TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
Tit 67+ 34 SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I.Mục tiêu :A- Tập đọc :HS -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
- Hiểu nội dung bài : + Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.
Giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B- Kể chuyện :
-Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể được tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
II- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa câu chuyện SGK
- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện.
TuÇn 34 Thø hai, ngµy 9 th¸ng 5 n¨m 2011 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN TiÕt 67+ 34 SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I.Mục tiêu :A- Tập đọc :HS -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . - Hiểu nội dung bài : + Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B- Kể chuyện : -Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể được tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện. II- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa câu chuyện SGK - Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện. III – Các hoạt động dạy – học 1/ Bài cũ : Gọi 2-3 em đọc bài Quà của đồng nội và trả lời câu hỏi 2/ Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 12’ 12’ 13’ 17’ a/Giới thiệu bài - Cho hs quan sát tranh chú Cuội. b/* Luyện đọc :Đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc. * Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Cho hs đọc câu - Cho hs đọc từng đoạn trước lớp - Cho hs tìm hiểu nghĩa các từ mới - Cho hs đọc từng đoạn trong nhóm - Cho cả lớp đọc đồng thanh. c/* Hướng dẫn hs tìm hiểu bài - Cho hs đọc thầm đoạn 1 và câu hỏi: + Nhờ đâu, chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý ? - Cho hs đọc thầm đoạn 2 và câu hỏi: + Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì ? + Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú Cuội. - Cho hs đọc thầm đoạn 3 và câu hỏi: + Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ? - Cho hs trao đổi rồi cử đại diện trả lời : + Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng như thế nào ? d/*Luyện đọc lại : - Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 3 - Cho 3 hs nối tiếp nhau đọc đoạn 3 - Cho các nhóm thi đọc - Cho các nhóm thi đọc phân vai. - Cho 1 hs đọc toàn bài KỂ CHUYỆN * Hướng dẫn hs kể chuyện - Cho 1 hs đọc gợi ý trong SGK - Mở bảng phụ : gọi 1 em kể mẫu - Cho hs kể theo từng cặp theo tranh - Gọi 1 em kể mẫu - Cho 2 hs nối tiếp nhau kể từng đoạn - Gọi 1, 2 hs kể toàn bộ câu chuyện - Cho cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất Nghe giới thiệu - Quan sát tranh minh họa - Nghe GV đoc mẫu - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc câu, nối tiếp đọc từng câu - Đoc từng đoạn trước lớp - Giải nghĩa từ mới : tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh. -Đọc thầm từng đoạn 1 và trả lời câu hỏi : + Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc, Cuội đã phất hiện ra cây thuốc quý. - Đọc thầm đoạn 2 và câu hỏi: + Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người. Cuội đã cứu sống được rất nhiều người, tronh đó có con gái của một phú ông, được phú ông gả con cho. + Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầøu. Cuội rịt lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại nên nặn một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt lá thuốc. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc bệnh hay quên. - Đọc thầm đoạn 3 và câu hỏi: + Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc. - Trao đổi rồi cử đại diện trả lời : + Sống trên cung trăng, chú Cuội rất buồn vì nhớ nhà - Luyện đọc đoạn 3 theo hướng dẫn của Gv Nghe GV hướng dẫn. - Các nhóm thi đọc - Các nhóm thi đọc phân vai. - 1 hs đọc toàn bài Nghe GV nêu nhiệm vụ - Quan sát tranh và kể theo nhóm - 1 em kể mẫu đoạn 1: VD : Ý 1 : Chàng tiều phu : Xưa có 1 chàng tiều phu tốt bụng tên là Cuội sống ở vùng rừng núi nọ. - Kể từng cặp theo tranh. - 1 em kể mẫu - 2 em nối tiếp nhau kể từng đoạn. - 2 em kể toàn bộ câu chuyện - Bình chọn bạn kể hay nhất 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện - Về nhà tiếp tục kể cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Thø hai, ngµy 9 th¸ng 5 n¨m 2011 TOÁN TiÕt166: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TT) I- Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000, trong đo ùcó trường hợp cộng nhiều số . - Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - Rèn tính chính xác trong khi làm, trình bày sạch sẽ. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài 3 2 em lên bảng làm 1999 + X = 2005 X x 2 = 3998 X = 2005 -1999 X = 3998 : 2 X = 6 X = 1999 Nhận xét đánh giá 2/ Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 32’ a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Cho hs nêu cách tính nhẩm - Nhận xét- đánh giá Bài 2 : Cho hs tự đặt tính rồi tính 2 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét sửa sai Bài 3 : Cho hs đọc đề, gọi 2em lên bảng làm, lớp làm vào vở Nhận xét - cho điểm Bài 4 : Cho HS tự làm bài gọi 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chữa bài Bài 1 : Nêu miệng, nêu cách nhẩm a) 3000 + 2000 x 2 = 7000 ( 3000 + 2000 ) x 2 = 12000 b) 14000 – 8000 : 2 = 10000 ( 14000 – 8000 ) : 2 = 3000 Bài 2 : 2 em lên bảng làm, lớp vào bảng con 998 5749 10712 4 + 5002 x 4 27 2678 6000 22996 31 32 0 Bài 3 : Đọc đề, 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Tóm tắt : có : 6450 L Đã bán : 1/3 số dầu Còn lại : ? L Giải : Đã bán số lí dầu là : 6450 : 3 = 2150 ( l) Còn lại số lít dầu là : 6450 – 2150 = 4300 ( l) Đáp số : 4300 lít Bài 4 : 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở 26 21 x 3 x 4 978 44 Nghe nhận xét 3/Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học - về nhà xem lại bài Thø hai, ngµy 9 th¸ng 5 n¨m 2011 ĐẠO ĐỨC TiÕt 34: ÔN TẬP CUỐI NĂM I- Mục tiêu: - Hs nắm được các chuẩn mực hành vi đặc điểm đã học - Hs có thái độ, kĩ năng và hành vi ứng xử đúng trong các tình huống II- Chuẩn bị: III- Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Điểm danh 2. Bài cũ:5’ Em đã làm gì để bảo vệ môi trường? 3. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 25’ a/Giáo viên giới thiệu bài b/- Giáo viên gọi hs nêu các bài đạo đức đã học trong chương trình lớp 3 - Giáo viên ghi lên bảng - Giáo viên nêu 1 số câu hỏi để hs trả lời. - Giáo viên chốt ý chính của mỗi bài 1. Kính yêu Bác Hồ 2. Giữ lời hứa 3. Tự làm lấy việc của mình 4. Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. 5. Chia sẻ buồn vui cùng bạn. 6. Tích cực tham gia việc trường, việc lớp 7. Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. 8. Biết ơn thương binh, liệt sĩ. 9. Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế 10. Tôn trọng khách nước ngoài. 11. Tôn trọng đám tang 12. Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác 13. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. 14. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi. 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học + Về nhà ôn bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Thø ba ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2011 TOÁN TiÕt 167: ÔN TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG I- Mục tiêu : Hs : - Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học ( độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam ) - Rèn kĩ năng làm tính với các số đo theo các dơn vị đo đại lượng đã học. - Củng cố về giải các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học. - Rèn tính chính xác trong khi làm, trình bày sạch sẽ. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Bài cũ 5’: Gọi 2 em lên bảng làm bài 3 Giải : Đã bán số lí dầu là : 6450 : 3 = 2150 ( l) Còn lại số lít dầu là : 6450 – 2150 = 4300 ( l) Đáp số : 4300 lít Nhận xét đánh giá 2/ Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 25’ a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Cho hs đổi nhẩm - Nhận xét- đánh giá Bài 2 : Cho hs quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng. - Nhận xét sửa sai Bài 3: Cho hs thực hành trên đồng hồ - Nhận xét sửa sai Bài 4 : Cho hs tự đọc đề và làm bài - Gọi 2 em lên bảng Nhận xét- cho điểm Bài 1 : Nêu miệng, nêu cách nhẩm 7m3cm = 703 cm Chọn ý B Bài 2 : Quan sát hình vẽ rồi nêu miệng a)Quả cam nặng 300 gam b)Quả đu đủ nặng 700 gam c)Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g Bài 3 : Thực hành trên đồng hồ. Nghe nhận xét Bài 4 : tự làm bài và chữa bài, 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Tóm tắt : Bình có : 2 tờ loại 2000 đ Mua hết : 2700 đ Còn lại : ? đồng Bài giải Số tiền Bình có là : 2000 x 2 = 4000 ( đồng ) Số tiền Bình còn lại là : 4000 – 2700 = 1300 ( đồng ) 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học - về nhà xem lại bài Thø ba ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2011 CHÍNH TẢ(Nghe viÕt) TiÕt 68: THÌ THẦM I- Mục tiêu : 1. Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài thơ Thì thầm. 2. Viết đúng tên 1 số nước Đông Nam Á. 3. Làm đúng bài tập diền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu , dấu thanh dễ lẫn ( tr / ch ; dấu hỏi/ dấu ngã ), giải đúng câu đố. II- Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết các từ ngữ cần điền ở bài tập 2a, dòng thơ 2 của bài tập 2b. III- Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: Đọc cho 2 hs viết bảng, lớp viết vào giấy nháp các từ sau: cây sào, xà nấu, lịch sự, đối xử. - Cho học sinh nhận xét 2. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 25’ 9’ a/Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của bài. b/* Hướng dẫn hs nghe viết - Hướng dẫn hs chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu bài thơ - Cho 2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK - Giúp HS ... øo vở a) Bài giải : Chu vi hình chữ nhật là : ( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm ) Chu vi hình vuông là : 9 x 4 = 36 ( cm) HV và HCN có chu vi bằng nhau. Đáp số : 36 cm ; 36cm ; chu vi bằng nhau b) Diện tích hình chữ nhật là : 12 x 6 = 72 ( cm2 ) Diện tích hình vuông là :9 x 9 = 81 ( cm2 ) Diện tích HV > diện tích HCN Đáp số : 72 cm2 ; 81 cm2 Bài 3 : Tự làm bài rồi chữa bài * Diện tích hình ABCD + diện tích hình CKHE : 6 x 6 + 3 x 3 = 45 ( cm2 ) 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học - về nhà xem lại bài Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2011 Tù nhiªn vµ x· héi TiÕt68: BỀ MẶT LỤC ĐỊA (Tiếp theo) I- Mục tiêu: Sau bài học hs có khả năng - Nhận biết được núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. - Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng. II- Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK/130,131. -Tranh, ảnh núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. III- Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2 em lên trả lời - Em hãy mô tả bề mặt lục địa. - Các con suối thường bắt nguồn từ đâu? 2/ Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 12’ 12’ 5’ Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm Bước 1:Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2 SGK/ 130 để thảo luận và hoàn thành bảng. Núi Đồi Độ cao Đỉnh Sườn Bước 2: Gọi các nhóm lên trình bày. + Nhận xét và nêu kết luận: Kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn, dốc, còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. c/* Hoạt động 2: Quan sát theo cặp Bước 1:Yêu cầu các cặp quan sát các hình 3,4,5 SGK/131 và trả lời câu hỏi. - So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên - Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào? Bước 2: Gọi 1 số em lên trả lời + Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối bằng phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc. d/Hoạt động 3 Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. Bước 1: Hs vẽ hình mô tả đồi, núi, cao nguyên, đồng bằng vào giấy, vở. Bước 2: 2 hs ngồi cạnh nhau, đổi bài và nhận xét hình vẽ của nhau Bước 3: Giáo viên nhận xét bài vẽ của hs. - Hs các nhóm thảo luận để hoàn thành bảng Núi Đồi Độ cao Cao Thấp Đỉnh Nhọn Tương đối tròn Sườn Dốc Thoải - Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khácnghe, bổ sung. - Hs nhắc lại. - Hs quan sát theo cặp, bàn và trả lời câu hỏi. - 1 số em lên trả lời. Các em khác nghe, bổ sung. - 3 – 4 em nhắc lại 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học + Ôn bài chuẩn bị kiểm tra. Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2011 THđ c«ng TiÕt 34: ÔN TẬP CHƯƠNG III, VI I.Mục Tiêu : - Ôn tập lại kiến thức, kĩ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành của học sinh . - HS yêu thích sản phẩm đan nan, làm đồ chơi. II. Đồ dùng dạy học . - Các mẫu vật đan, các đồ chơi III.Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2.Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 30’ a,Nội dung ôn: Đề kiểm tra: “Em hãy đan nong mốt hoặc làm đồng hồ để bàn đã học ở chương II” -GV nêu mục đích, yêu cầu của bài bài ôn. -GV giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, kỹ năng, sản phẩm Cho HS nhắc lại cách thực hiện cách cắt, dán chữ đơn giản. b. Cho HS thực hành cắt nan hoặc làm dồng hồ theo kiểu mà HS thích c.Đánh giá Đánh giá sản phẩm thực hành của HS theo hai mức độ -Hoàn thành (A) +Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt thẳng, cân đối đúng kích thước. + Đan hoặc làm đồng hồ để bàn đẹp - Những em đã hoàn thành có sản phẩm đẹp, trình bày, trang trí sáng tạo được đánh giá hoàn thành tốt (A+) -Chưa hoàn thành B : Không kẻ, cắt, dán được sản phẩm nong mốt hoặc làm đồng hồ để bàn đã học Học sinh thực hành vào giấy thủ công . HS thực hành cắt nan hoặc làm dồng hồ theo kiểu mà HS thích Trưng bày sản phẩm để giáo viên đánh giá. 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập và kỹ năng đan và làm đồ chơi - Chuẩn bị bìa màu, thước kẽ, bút chì, kéo, hồ dán để bài sau kiểm tra . Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 5 n¨m2011 TẬP LÀM VĂN TiÕt 34 : NGHE - KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO - GHI CHÉP SỔ TAY I. Mơc tiêu - HSnghe đọc từng mục trong bài Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nói lại được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ. - Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vữa nghe. - Giáo dục hs tính cẩn thận trong khi viết bài II- Đồ dùng dạy học : Ảnh minh họa từng mục trong bài Vươn tới các vì sao. III- Các hoạt động dạy- học 1/ Bài cũ : Gọi 2 em đọc trong sổ tay ghi chép hững ý trong các câu trả lời của Đô-rê- mon. - Nhận xét, chấm điểm 2/ Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 28’ a/* Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học b/* Hướng dẫn hs làm bài tập - Cho hs đọc yêu cầu của bài tập 1 - Cho 1 hs đọc yêu cầu của bài tập và 3 đề mục : a, b, c - Cho HS quan sát từng ảnh minh họa - Nhắc HS chuẩn bị giấy bút, chăm chú nghe để ghi lại được chính xác những con số, tên riêng - GV đọc bài( giọng chậm rãi ) - Cho hs thực hành nói - Cho hs nói theo nhóm - Cho cả lớp nhận xét, bình chọn Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài tập. - Cho hs trao đổi theo nhóm cặp bàn. - Cho cả lớp nhận xét, chốt lại bài - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - Chấm bài , nhận xét Nghe giới thiệu - 1 em đọc yêu cầu của bài tập 1 hs đọc yêu cầu của bài tập và 3 đề mục : a, b, c - Quan sát từng ảnh minh họa - Chuẩn bị giấy bút, chăm chú nghe để ghi lại được chính xác những con số, tên riêng Nghe GV đọc - Thực hành nói - Trao đổi nhóm để nói lại các thông tin đầy đủ - Cả lớp nhận xét, bình chọn Bài tập 2 : Đọc yêu cầu của bài tập - Trao đổi theo nhóm cặp bàn. - Cả lớp nhận xét, chốt lại bài - Cả lớp viết bài vào sổ tay. VD : Người đầu tiên bay vào vũ trụ : Ga-ga-rin, 12-4-1961. + Người đầu tiên lên mặt trăng : Am-xtơ- rông, người Mỹ, ngày 21-7-1969. + Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ : Phạm Tuân, 1980 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Yêu cầu những hs viết bài chưa tốt về nhà hoàn chỉnh bài viết - Nhận xét tiết học Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 5 n¨m2011 To¸n TiÕt 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I- Mục tiêu : H/s - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính. - Rèn tính chính xác trong khi làm, trình bày sạch sẽ. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Bài cũ : gọi 2 em nêu miệng bài 3 Nhận xét đánh giá 2/ Bài mới : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđbt 1’ 32’ a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 :Cho hs đọc yêu cầu đề Cho hs tự tóm tắt bài toán và tự giải bài toán, rồi chữa bài. C/ 2 : Bài giải : Số dân tăng sau 2 năm là : 87 + 75 = 162( người ) Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - Nhận xét- đánh giá Bài 2 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. - Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở Tóm tắt : có : 1245 cái áo Đã bán : 1/3 số áo Còn lại : ? cái áo - Nhận xét sửa sai Bài 3: Cho hs tự tìm ra cách giải Có thể tóm tắt như sau : Tóm tắt : phải trồng : 20500 cây Đã trồng : 1 /5 số cây Còn phải trồng : ? cây - Nhận xét sửa sai Bài 1 : Tự tóm tắt bài toán và tự giải bài toán, rồi chữa bài. - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở C / 1 :Bài giải : Số dân tăng sau 2 năm là : 87 + 75 = 162( người ) Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người Bài 2 : Tự làm bài rồi chữa bài. - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở Bài giải : Số áo đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái áo ) Số áo cón lại làø : 1245 – 415 = 830 ( cái áo ) Đáp số : 830 cái áo Bài 3 : Tự làm bài rồi chữa bài Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 3 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoạch làø : 20500 – 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây 3/ Hoạt động nối tiếp:2’ - Nhận xét tiết học - về nhà xem lại bài Thứ sáu, ngày 9 tháng 5 năm 2011 SINH HOẠT TẬP THỂ : TỔNG KẾT TUẦN 34 Tiết 34 I.Mục tiêu: - Học sinh nắm được ưu điểm ,khuyết điểm trong tuần. - Biết được những cơng việc cần làm của tuần tới. - Giáo dục học sinh ý thức rèn luyện trước tập thể, mạnh dạn trước đám đơng,biết bày tỏ ý kiến của mình. II.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hđbt 1’ 10’ 1.ổn định tổ chức 2Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: * Đánh giá của GV: - Nhìn chung các em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số . - Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.- Vở sách bao nhãn cẩn thận .- Học bài và làm bài đầy đủ . - Duy trì tốt nền nếp và sĩ số - Động viên một số em đi học hay thiếu đồ dùng học tập .Tuần sau cố gắng hơn. - Tham gia tốt mọi hoạt động của lớp, trường đề ra.- Làm tốt cơng tác vệ sinh cá nhân. */ Tồn tại: C. Một số em ngồi học thiếu nghiêm túc Kế hoạch tuần tới : tuần 33 - Duy trì tốt sĩ số và nền nếp ra vào lớp -- Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Vệ sinh thân thể trước khi đến trường 3. Sinh hoạt theo chủ điểm: Chơi trị chơi: ơn trị chơi “ Mèo đuổi chuột” học mới trị chơi “ Rồng Rắn lên mây” * Lớp trưởng nhận xét: -Ý kiến của hs HS lắng nghe và thực hiện Hát tập thể ra về.
Tài liệu đính kèm: