Giáo án lớp 3 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1

Giáo án lớp 3 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1

+ KT- KN: Gióp HS:

- Biết làm cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.

- Giải được phép toán bằng hai phép tính.

+ TĐ: HS yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- GV: Bảng phụ, phấn màu.

 - HS: SGK, bảng con.

III. PP- HTTC DẠY- HỌC

 - Luyện tập thực hành

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Cẩm Thạch 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai, ngày 30/ 4/ 2012
Tiết 3 TOÁN
 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 (TT)
I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Gióp HS:
- Biết làm cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được phép toán bằng hai phép tính.
+ TĐ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
	- HS: SGK, bảng con.
III. PP- HTTC DẠY- HỌC
	- Luyện tập thực hành
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY DỌC	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ:
HS tính 4083 + 3269 ; 8763 – 2469 ; 48048 : 6 ; 1537 x 9 
-Nhận xét đánh giá bài 
B. Giới thiệu bài
C. Dạy bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
*MT:Biết làm cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 
100 000
*PPDH: Thực hành
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- GV yêu cầu HS tự làm.
- GV mời 4 HS lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV mời 4 HS lên bảng sửa bài và nêu cách tính. 
- GV nhận xét, chốt lại:
2.Hoạt động 2: HD bài 3- 4
*MT:Giải được phép toán bằng hai phép tính.
*PPDH: Thực hành
Bài 3:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài.
- Một HS lên bảng giải.
- GV nhận xét, chốt lại
Bài 4 (cột 1; 2) Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc đề, tự làm rồi chữa bài.
a) 3.000 + 2.000 x 2 = 7.000
 (3.000 + 2.000 ) x 2 = 10.000 
b) 14.000 – 8000 : 2 = 18.000
 (14.000 – 8000) : 2 = 3.000
 Đáp số: 4300 l
- HS cả lớp nhận xét.
x
l26
21
 3
 4
 978
ˆ44
V. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4- 5 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG.
I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Gióp HS:
A. Tập đọc.
- Đọc rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay bổng lên mặt trăng của lồi người .(trả lời được các CH trong SGK)
B. Kể Chuyện.
	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK) .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
	- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. PP- HTTC DẠY- HỌC
	- Cá nhân, nhóm, vấn đáp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- HSđọc thuộc lòng bài Mặt trời xanh của tôi và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài 
B. Giới thiệu bµi
C. Dạy bài mới:
1. Hoạt động 1: Luyện đọc: 
*MT:Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật;Đọc rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
 *ĐDDH: Tranh minh họa
*PPDH: Cá nhân, nhóm
- GV d¹y theo quy tr×nh
- Gióp ®ì HS yÕu 
2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
*MT:Hiểu ND:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay bổng lên mặt trăng của lồi người .(trả lời được các CH trong SGK)
*PPDH: Vấn đáp gợi mở
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?(HSTB)
- HS đọc thầm đoạn 2.
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì ?(HSTB)
+ Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội ?
( HSKG)
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và HS thảo luận câu hỏi:
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng?
- GV nhận xét, chốt lại: 
+ Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng như thế nào? Chọn một ý em cho là đúng ?
3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại : 
*MT: HS đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng theo yêu cầu
*PPDH: Thực hành 
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- GV yêu cầu các HS thi đọc đoạn 3.
- GV yêu cầu 2 HS thi đọc cả bài.
-GV nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
Kể chuyện.
- HS dựa vào các gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện.
- GV cho HS quan sát các gợi ý.
- Một HS kể mẫu đoạn.
- GV yêu cầu từng cặp HS kể.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
Học sinh đọc thầm theo GV
-HS đọc từng câu.
-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-HS đọc thầm đoạn 1.
+Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây thuốc quý.
+Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người. Cuội đã cứu sống được rất nhiều người, trong đó có con gái của một phú ông, được phú ông gả con cho.
+Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu. Cuội rịt lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại nên nặn một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt thuốc lá. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc chứng hay quên..
-HS thảo luận câu hỏi.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS nhận xét, chốt lại.
-HS phát biểu cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS thi đọc đoạn 3.
-HS cả lớp nhận xét.
-
HS đọc các gợi ý.
-HS kể.
-Từng cặp HS kể chuyện.
-Một vài HS thi kể trước lớp.
-HS nhận xét.
V. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Chuẩn bị bài: Mưa.
-Nhận xét bài học.
Thứ ba ngày 01háng 5 năm 2012
Tiết 1 TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (trang 172)
I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Giúp HS: 
-Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
	-Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
+ TĐ: GDHS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
	- GV: Bảng phụ, phấn màu.
	- HS: SGK, bảng con.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY- HỌC
	- Thực hành 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
-HS tính nhẩm 14000 – 8000 : 2; 
( 14000 – 8000 ) : 2
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
B. Giới thiệu bài: 
C. Dạy bài mới: 
1.Hoạt động 1: HD bài tập 1- 2
*MT:Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
*PPDH:Thực hành
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hướng dẫn HS đổi (nhẩm ): 7m3cm = 703cm.
- GV yêu cầu HS tự làm. 
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Cả lớp làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
2.Hoạt động 2: HD bài tập 3- 4
*MT:Học sinh biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
*PPDH:Thực hành
Bài 3: 
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
 - GV nhận xét 
Bài 4: 
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bài.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS đứng lên đọc kết quả.
a) Quả cam nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400 g. 
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thêm kim phút vào các đồng hồ.
 Đáp số: 1300 đ
V. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 3 CHÍNH TẢ
 THÌ THẦM ( trang 133)
I. MỤC TIÊU
 + KT- KN: Giúp HS
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ . 
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á BT2. Làm đúng bài tập 3b
+ TĐ: GDHS rèn chữ viết đúng nhanh, đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
	 - GV: Bảng phụ Viết BT2.	 
 - HS: VBT
III. PP- HTTC DẠY HỌC
- Luyện tập thực hành
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
-HS viết bảng: ở trong; mênh mông; cánh đồng; trong suốt 
-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 
B. Giới thiệu bài
C. Dạy bài mới: 
 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe- viết
*MT:Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ . 
*ĐDDH: Bảng con
*PPDH: Thực hành 
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc tồn bài viết chính tả.
 - GV yêu cầu 1- 2 HS đọc lại bài viết .
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
 + Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào? 
- GV hướng dẫn HS viết ra nháp những chữ dễ viết sai:ong bướm; sao trời; im lặng . 
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm chữa bài.
- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 - 7 bài).
- GV nhận xét bài Viết của HS.
2.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
*MT: Làm đúng bài tập 2b
*ĐDDH: VBT 
*PPDH: Cá nhân
Bài 2.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV nhắc cho HS cách viết tên riêng nước ngồi.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV mời 1 HS Viết trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 3: 
- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 2 bạn lên bảng thi làm bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- GV nhận xét, chốt lại. 
-HS lắng nghe.
-1 - 2 HS đọc lại bài viết.
+ Gió thì thầm với lá; lá thì thầm với cây; hoa thì thầm với ong bướm; trời thì thầm với sao; sao trời tưởng như im lặng hóa ra cũng thì thầm với nhau.
-HS viết ra nháp.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-HS tự chưã lỗi.
Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Xin-ga-po.
-Đuổi ( Là ăn cơm )
V. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Chuẩn bị bài: Dòng suối thức.
-Nhận xét tiết học.	
 Tiết 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BỀ MẶT LỤC ĐỊA
I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Giúp HS:
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
+ GDKNS:Tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng vê suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng
+ GDBVMT: Biết địa hình trên trái đất: núi, sông, biển...là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật.
	- Có ý thức giữ gìn môi trường sốngcủa con người
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Hình trong SGK trang 128 - 129.
III. PHƯƠNG PHÁP- HT DẠY HỌC
	- C¸ nh©n, nhãm, ®ång lo¹t
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là lục địa? Thế nào là đại dương? 
- Trên bề mặt TĐ có mấy châu lục và mấy đại dương ?
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 
B. Giới thiệu bài:
C. Bài mới: 
1.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận cả lớp.
*MT: HS mô tả được bề mặt lục địa.
*Đ DDH: Hình trong SGK
*PPDH: Thực hành
+ Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trang 128 SGK.
+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào là mặt đất nhô cao, chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào có nước?
+ Mô tả bề mặt lục địa?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV gọi 1 số HS trả lời trước lớp.
- GV nhận xét chốt lại:
*KL: Bề mặt lục địa có chỗ cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng bằng, cao nguyên), có những dòng nước ch ... ch yêu cầu của bài.
-HS làm bài KT.
3/Đánh giá:
-Đánh giá sản phẩm của hs theo 2 mức: Hoàn thành (A)
+Thực hiện đúng qui trình kĩ thuật và làm được sản phẩm hồn chỉnh, cân đối, nếp gấp đều, đường cắt thẳng.
-Nếu sản phẩm có sáng tạo, trang trí đẹp được đánh: Hoàn thành tốt (A+)
-Thực hiện không đúng quy trình kĩ thuật và chưa làm được sản phẩm: Chưa hoàn thành (B)
3/Nhận xét-dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả thực hành của hs.
-Chuẩn bị dung cụ cho bài: KT chương III, IV (tt).
Tập làm văn
Vươn tới các vì sao.Ghi chép sổ tay.
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Nghe và nói được các thông tin trong bài Vươn tới các vì sao.
	-Ghi vào sồ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. CHUẨN BỊ :	
* GV: Bảng lớp Viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
* HS: VBT, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Bài cũ: Ghi chép sổ tay.
3 hs nêu lại các ý chính đã ghi được ở 2 BT.
2.Giới thiệu và nêu vấn đề.
3.Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1.
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS quan sát từng ảnh minh họa, đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.
- GV đọc bài. Đọc xong GV hỏi.
+ Ngày tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông?
+ Ai là người bay lên con tàu đó?
+ Con tàu bay mấy vòng trong trái đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu vũ trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay trên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào?
- GV đọc bài lần 2, 3.
- GV yêu cầu HS trao đồi theo cặp.
- GV nhận xét.
*Hoạt động 2: HS thực hành .
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV nhắc HS lựa chọn những ý chính của từng tin để ghi vào sổ tay.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- GV mời HS tiếp nối nhau đọc trước lớp.
- GV nhận xét.
+ Ý 1: Người đầu tiên bay vào vũ trụ: Ga-garin, 12 – 4 – 1961.
+ Ý 2: Ngừơi đầu tiên lên mặt trăng: Am-tơ-rông, người Mĩ, ngày 21 – 7 – 1969.
+ Ý 3: Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ: Phạm Tuân, 1980.
-HS đọc yêu cầu của bài .
-HS quan sát tranh minh họa
-HS đọc bài đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ tru.
+Ngày 12 – 4 – 1961.
+Ga-ga-rin.
+Một vòng.
+Ngày 21 – 7 – 1969.
+Năm 1980.
-HS ghi chép để điều chỉnh bổ sung những điều chưa nghe rõ ở các lần trước.
-Đại diện các cặp lên phát biểu.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS Viết bài vào vở.
-Cả lớp Viết bài vào VBT.
-HS tiếp nối nhau đọc trước lớp.
-HS nhận xét.
4.Dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
Thứ sáu, ngày 04 tháng 05 năm 2012
TOÁN.
Ôn tập về giải toán .
I YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết giải bài toán bằng hai phép tính. 
II. CHUẨN BỊ :
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Bài cũ: Ôn tập về hình học.
HS nêu quy tắc về tính chu vi,diện tích hình chữ nhật và hình vuông.
2. Giới thiệu và nêu vấn đề.
3. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
 Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tóm tắt và tự làm.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời1 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- GV nhận xét, chốt lại.
 Tóm tắt
Có : 1245 cái áo
Bán : cái áo
Còn : ? cái áo 
* Hoạt động 2: Làm bài 3
Bài 3:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. Một HS lên bảng giải bài toán.
- GV nhận xét, chốt lại.
Tóm tắt
Cần trồng : 20.500 cây
Trồng được: cây
Còn phải trồng : ? cây
- HS đọc yêu cầu đề bài.
Năm trước: | 5236 ngöời | 
Năm ngối:| |87 ngöời | 
Năm nay: | |75 ngöời |
 ? người
- Một HS lên bảng thi làm sửa bài.
 Đáp số: 5398 người dân.
- HS nhận xét.
 Đáp số: 830 cái áo.
- Một HS lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét bài của bạn.
 Đáp số: 164000 cây
- Hai HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp nhận xét.
4.Dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán (tiếp theo).
-Nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội 
Bề mặt lục địa (tt).
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết so sánh một số dạng địa hình : giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng , giữa sông và suối.
* KNS:Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên.
II. CHUẨN BỊ :
* GV: Hình trong SGK trang 130 -131.
* HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động: Hát.
	2. Bài cũ: Bề mặt lục địa 
-Hãy mô tả bề mặt lục địa ?
-Phân biệt suối;sông;hồ ?
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận cả lớp.
- Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 trang 130 SGK.
+ Độ cao của núi và đồi?
+ Đỉnh của núi và đồi?
+ Sườn của núi và đồi?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV gọi 1 số HS trả lời trước lớp.
- GV nhận xét chốt lại:
=> Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc; còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được đồng bằng, cao nguyên. Nhận ra sự khác nhau giữa đồng bằng, cao nguyên.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : 
- GV yêu cầu HS trong nhóm quan sát 2, 3, 4 hình trong SGK trang 131và trả lời các gợi ý.
+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên?
+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào?
Bước 2: Thực hiện.
- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại.
=> Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối bằng phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
* Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên.
- Yêu cầu cần đạt: Giúp HS khắc sâu các biểu tượng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : 
- GV yêu cầu mỗi HS vẽ mô hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên vào giấy hoặc vở của mình.
Bước 2:
- Hai HS ngồi cạnh nhau, đổi vở và nhận xét hình vẽ của bạn.
Bước 3:
- Một vài HS trả lời kết hợp với trưng bày tranh ảnh.
- GV nhận xét, đánh giá các đội chơi.
-HS quan sát hình trong SGK
-HS trao đổi theo nhóm các câu hỏi trên.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS cả lớp thảo luận các câu hỏi.
-HS xem xét và trả lời.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS thực hành vẽ hình đồi, núi.
-HS trình bày tranh, ảnh.
4.Dặn dò.
 - Chuẩn bị bài sau: Ôân tập và kiểm tra học kì II.
 - Nhận xét bài học.
Tập Viết
Ôn chữ hoa A, M, N, V 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
	- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng ), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương ( 1 dòng) và câu ứng dụng:" Tháp mười ...... Bác Hồ” ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
* HS K+G: Viết tất cả các dòng trong vở TV.
II. CHUẨN BỊ:	
* GV: Mẫu Viết hoa A, M, N, V. Các chữ An Dương Vương.
	* HS: Bảng con, phấn, vở tập Viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
	 1.Bài cũ:
	 2.Giới thiệu và nêu vấn đề.
3.Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ A, M, N, V hoa
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS Viết trên bảng con.
Luyện Viết chữ hoa.
 - GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: A, D, V, T, M, N, B, H.
 - GV Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách Viết từng chư õ : A, M, N, V.(mẫu 2 )
- GV yêu cầu HS Viết bảng con.
HS luyện Viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: 
An Dương Vương
 - GV giới thiệu: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây 2000 năm. Ông là người đã cho xây thành Cổ Loa.
 - GV yêu cầu HS Viết vào bảng con.
Luyện Viết câu ứng dụng.
GV mời HS đọc câu ứng dụng.
Tháp Mười đẹp nhất bông sen.
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
- GV giải thích câu ứng dụng: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
* Hoạt động 3 Hướng dẫn HS Viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu:
 + Viết chữ A, M:1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ N, V: 1 dòng
 + Viết chữ An Dương Vương: 1 dòng cở nhỏ.
 + Viết câu ứng dụng 1 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em Viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.
- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- GV nhận xét tuyên dương một số vở Viết đúng, Viết đẹp.
-HS quan sát.
-HS tìm.
-HS đọc: An Dương Vương.
-HS Viết trên bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng:
-HS nêu tư thế ngồi Viết, cách cầm bút, để vở.
-HS Viết vào vở
-HS nhận xét.
4.Dặn dò.
-Chuẩn bị bài: Ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
Sinh hoạt lớp
Duy trì sĩ số học sinh. Ôn thi học kì II
A-KIỂM ĐIỂM TUẦN QUA :
I – THƯỜNG XUYÊN :
1-Chuyên cần : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2-Học tập : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3-Thể dục-Vệ sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
II-TRỌNG TÂM :
Đa số Hs biết : đi học thật đều để duy trì ss của lớp tốt, .Về nhà,đã ôn lại các kiến thức đã học về tốn và tiếng việt để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả tốt .
1-Tuyên dương : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2-Phê bình : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
B-CÔNG TÁC TỚI :
 Gv sinh hoạt cho hs phải đi học thật đều để duy trì ss của lớp thật tốt,chỉ khi nào bị bệnh mới nghỉ và phải xin phép .Về nhà,phải ôn lại các kiến thức đã học về tốn và tiếng việt để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả tốt .
 DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 3 TUAN 34.doc