khách GV: nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Dặn dò HS Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Tập đọc (tiết 2) Toán Tên bài Nói dối hại thân Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 Giúp học sinh : - Củng cố về thực hiện cỏc phộp tớnh : cộng , trừ , nhõn , chia (nhẩm , viết) cỏc số trong phạm vi 100 000 . Giải bài toỏn bằng cỏc cỏch khỏc nhau . - Giaựo duùc HS thớch hoùc toaựn. II. ĐĐDH Trang SGK Phiếu học tập III .Các hoạt động dạy học TG 12p HĐ 1 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . Luyện đọc bài GV: cho HS đọc lại bài. HS: lần lượt lên bảng đọc bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. 1hs đọc cả bài. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho hs lên bảng làm bài. HS: lên bảng làm bài. Tính 34525 + 35432 12000 x 2 GV: nhận xét 9p 2 * Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi yêu cầu HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn. HS: đọc bài và trả lời câu hỏi. + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? GV: nhận xét bổ xung. Rút ra nội dung chính của bài. 3. Bài mới Giới thiệu bài học. Bài 1 Tính nhẩm GV: cho hs nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn làm bài. HS: nêu miệng kết quả bài tập. a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 1200 c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000 d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 GV: nhận xét 7p 3 b.Thi đọc đoạn, cả bài Cho HS thi đọc trơn một đoạn trong bài, thi đọc đoạn. HS: thi đọc đoạn. GV: cho học sinh thi đọc trơn cả bài. HS: thi đọc trước lớp. GV: nhận xét. Bài 2. Đặt tính rồi tính. GV: cho hs đọc yêu cầu bài tập. HS: lên bảng làm bài. 4083 8763 3608 + 3269 - 2469 x 4 7352 6272 13432 Cả lớp làm vào nháp GV: nhận xét Bài 3 Tìm X GV: hd làm bài HS: nêu cách làm bài và làm vào phiếu. GV: nhận xét 4p 4 c)Luyện nói. Nói lời khuyên chú bé chăn cừu GV: Cho hs quan sát tranh hỏi và trả lời theo tranh. HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS nói lời khuyên với chú bé chăn cừu) Mời học sinh trình bày trước lớp. GV: nhận xét. Bài 4 GV: hd tóm tắt và giải bài toán. HS: làm baỷng vào vở. Giải : Giỏ tiền mỗi quyển sỏch là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) Số tiền mua 8 quyển sỏch là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng GV; chấm bài, nhận xét 4p 4. Củng cố – dặn dò : - Củng cố nội dung tiết học - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh 4 Củng cố – dặn dò : - Củng cố nội dung bài học . - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Ôn tập các số đến 100 Ghi chép sổ tay I.Mục tiêu Giúp học sinh: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán. Rèn kĩ năng viết. Rốn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài bỏo A lụ , Đụ – rờ – mon Thần thụng đõy !, hiểu nội dung , nắm được ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đụ – rờ – mon ( về sỏch đỏ ; cỏc loài động vật , thực vật cú nguy cơ tuyệt chủng ) . -Rốn kĩ năng viết : - Biết ghi vào sổ tay những ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đụ – rờ – mụn . II. ĐĐDH Phiếu học tập Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho hs lên bảng làm bài. HS: làm bài trên bảng. 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = GV: nhận xét 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. GV: yêu cầu học sinh đọc lai tập làm văn tiết trước. HS: 2 học sinh đọc bài. GV: Nhận xét 13p 1 3. Bài mới GV: giới thiệu nội dung bài học. Bài 1 Viết các số GV: hướng dẫn làm bài. HS làm và nêu miệng kết quả a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,.. GV: nhận xét. 3. Bài mới GV: Giới thiệu nội dung bài học. Bài 1 Đọc bài báo sau. GV: cho hs đọc yêu cầu bài tập. HS: phõn vai người hỏi là Nguyễn Tựng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thỏi Bỡnh ) học sinh 2 là Đụ – rờ – mon ( đỏp ) GV: nhận xét 15p 2 Bài 2 Viết số vào mỗi vạch tia số. GV: cho hs nêu yêu cầu bài tâp. Hướng dẫn làm bài. HS: lên bảng làm bài GV: Nhận xét. Bài 3 Viết theo mẫu GV: hướng dẫn làm bài. 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 HS: lên bảng làm bài GV: nhận xét GV: Cho hs đọc yờu cầu đề bài tập 2 . Hướng dẫn làm bài - Thực hiện viết lại tờn một số động vật quý hiếm và cỏc biện phỏp bảo vệ cỏc loài động vật này , rồi dỏn lờn bảng lớp . -Ở lớp chia thành cỏc cặp trao đổi và phỏt biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tờn cỏc loài động vật quý hiểm đang cú nguy cơ tuyệt chủng . HS: thảo luận theo cặp. Trình bày trước lớp GV: nhận xét Bài 4 Tính GV: cho hs làm bài vào vở. HS: làm bài vào vở. a- 24 53 + 31 + 40 55 93 b- 68 74 95 - 32 - 11 - 35 36 63 60 GV: nhận xét GV: hướng dẫn bài vào vở GV: hướng dẫn làm bài. HS: tự ghi túm tắt cỏc ý chớnh lời của Đụ – rờ – mon . -Ở Việt Nam : súi đỏ , cỏo , gấu chú , gấu ngựa , hổ , bỏo hoa mai , tờ giỏc Thực vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sõm ngọc linh , tam thất HS: đọc bài làm của mình. GV: chấm điểm nhận xét. 3p 4 .Củng cố dặn dò : - Củng cố nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS. 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Luyện Toán Tên bài Luyện đọc bài : Nói dối hại thân Ôn tập giải toán I.Mục tiêu 1- Đọc: Học sinh yếu đánh vần được cả bài, học sinh khá đọc trơn cả bài. HS đọc được cả bài: Nói dối hại thân 2- Hiểu: - Hiểu được nội dung bài trong bài - Ôn các vần: tìm được tiếng có vần it, uyt - Đặt câu với các vần: it, uyt Giúp học sinh. - Giải toán có lời văn bằng hai phép tính các bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi diện tích các hình đã học - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán. II. ĐĐDH PBT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : đọc lại bài : Nói dối hại thân GV: nhận xét. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài. GV : cho hs nêu lai cách làm bài toán rút về đơn vị HS : 2 học sinh nối tiếp nhau nêu. Nhận xét cho điểm. 10p 1 3. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học. HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài GV: nhận xét hướng dẫn đọc HS: Luyện đọc theo nhóm, cá nhân Đọc theo cặp bài. GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, * Luyện đọc trong SGK GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng GV: theo dõi giúp đỡ hs. 3. Bài mới. GV: nêu nội dung bài học. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 Một cửa hàng có 54 kg đường đựng trong 6 túi. Hỏi có 12 túi thì đựng được bao nhiêu kg đường? GV: hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán. HS: lên bảng làm bài Bài giải Một túi đựng được là. 54 : 6 = 9 ( kg) Số kg đường đựng trong 12 túi là. 9 x 12 = 108 ( kg) Đáp số: 108 kg GV: nhận xét 9p 2 HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK. Cho hs thi đọc cả bài. HS: thi đọc cả bài. GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. Bài 2 GV: hd tóm tắt và giải bài toán. Có 45 quyển truyện xếp vào 5 ngăn như nhau. Hỏi có 72 quyển thì xếp được vào bao nhiêu ngăn HS: làm bài vào vở. Bài giải Mỗi ngăn xếp được là 45 : 5 = 9 ( quyển) Có 72 quyển xếp vào được số ngăn là. 72 : 9 = 8 ( ngăn) Đáp số: ngăn GV: nhận xét 8p 3 * Trò chơi. GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con. HS : tìm các từ có vần : it, uyt ở ngoài bài học viết vào bảng con. GV: cho hs đặt câu với tiếng có vần it, uyt HS: Viết vào vở. Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt GV: Nhận xét Bài 3 GV: hd tóm tắt và giải bài toán. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Tính chu vi diện tích hình chữ nhật đó ? HS: Làm bài vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là. 7 x 4 = 28 ( cm) Chu vi hình chữ nhật là. ( 7+ 28 ) x 2 = 70 ( cm) Diện tích hình chữ nhật là. 7 x 28 =19 6 ( cm2) Đáp số: 196 cm2 GV: chấm chữa bài hs 3p 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy Tuần 33 : Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Sáng Tiết 1 Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Tập đọc (tiết 1) Toán Tên bài Bài: Cây bàng Kiểm tra I.Mục tiêu 1- Đọc: HS đọc được cả bài:Cây bàng Đọc đúng : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Biết ngắt nghỉ sau các dẫu câu. 2.Ôn các vần: oang, oac 3. Hiểu nội dung bài : - Cây bàng thân thiết với các trường học. - Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um).... Giúp học sinh : Kiểm tra kết quả học tập mụn toỏn của học sinh , tập trung vào cỏc kiến thức và kĩ năng : Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số ; Sắp xếp 5 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng , trừ cỏc số cú năm chữ số , nhõn và chia số cú năm chữ số với số cú 1 chữ số . - Giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh .
Tài liệu đính kèm: